HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
10/2022/NQ-HĐND
|
Bình Thuận, ngày
07 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG CHI, MỨC CHI TỔ CHỨC THI (XÉT) TUYỂN CÔNG
CHỨC, VIÊN CHỨC; THI (XÉT) NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC, THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP
VIÊN CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức
ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Viên chức ngày
15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Nghị định số
138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Thông tư số
92/2021/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch,
thăng hạng công chức, viên chức;
Xét Tờ trình số
1997/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị
Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết quy định nội dung chi, mức chi tổ chức
thi (xét) tuyển công chức, viên chức; thi (xét) nâng ngạch công chức, thăng hạng
chức danh nghề nghiệp viên chức trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số
58/BC-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2022 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh;
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định nội dung chi, mức chi
tổ chức thi (xét) tuyển công chức (bao gồm công chức cấp xã), viên chức; thi
(xét) nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trên địa
bàn tỉnh.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cán bộ, công chức, viên chức,
người đang hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ tuyển dụng công chức, viên chức;
nâng ngạch công chức; thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức.
b) Các cơ quan, đơn vị, địa
phương có liên quan đến công tác tuyển dụng công chức, viên chức; nâng ngạch
công chức; thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức.
c) Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
trong và ngoài tỉnh phối hợp thực hiện công tác tuyển dụng, nâng ngạch, thăng hạng.
Điều 2. Nội
dung chi, mức chi và nguồn kinh phí thực hiện
1. Nội dung chi, mức chi theo
Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
2. Nguồn kinh phí thực hiện
a) Nguồn thu phí của người dự
tuyển dụng công chức, viên chức; nâng ngạch công chức; thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức.
b) Nguồn ngân sách nhà nước hỗ
trợ theo phân cấp ngân sách nhà nước hiện hành.
c) Nguồn kinh phí của đơn vị sự
nghiệp.
d) Các nguồn kinh phí hợp pháp
khác.
Điều 3.
Nguyên tắc áp dụng
1. Một người đảm nhận nhiều nhiệm
vụ, chức danh của Hội đồng, các Ban giúp việc của Hội đồng tại Phụ lục kèm theo
Nghị quyết này trong cùng ngày diễn ra của kỳ tuyển dụng, nâng ngạch, thăng hạng
thì được hưởng 01 mức chi cao nhất.
2. Các đối tượng nêu tại điểm a
khoản 2 Điều 1 này thực hiện nhiệm vụ trong các ngày nghỉ hằng tuần thì được hưởng
mức chi bằng 1,5 lần mức quy định; trường hợp phải cách ly để thực hiện nhiệm vụ
vào ban đêm thì được hưởng thêm 01 lần mức chi quy định.
3. Việc chi trả được thực hiện
cho những ngày làm việc thực tế hoặc công việc thực tế trong thời gian chính thức
triển khai tổ chức kỳ tuyển dụng, nâng ngạch, thăng hạng.
Điều 4. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa XI, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 06 tháng 7 năm
2022 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 7 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài chính;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Ban Thường trực UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bình Thuận;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành và đoàn thể tỉnh;
- Các Văn phòng: Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- HĐND và UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, (CTHĐ.08b), K.T.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hoài Anh
|
PHỤ LỤC
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI TỔ CHỨC THI (XÉT) TUYỂN CÔNG CHỨC,
VIÊN CHỨC; THI (XÉT) NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC, THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP
VIÊN CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (đồng)
|
1
|
Chi bộ phận tổng hợp, kiểm
tra điều kiện tiêu chuẩn, gửi thông báo
|
a)
|
Tổng hợp danh sách thí sinh
tham dự
|
Thí sinh
|
2.000
|
b)
|
Kiểm tra điều kiện của thí
sinh tham dự
|
Thí sinh
|
2.000
|
c)
|
Gửi thông báo từng thí sinh
không đủ điều kiện tham dự
|
Thí sinh
|
2.000
|
d)
|
Gửi thông báo triệu tập từng
thí sinh tham dự
|
Thí sinh
|
2.000
|
đ)
|
Gửi thông báo công nhận kết
quả trúng tuyển từng thí sinh
|
Thí sinh
|
2.000
|
2
|
Chi Hội đồng tuyển dụng,
nâng ngạch, thăng hạng
|
a)
|
Chủ tịch
|
Người/ngày
|
300.000
|
b)
|
Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
250.000
|
c)
|
Thư ký
|
Người/ngày
|
250.000
|
d)
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
200.000
|
3
|
Chi Ban giám sát (bao gồm
giám sát của bộ, ngành Trung ương)
|
a)
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300.000
|
b)
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
250.000
|
c)
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
200.000
|
4
|
Chi Ban đề thi (trường hợp
không hợp đồng với các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng trong và ngoài tỉnh)
|
a)
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300.000
|
b)
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
250.000
|
5
|
Chi xây dựng đề và đáp án
(bao gồm các khâu soạn thảo, thẩm định, biên tập)
|
a)
|
Trắc nghiệm
|
Câu
|
15.000
|
b)
|
Viết (kèm hướng dẫn chấm)
|
Bộ đề/thí sinh
|
300.000
|
c)
|
Phỏng vấn, thực hành (kèm hướng
dẫn chấm)
|
Bộ đề/thí sinh
|
300.000
|
6
|
Chi Ban coi thi; Ban kiểm
tra sát hạch (chấm phỏng vấn, thực hành)
|
a)
|
Trưởng Ban coi thi
|
Người/ngày
|
300.000
|
b)
|
Trưởng Ban kiểm tra sát hạch
|
Người/ngày
|
600.000
|
c)
|
Phó trưởng ban coi thi; Phó
trưởng ban kiểm tra sát hạch
|
Người/ngày
|
250.000
|
d)
|
Giám thị coi thi
|
Người/ngày
|
250.000
|
đ)
|
Giám khảo sát hạch
|
Người/ngày
|
600.000
|
7
|
Chi Ban chấm thi; phúc khảo;
chấm điểm hồ sơ
|
a)
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300.000
|
b)
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
250.000
|
c)
|
Thành viên chấm thi viết; phúc
khảo thi viết; chấm điểm hồ sơ
|
Người/buổi;
|
600.000
|
d)
|
Thành viên chấm thi trắc nghiệm
trên giấy; phúc khảo trắc nghiệm trên giấy
|
Người/buổi;
|
300.000
|
8
|
Chi Ban phách
|
a)
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300.000
|
b)
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
250.000
|
c)
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
200.000
|
9
|
Chi Tổ in sao đề; Tổ kỹ
thuật mã hóa đề thi trên máy
|
a)
|
Tổ trưởng
|
Người/ngày
|
250.000
|
b)
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
200.000
|
10
|
Chi Tổ cài đặt, vận hành
phần mềm thi trên máy
|
a)
|
Tổ trưởng
|
Người/ngày
|
250.000
|
b)
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
200.000
|
11
|
Chi bộ phận giúp việc Hội
đồng tuyển dụng, nâng ngạch, thăng hạng
|
a)
|
Tổ trưởng Tổ giúp việc
|
Người/ngày
|
200.000
|
b)
|
Thành viên Tổ giúp việc
|
Người/ngày
|
200.000
|
c)
|
Thư ký các Ban giúp việc Hội
đồng
|
Người/ngày
|
200.000
|
d)
|
Công an bảo đảm an ninh
|
Người/ngày
|
200.000
|
đ)
|
Nhân viên bảo vệ
|
Người/ngày
|
200.000
|
e)
|
Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
200.000
|
g)
|
Nhân viên y tế
|
Người/ngày
|
200.000
|
12
|
Chi tiền ăn, nước uống, chi
văn phòng phẩm, cơ sở vật chất thực hiện công tác tuyển dụng, nâng ngạch,
thăng hạng
|
a)
|
Chi tiền ăn trong quá trình
đang cách ly thực hiện nhiệm vụ trong ngày
|
Người/ngày
|
200.000
|
b)
|
Chi tiền ăn trong quá trình
đang cách ly thực hiện nhiệm vụ trong đêm
|
Người/đêm
|
200.000
|
c)
|
Chi nước uống trong quá trình
thực hiện nhiệm vụ trong ngày
|
Người/ngày
|
30.000
|
d)
|
Chi nước uống trong quá trình
thực hiện nhiệm vụ trong đêm
|
Người/đêm
|
30.000
|
đ)
|
Chi phí hồ sơ của người tham dự
tuyển dụng, nâng ngạch, thăng hạng (biên bản, danh sách, giấy thi, giấy nháp,
thông báo: triệu tập, trúng tuyển, công nhận kết quả …)
|
Thí sinh/kỳ
|
15.000
|
e)
|
Chi phí văn phòng phẩm phục vụ
tuyển dụng, nâng ngạch, thăng hạng (mực in, giấy in, thẻ đeo, biên lai, viết,
...)
|
Kỳ
|
Theo hợp đồng thực tế đúng quy định hiện hành
|
g)
|
Chi phí thuê cơ sở vật chất
(khai mạc, phòng thi, máy chủ, máy trạm, xăng xe…)
|
Kỳ
|
Theo thực tế đúng quy định hiện hành
|
13
|
Chi phí thuê các cơ sở đào
tạo trong và ngoài tỉnh để thực hiện công tác tuyển dụng, nâng ngạch, thăng hạng
|
Kỳ
|
Theo hợp đồng thực tế đúng quy định hiện hành
|