Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND về học phí năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 10/2021/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 14/09/2021 |
Ngày có hiệu lực | 15/10/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Phạm Văn Chánh |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Giáo dục |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2021/NQ-HĐND |
Bình Dương, ngày 14 tháng 9 năm 2021 |
VỀ HỌC PHÍ NĂM HỌC 2021 - 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Xét Tờ trình số 3015/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 38/2016/NQ- HĐND9 ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 và Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2017 - 2018 đến năm học 2020 - 2021; Báo cáo thẩm tra số 27/BC-HĐND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định về học phí năm học 2021 - 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương, cụ thể như sau:
1. Học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập giảng dạy theo chương trình đại trà.
Đơn vị tính: Nghìn đồng/học sinh/tháng
Ngành học, cấp học Vùng, địa bàn |
Học phí Mầm non |
Học phí |
Học phí |
||
THCS |
GDTX cấp THCS |
THPT |
GDTX cấp THPT |
||
1. Thành thị |
|
|
|
|
|
- Trường đạt chuẩn quốc gia |
180 |
60 |
60 |
80 |
80 |
- Trường chưa đạt chuẩn quốc gia |
90 |
||||
2. Nông thôn |
50 |
40 |
40 |
60 |
60 |
2. Học phí đối với giáo dục nghề nghiệp
2.1. Học phí đối với các chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư.
Đơn vị: Nghìn đồng/sinh viên/tháng
STT |
Nhóm ngành, nghề đào tạo |
Học phí |
|
Trung cấp |
Cao đẳng |
||
1 |
Khoa học xã hội nhân văn, nghệ thuật, giáo dục và đào tạo, báo chí, thông tin và kinh doanh |
|
|
1.1 |
Khoa học xã hội nhân văn, giáo dục và đào tạo, báo chí, thông tin và kinh doanh |
690 |
780 |
1.2 |
Nghệ thuật |
820 |
940 |
2 |
Khoa học, pháp luật và toán |
820 |
940 |
3 |
Kỹ thuật và công nghệ thông tin |
820 |
940 |
4 |
Sản xuất, chế biến và xây dựng |
820 |
940 |
5 |
Nông, lâm, ngư nghiệp và thú y |
690 |
780 |
6 |
Sức khỏe |
1.000 |
1.140 |
7 |
Dịch vụ, du lịch và môi trường |
820 |
940 |
8 |
An ninh, quốc phòng |
820 |
940 |
2.2. Học phí đối với các chương trình đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư.
Đơn vị: Nghìn đồng/sinh viên/tháng
STT |
Nhóm ngành, nghề đào tạo |
Học phí |
|
Trung cấp |
Cao đẳng |
||
1 |
Khoa học xã hội nhân văn, nghệ thuật, giáo dục và đào tạo, báo chí, thông tin và kinh doanh |
|
|
1.1 |
Khoa học xã hội nhân văn, giáo dục và đào tạo, báo chí, thông tin và kinh doanh |
1.435 |
1.640 |
1.2 |
Nghệ thuật |
1.680 |
1.920 |
2 |
Khoa học, pháp luật và toán |
1.680 |
1.920 |
3 |
Kỹ thuật và công nghệ thông tin |
1.680 |
1.920 |
4 |
Sản xuất, chế biến và xây dựng |
1.680 |
1.920 |
5 |
Nông, lâm, ngư nghiệp và thú y |
1.435 |
1.640 |
6 |
Sức khỏe |
3.535 |
4.040 |
7 |
Dịch vụ, du lịch và môi trường |
1.680 |
1.920 |
8 |
An ninh, quốc phòng |
1.680 |
1.920 |
3. Học phí đối với giáo dục đại học
3.1. Học phí đối với các khối ngành đào tạo trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục đại học công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư.
Đơn vị tính: Nghìn đồng/sinh viên/tháng
Khối ngành |
Học phí |
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
980 |
Khối ngành II: Nghệ thuật |
1.170 |
Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật |
980 |
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên |
1.170 |
Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y |
1.170 |
Khối ngành VI.1: Các khối ngành sức khỏe khác |
1.430 |
Khối ngành VI.2: Y dược |
1.430 |
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường |
980 |
3.2. Học phí đối với các khối ngành đào tạo trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục đại học công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư.