Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách tỉnh Quảng Bình năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 theo quy định của luật ngân sách nhà nước
Số hiệu | 10/2016/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 18/12/2016 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Hoàng Đăng Quang |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2016/NQ-HĐND |
Quảng Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 1953/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc đề nghị thông qua Nghị quyết phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách tỉnh Quảng Bình năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách nhà nước 2017 - 2020 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh nhất trí thông qua phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách tỉnh Quảng Bình năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước như sau:
1. Phân cấp nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Quảng Bình năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 theo quy định Luật Ngân sách nhà nước (nội dung chi tiết được quy định tại Phụ lục số I kèm theo Nghị quyết này).
2. Phân cấp nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách địa phương tỉnh Quảng Bình năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 theo quy định Luật Ngân sách nhà nước (nội dung chi tiết được quy định tại Phụ lục số II kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành./.
|
CHỦ TỊCH |
PHÂN CẤP NGUỒN THU CÁC CẤP
NGÂN SÁCH NĂM 2017 VÀ THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 2017 - 2020 THEO QUY ĐỊNH
CỦA LUẬT NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị: (%)
Số thứ tự |
Các khoản thu |
Tổng số |
Chia ra ngân sách các cấp |
|||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
|||||
Quỹ phát triển đất |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện, thị xã, t.phố |
Ngân sách xã, phường, thị trấn |
|||
|
|
|
|
|
||
1 |
Doanh nghiệp nhà nước nộp (cả doanh nghiệp Trung ương và doanh nghiệp địa phương) |
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp (trừ các đơn vị hạch toán toàn ngành) |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Lệ phí môn bài |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác của doanh nghiệp địa phương |
100 |
|
100 |
|
|
2 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
100 |
|
100 |
|
|
3 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện, thành phố do Cục Thuế thu |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố do Chi cục Thuế thu |
100 |
|
|
100 |
|
4 |
Thu từ xử phạt vi phạm hành chính, phạt, tịch thu khác |
|
|
|
|
|
|
- Các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Các cơ quan, đơn vị cấp huyện thực hiện |
100 |
|
|
100 |
|
|
- Các xã, phường, thị trấn thực hiện |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
||
|
- Đơn vị tỉnh nộp (được hưởng 100% của 30% điều tiết ngân sách tỉnh) |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Đơn vị huyện nộp (được hưởng 100% của 30% điều tiết ngân sách huyện, thị xã, thành phố) |
100 |
|
|
100 |
|
6 |
Thu từ huy động xây dựng cơ sở hạ tầng (tiền vay) |
100 |
|
100 |
|
|
7 |
Thu khác ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố |
100 |
|
|
100 |
|
8 |
Lệ phí môn bài doanh nghiệp ngoài quốc doanh và hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố |
100 |
|
|
100 |
|
9 |
Thuế giá trị gia tăng các doanh nghiệp ngoài quốc doanh và hợp tác xã hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố do Cục Thuế thu |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố do Chi cục Thuế thu |
100 |
|
|
100 |
|
10 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp ngoài quốc doanh và hợp tác xã hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố do Cục Thuế thu |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố do Chi cục Thuế thu |
100 |
|
|
100 |
|
11 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt của doanh nghiệp ngoài quốc doanh và hợp tác xã hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố do Cục Thuế thu |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố do Chi cục Thuế thu |
100 |
|
|
100 |
|
12 |
Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản |
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện, thành phố do Cục Thuế thu |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Tại xã, phường, thị trấn thuộc huyện, thị xã, thành phố |
100 |
|
|
|
100 |
13 |
Thuế giá trị gia tăng hộ kinh doanh cá thể |
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn xã, phường, thị trấn thuộc huyện, thị xã, thành phố |
100 |
|
|
100 |
|
14 |
Thuế thu nhập cá nhân của hộ kinh doanh cá thể |
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn xã, phường, thị trấn thuộc huyện, thị xã, thành phố |
100 |
|
|
100 |
|
15 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt của hộ kinh doanh cá thể |
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn xã, phường, thị trấn thuộc huyện, thị xã, thành phố |
100 |
|
|
100 |
|
16 |
Thuế tài nguyên của hộ kinh doanh cá thể |
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn xã, phường, thị trấn thuộc huyện, thị xã, thành phố |
100 |
|
|
100 |
|
17 |
Thu sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị thuộc tỉnh quản lý nộp |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Đơn vị thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý nộp |
100 |
|
|
100 |
|
|
- Đơn vị thuộc xã, phường, thị trấn quản lý nộp |
100 |
|
|
|
100 |
18 |
Thu dân đóng góp và đóng góp tự nguyện |
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho tỉnh |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Đóng góp cho huyện, thị xã, thành phố |
100 |
|
|
100 |
|
|
- Đóng góp cho xã, phường, thị trấn |
100 |
|
|
|
100 |
19 |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
- Thu viện trợ của tỉnh |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Thu viện trợ của huyện, thị xã, thành phố |
100 |
|
|
100 |
|
|
- Thu viện trợ của xã, phường, thị trấn |
100 |
|
|
|
100 |
20 |
Thu tiền đền bù |
|
|
|
|
|
|
- Tiền đền bù cho tỉnh |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Tiền đền bù cho huyện, thị xã, thành phố |
100 |
|
|
100 |
|
|
- Tiền đền bù cho xã, phường, thị trấn |
100 |
|
|
|
100 |
21 |
Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị thuộc tỉnh quản lý nộp |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Đơn vị thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý nộp |
100 |
|
|
100 |
|
|
- Đơn vị thuộc xã, phường thị trấn quản lý nộp |
100 |
|
|
|
100 |
22 |
Tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị thuộc tỉnh quản lý nộp |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Đơn vị thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý nộp |
100 |
|
|
100 |
|
|
- Đơn vị thuộc xã, phường, thị trấn quản lý nộp |
100 |
|
|
|
100 |
23 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước sang ngân sách năm sau |
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách tỉnh chuyển nguồn |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố chuyển nguồn |
100 |
|
|
100 |
|
|
- Ngân sách xã, phường, thị trấn chuyển nguồn |
100 |
|
|
|
100 |
24 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương bổ sung cho ngân sách tỉnh |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Ngân sách tỉnh bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
100 |
|
|
100 |
|
|
- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn |
100 |
|
|
|
100 |
25 |
Thu kết dư |
|
|
|
|
|
|
- Thu kết dư ngân sách tỉnh |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Thu kết dư ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
100 |
|
|
100 |
|
|
- Thu kết dư ngân sách xã, phường, thị trấn |
100 |
|
|
|
100 |
26 |
Thu khác ngân sách theo luật định |
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị thuộc tỉnh quản lý nộp |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Đơn vị thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý nộp |
100 |
|
|
100 |
|
|
- Đơn vị thuộc xã, phường, thị trấn quản lý nộp |
100 |
|
|
|
100 |
27 |
Lệ phí trước bạ ô tô, xe máy |
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố |
100 |
|
|
100 |
|
28 |
Thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng trong khu vực cửa khẩu đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào cửa khẩu tỉnh Quảng Bình |
100 |
|
100 |
|
|
29 |
Tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa (giá đất x 70%) |
100 |
|
100 |
|
|
II |
NGUỒN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH; NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ; NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN |
|
|
|
|
|
1 |
Thu thuế sử dụng đất nông nghiệp của doanh nghiệp nhà nước |
100 |
|
80 |
|
20 |
2 |
Tiền thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố |
100 |
|
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
||
|
- Trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố |
100 |
10 |
50 |
40 |
|
|
- Trên địa bàn các xã thuộc huyện, thị xã, thành phố |
100 |
10 |
10 |
|
80 |
|
- Khu vực trung tâm huyện lỵ huyện Quảng Trạch theo quy hoạch được duyệt |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
||
Các xã chưa hoàn thành xây dựng nông thôn mới thuộc huyện, thị xã, thành phố |
100 |
10 |
10 |
|
80 |
|
Các xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới thuộc thành phố Đồng Hới |
100 |
10 |
20 |
25 |
45 |
|
4.3 |
Các xã đã hoàn thành xây dựng nông thôn mới trước 2016 thuộc huyện, thị xã được hưởng trong 2 năm 2017, 2018 |
100 |
10 |
10 |
|
80 |
100 |
10 |
10 |
|
80 |
||
100 |
10 |
20 |
10 |
60 |
||
4.6 |
Khu vực trung tâm huyện lỵ huyện Quảng Trạch theo quy hoạch được duyệt |
100 |
|
|
100 |
|
100 |
10 |
30 |
40 |
20 |
||
100 |
10 |
20 |
10 |
60 |
||
100 |
10 |
30 |
40 |
20 |
||
100 |
10 |
50 |
30 |
10 |
||
5 |
Phí thu từ hoạt động tham quan Phong Nha - Kẻ Bàng |
100 |
|
75 |
5 |
20 |
6 |
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị thuộc tỉnh quản lý |
100 |
|
20 |
30 |
50 |
|
- Đơn vị thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý |
100 |
|
|
50 |
50 |
7 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
- Bộ Tài nguyên - Môi trường cấp cho các đơn vị |
100 |
|
100 |
0 |
0 |
|
- UBND tỉnh cấp cho đơn vị thuộc tỉnh do Cục Thuế thu |
100 |
|
20 |
30 |
50 |
|
- UBND tỉnh cấp cho đơn vị thuộc huyện, thị xã, thành phố do Chi cục Thuế thu |
100 |
|
|
50 |
50 |
8 |
Tiền thu sử dụng khu vực biển |
100 |
|
60 |
40 |
|
III |
NGUỒN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ; NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN |
|
|
|
|
|
1 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn xã, phường, thị trấn thuộc huyện, thị xã, thành phố |
100 |
|
|
30 |
70 |
2 |
Thuế tài nguyên của doanh nghiệp ngoài quốc doanh và hợp tác xã hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố do Chi cục Thuế thu |
100 |
|
|
50 |
50 |
3 |
Lệ phí môn bài từ cá nhân, hộ kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn xã, phường thuộc thị xã; xã, thị trấn thuộc huyện; xã thuộc thành phố |
100 |
|
|
30 |
70 |
|
- Trên địa bàn phường thuộc thành phố |
100 |
|
|
70 |
30 |
4 |
Lệ phí trước bạ nhà, đất và các tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn xã, thị trấn thuộc huyện; xã, phường thuộc thị xã; xã thuộc thành phố |
100 |
|
|
30 |
70 |
|
- Trên địa bàn phường thuộc thành phố |
100 |
|
|
70 |
30 |
5 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp từ hộ gia đình |
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn xã, phường, thị trấn thuộc huyện, thị xã, thành phố |
100 |
|
|
30 |
70 |
PHÂN CẤP NHIỆM VỤ CHI CỦA CÁC
CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2017 VÀ THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2017 - 2020 THEO QUY ĐỊNH CỦA
LUẬT NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Bình)
I. Nhiệm vụ chi của Ngân sách cấp tỉnh
1. Chi đầu tư phát triển:
a) Đầu tư cho các dự án theo các lĩnh vực do tỉnh quản lý;
b) Đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do UBND tỉnh đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật;
c) Phần chi đầu tư phát triển trong các chương trình mục tiêu quốc gia do địa phương thực hiện;
d) Các khoản chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật;