Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND phê duyệt biên chế công chức cho cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh Hưng Yên năm 2013
Số hiệu | 10/2013/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 31/07/2013 |
Ngày có hiệu lực | 04/08/2013 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Văn Thông |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2013/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 31 tháng 7 năm 2013 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH NĂM 2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XV- KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26/7/2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 1342/QĐ-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức năm 2013 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 1037/TTr-UBND ngày 01/7/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh, Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế, ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt biên chế công chức cho các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh năm 2013 như sau:
Tổng biên chế công chức năm 2013 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên được Bộ Nội vụ giao: 1.894 biên chế.
1. Giao biên chế cho các đơn vị: 1.872 biên chế.
Trong đó:
- Khối các sở, ban, ngành tỉnh: 976 biên chế
- Khối UBND các huyện, thành phố: 896 biên chế
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
2. Biên chế công chức dự phòng: 22 biên chế.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV - Kỳ họp thứ năm thông qua ngày 25 tháng 7 năm 2013, có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM
2013
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2013/NQ-HĐND ngày
31/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên)
TT |
ĐƠN VỊ |
GIAO NĂM 2013 |
GHI CHÚ |
Khối các đơn vị thuộc sở, ban, ngành tỉnh |
976 |
|
|
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH-HĐND tỉnh |
21 |
Tăng 01 biên chế do bố trí bổ sung 01 Phó Chánh Văn phòng |
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
51 |
Giảm 05 biên chế phòng Kiểm soát thủ tục hành chính chuyển về Sở Tư pháp |
3 |
Sở Tư pháp |
31 |
Tăng 05 biên chế chuyển từ phòng Kiểm soát thủ tục hành chính -VP UBND tỉnh về Sở |
4 |
Sở Nội vụ - Cơ quan Sở - Ban Thi đua khen thưởng - Ban Tôn giáo - Chi cục Quản lý nhà nước về văn thư lưu trữ |
73 40 13 10 10 |
|
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
49 |
|
6 |
Sở Y tế - Cơ quan Sở - Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
62 27 15 20 |
|
7 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
34 |
|
8 |
Sở Lao động, Thương binh Xã hội - Cơ quan Sở - Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
55 47 08 |
|
9 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
44 |
|
10 |
Sở Xây dựng |
34 |
|
11 |
Sở Giao thông Vận tải - Cơ quan Sở - Ban An toàn giao thông |
35 30 5 |
|
12 |
Sở Công Thương - Cơ quan Sở - Chi cục Quản lý thị trường |
96 40 56 |
|
13 |
Sở Thông tin - Truyền thông |
24 |
|
14 |
Sở Nông nghiệp &Phát triển nông thôn - Cơ quan Sở - Chi cục Phát triển nông thôn - Chi cục Bảo vệ thực vật - Chi cục Phòng chống lụt bão & Quản lý đê điều - Chi cục Thú y - Chi cục Thủy lợi - Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản - Chi cục Kiểm lâm |
150 43 30 13 17 11 11 13 12 |
|
15 |
Sở Tài chính |
48 |
|
16 |
Sở Tài nguyên Môi trường - Cơ quan Sở - Chi cục Bảo vệ môi trường |
54 40 14 |
|
17 |
Sở Khoa học Công nghệ - Cơ quan Sở - Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
40 27 13 |
Tăng 01 biên chế bố trí bổ sung 01 Phó Giám đốc Sở |
18 |
Thanh tra tỉnh |
35 |
|
19 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
25 |
|
20 |
Ban Quản lý khu Đại học Phố Hiến |
15 |
|
Khối các huyện, thành phố |
896 |
|
|
1 |
Huyện Ân Thi |
94 |
|
2 |
Huyện Kim Động |
93 |
|
3 |
Huyện Khoái Châu |
99 |
|
4 |
Huyện Tiên Lữ |
93 |
|
5 |
Huyện Phù Cừ |
86 |
|
6 |
Huyện Yên Mỹ |
92 |
|
7 |
Huyện Mỹ Hào |
85 |
|
8 |
Huyện Văn Lâm |
83 |
|
9 |
Huyện Văn Giang |
83 |
|
10 |
Thành phố Hưng Yên |
88 |
|
|
Tổng cộng |
1872 |
|