Nghị quyết 07/NQ-HĐND phê duyệt biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Thái Bình năm 2013
Số hiệu | 07/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 31/07/2013 |
Ngày có hiệu lực | 31/07/2013 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Nguyễn Hồng Diên |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 31 tháng 07 năm 2013 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 1342/QĐ-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức năm 2013 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh năm 2013; Báo cáo thẩm tra số 19/BC- BPC ngày 24 tháng 7 năm 2013 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh năm 2013, cụ thể như sau:
1. Biên chế công chức đối với các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh năm 2013 là 2.091 chỉ tiêu biên chế, trong đó:
a) 19 sở và cơ quan tương đương: 871 chỉ tiêu;
b) 20 đơn vị thuộc sở: 399 chỉ tiêu;
c) Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố: 821 chỉ tiêu.
2. Biên chế công chức dự phòng: 09 chỉ tiêu.
3. Lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ: 107 chỉ tiêu.
(chi tiết các đơn vị có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khoá XV, Kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 31 tháng 7 năm 2013./.
|
CHỦ
TỊCH |
TỔNG HỢP BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH NĂM 2013.
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 của HĐND tỉnh)
Số TT |
Cơ quan, đơn vị |
Đã giao năm 2012 |
Giao năm 2013 |
Tăng, giảm biên chế công chức so với năm 2012 |
||
Biên chế |
Hợp đồng theo Nghị định 68/NĐ-CP |
Biên chế |
Hợp đồng theo Nghị định 68/NĐ-CP |
|||
|
Tổng số: |
2.100 |
107 |
2.091 |
107 |
-9 |
I |
Các sở và cơ quan tương đương |
879 |
68 |
871 |
66 |
-8 |
1 |
Sở Tư pháp |
36 |
03 |
40 |
03 |
+4 |
2 |
Sở Lao động Thương binh và xã hội |
65 |
04 |
65 |
04 |
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
47 |
02 |
47 |
02 |
|
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
56 |
04 |
56 |
04 |
|
5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
45 |
03 |
45 |
03 |
|
6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
31 |
02 |
31 |
02 |
|
7 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
54 |
04 |
54 |
04 |
|
8 |
Sở Công thương |
57 |
04 |
57 |
04 |
|
9 |
Sở Xây dựng |
40 |
02 |
40 |
02 |
|
10 |
Sở Giao thông vận tải |
36 |
02 |
36 |
02 |
|
11 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
61 |
02 |
59 |
02 |
-2 |
12 |
Sở Y tế |
40 |
02 |
40 |
02 |
|
13 |
Sở Nội vụ |
40 |
03 |
40 |
03 |
|
14 |
Sở Tài chính |
78 |
03 |
78 |
03 |
|
15 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
29 |
03 |
29 |
03 |
|
16 |
Thanh tra tỉnh |
46 |
02 |
46 |
02 |
|
17 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
25 |
02 |
25 |
02 |
|
18 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
62 |
12 |
58 |
12 |
-4 |
19 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
25 |
07 |
25 |
07 |
|
II |
Đơn vị trực thuộc sở: |
399 |
18 |
399 |
19 |
0 |
1 |
Chi cục Đê điều và Phòng chống lụt bão |
19 |
0 |
19 |
0 |
|
2 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
25 |
0 |
25 |
0 |
|
3 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
27 |
02 |
27 |
02 |
|
4 |
Chi cục Thú y |
26 |
01 |
26 |
01 |
|
5 |
Chi cục Thủy lợi |
18 |
01 |
18 |
01 |
|
6 |
Chi cục Nuôi trồng thủy sản |
17 |
01 |
17 |
01 |
|
7 |
Chi cục khai thác bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
13 |
0 |
13 |
0 |
|
8 |
Chi cục Kiểm lâm |
18 |
02 |
18 |
02 |
|
9 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản |
15 |
02 |
15 |
02 |
|
10 |
Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình |
15 |
0 |
15 |
0 |
|
11 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
15 |
01 |
15 |
01 |
|
12 |
Ban Tôn giáo |
13 |
0 |
13 |
0 |
|
13 |
Ban Thi đua khen thưởng |
13 |
02 |
13 |
02 |
|
14 |
Chi cục Văn thư Lưu trữ |
15 |
02 |
15 |
02 |
|
15 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
13 |
0 |
13 |
0 |
|
16 |
Chi cục Biển |
07 |
0 |
07 |
01 |
|
17 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn Xã hội |
07 |
0 |
07 |
0 |
|
18 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
21 |
02 |
21 |
02 |
|
19 |
Chi cục Quản lý thị trường |
75 |
02 |
75 |
02 |
|
20 |
Thanh tra Giao thông vận tải |
27 |
0 |
27 |
0 |
|
III |
Cấp huyện |
822 |
21 |
821 |
22 |
-01 |
1 |
Vũ Thư |
101 |
03 |
101 |
03 |
|
2 |
Kiến Xương |
101 |
03 |
101 |
03 |
|
3 |
Hưng Hà |
102 |
03 |
102 |
03 |
|
4 |
Quỳnh Phụ |
101 |
03 |
100 |
04 |
-01 |
5 |
Tiền Hải |
103 |
02 |
103 |
02 |
|
6 |
Đông Hưng |
104 |
03 |
104 |
03 |
|
7 |
Thái Thụy |
106 |
02 |
106 |
02 |
|
8 |
Thành phố Thái Bình |
104 |
02 |
104 |
02 |
|
Ghi chú:
- Giao biên chế công chức đối với các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh năm 2013 là 2.091, giảm 09 biên chế so với năm 2012, gồm: