Nghị quyết số 10/2006/NQ-CP về việc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Điện Biên do Chính phủ ban hành
Số hiệu | 10/2006/NQ-CP |
Ngày ban hành | 26/05/2006 |
Ngày có hiệu lực | 20/06/2006 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Người ký | Phan Văn Khải |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2006/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 26 tháng 5 năm 2006 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên (tờ trình số 675/TTr-UB ngày 13
tháng 8 năm 2005, của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình
số 37/TTr-BTNMT ngày 22 tháng
11 năm 2005);
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Thông qua quy hoạch sử dụng đất tỉnh Điện Biên đến năm 2010 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Quy hoạch đến năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
954.228,90 |
100,00 |
954.228,90 |
100,00 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
623.868,73 |
65,38 |
738.591,15 |
77,40 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
119.025,60 |
19,08 |
130.938,04 |
17,73 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
114.817,58 |
96,46 |
122.125,57 |
93,27 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
45.018,18 |
39,21 |
45.424,11 |
37,19 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
4.208,02 |
3,54 |
8.812,47 |
6,73 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
504.033,77 |
80,79 |
606.809,29 |
82,16 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
8.093,70 |
6,25 |
21.401,72 |
3,53 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
366.471,70 |
283,06 |
437.739,20 |
72,14 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
129.468,37 |
100,00 |
147.668,37 |
24,34 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
767,38 |
0,12 |
801,34 |
0,11 |
1.4 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
41,98 |
0,01 |
42,48 |
0,01 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
19.973,09 |
2,09 |
24.305,13 |
2,55 |
2.1 |
Đất ở |
3.288,32 |
16,46 |
3.609,04 |
14,85 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
2.606,80 |
79,27 |
2.796,59 |
77,49 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
681,52 |
20,73 |
812,45 |
22,51 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
8.326,69 |
41,69 |
12.444,43 |
51,20 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
123,27 |
1,48 |
201,86 |
1,62 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
2.774,82 |
33,32 |
3.690,72 |
29,66 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
333,46 |
4,00 |
990,18 |
7,96 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
252,00 |
25,45 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
107,46 |
32,23 |
381,18 |
38,50 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
78,96 |
23,68 |
154,96 |
15,65 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
147,04 |
44,10 |
202,04 |
20,40 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
5.095,14 |
61,19 |
7.561,68 |
60,76 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
3.724,46 |
73,10 |
4.683,61 |
61,94 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
672,11 |
13,19 |
1.379,79 |
18,25 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
224,51 |
4,41 |
687,31 |
9,09 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
27,39 |
0,54 |
77,59 |
1,03 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
31,10 |
0,61 |
68,57 |
0,91 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
250,89 |
4,92 |
354,98 |
4,69 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
31,05 |
0,61 |
129,03 |
1,71 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
13,20 |
0,26 |
29,47 |
0,39 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
116,71 |
2,29 |
134,71 |
1,78 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
3,72 |
0,07 |
16,62 |
0,22 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
564,02 |
2,82 |
600,82 |
2,47 |
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
7.716,59 |
38,63 |
7.573,37 |
31,16 |
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
77,47 |
0,39 |
77,47 |
0,32 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
310.387,08 |
32,53 |
191.332,62 |
20,05 |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Cả thời kỳ đến năm 2010 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi Nông nghiệp |
3.595,98 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
1.779,94 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.378,39 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
176,80 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
401,55 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.798,52 |
1.2.11 |
Đất rừng sản xuất |
266,02 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1.532,50 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
17,52 |
c) Diện tích đất phải thu hồi
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Tổng số |
1 |
ĐấT NÔNG NGHIệP |
3.595,98 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
1.779,94 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.378,39 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
176,80 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
401,55 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.798,52 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
266,02 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1.532,50 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
17,52 |
2 |
ĐấT PHI NÔNG NGHIệP |
171,50 |
2.1 |
Đất ở |
77,57 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
72,86 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
4,71 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
2,19 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
1,69 |
2.2.2 |
Đất có mục đích công cộng |
0,50 |
2.3 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
91,74 |
|
Cộng |
3.767,48 |
d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Cả thời kỳ đến năm 2010 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
118.263,07 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
13.682,03 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
104.581,04 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
791,39 |
2.1 |
Đất ở |
20,01 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
771,38 |
|
Cộng |
119.054,46 |
Điều 2. Thông qua kế hoạch sử dụng đất 5 năm ( 2006 - 2010) của tỉnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
954.228,90 |
954.228,90 |
954.228,90 |
954.228,90 |
954.228,90 |
954.228,90 |
1 |
Đất nông nghiệp |
623.868,73 |
644.518,76 |
669.757,70 |
699.585,52 |
715.646,66 |
738.591,15 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
119.025,60 |
121.169,84 |
123.790,57 |
126.887,81 |
128.555,55 |
130.938,04 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
114.817,58 |
116.133,02 |
117.740,77 |
119.640,85 |
120.663,97 |
122.125,57 |
|
Trong đó: Đất trồng lúa |
45.018,18 |
45.091,25 |
45.180,55 |
45.286,09 |
45.342,92 |
45.424,11 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
4.208,02 |
5.036,82 |
6.049,80 |
7.246,96 |
7.891,58 |
8.812,47 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
504.033,77 |
522.533,36 |
545.143,98 |
571.865,61 |
586.254,19 |
606.809,29 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
8.093,70 |
10.489,14 |
13.416,91 |
16.876,99 |
18.740,12 |
21.401,72 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
366.471,70 |
379.299,85 |
394.978,70 |
413.508,25 |
423.485,70 |
437.739,20 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
129.468,37 |
132.744,37 |
136.748,37 |
141.480,37 |
144.028,37 |
147.668,37 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
767,38 |
773,49 |
780,96 |
789,79 |
794,55 |
801,34 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
41,98 |
42,07 |
42,18 |
42,31 |
42,38 |
42,48 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
19.973,09 |
20.752,85 |
21.705,90 |
22.832,23 |
23.438,72 |
24.305,13 |
2.1 |
Đất ở |
3.288,32 |
3.346,05 |
3.416,61 |
3.500,00 |
3.544,90 |
3.609,04 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
2.606,80 |
2.640,96 |
2.682,72 |
2.732,06 |
2.758,64 |
2.796,59 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
681,52 |
705,09 |
733,89 |
767,93 |
786,26 |
812,45 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
8.326,69 |
9.067,88 |
9.973,78 |
11.044,40 |
11.620,88 |
12.444,43 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
123,27 |
137,41 |
154,70 |
175,13 |
186,14 |
201,86 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
2.774,82 |
2.939,68 |
3.141,18 |
3.379,31 |
3.507,54 |
3.690,72 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
333,46 |
451,67 |
596,15 |
766,90 |
858,84 |
990,18 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
|
45,36 |
100,80 |
166,32 |
201,60 |
252,00 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
107,46 |
156,73 |
216,95 |
288,12 |
326,44 |
381,18 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
78,96 |
92,64 |
109,36 |
129,12 |
139,76 |
154,96 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
147,04 |
156,94 |
169,04 |
183,34 |
191,04 |
202,04 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
5.095,14 |
5.539,12 |
6.081,76 |
6.723,06 |
7.068,37 |
7.561,68 |