Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2023 kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch năm 2022 sang năm 2023 và phân bổ kế hoạch năm 2023 từ nguồn kế hoạch năm 2022 chưa phân bổ chi tiết do tỉnh Kon Tum ban hành

Số hiệu 09/NQ-HĐND
Ngày ban hành 25/04/2023
Ngày có hiệu lực 25/04/2023
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Dương Văn Trang
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/NQ-HĐND

Kon Tum, ngày 25 tháng 4 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH NĂM 2022 SANG NĂM 2023 VÀ PHÂN BỔ KẾ HOẠCH NĂM 2023 TỪ NGUỒN KẾ HOẠCH NĂM 2022 CHƯA PHÂN BỔ CHI TIẾT

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư công;

Xét Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công năm 2022 sang năm 2023 và phân bổ kế hoạch năm 2023 từ nguồn kế hoạch năm 2022 chưa phân bổ chi tiết; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII; Báo cáo số 119/BC-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch năm 2022 sang năm 2023 và phân bổ kế hoạch năm 2023 từ nguồn kế hoạch năm 2022 chưa phân bổ chi tiết, cụ thể như sau:

1. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công năm 2022 sang năm 2023 là 55.130 triệu đồng thuộc 21 dự án, nhiệm vụ do cấp tỉnh quản lý.

2. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công năm 2022 sang năm 2023 đối với nguồn vốn đầu tư công ngân sách huyện là 57.994 triệu đồng thuộc ngân sách của 10 huyện, thành phố.

3. Phân bổ kế hoạch năm 2023 từ nguồn kế hoạch năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023 và nguồn tăng thu tiết kiệm chi năm 2022 chưa phân bổ chi tiết thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh là 105.275 triệu đồng.

4. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn đầu tư thuộc ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia đã được phân bổ tại nghị quyết của Hội đồng nhân dân các cấp chưa giải ngân đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023.

(Chi tiết tại các phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII Kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 25 tháng 4 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.

CHỦ TỊCH




Dương Văn Trang

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC DỰ ÁN DO CẤP TỈNH QUẢN LÝ CHO PHÉP KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGÂN SÁCH NĂM 2022 SANG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Mã số dự án

Địa điểm xây dựng

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2022

Thực hiện giải ngân đến ngày 31/01/2023

Vốn còn lại chưa giải ngân

Kế hoạch vốn năm 2022 kéo dài sang năm 2023

Ghi chú

Số QĐ, ngày tháng năm

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NS Tỉnh

 

TỔNG SỐ (I+II+III+IV)

 

 

 

 

1,480,749

799,275

241,130

168,768

72,363

55,130

 

I

NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG (NGUỒN XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC)

 

 

 

 

1,013,733

575,550

185,607

123,750

61,857

44,624

 

I.1

BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA

 

 

 

 

592,946

154,763

16,837

6,326

10,512

10,512

 

1

Đối ứng dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat)

Sở Nông nghiệp và PTNT

7555168

Toàn tỉnh

1992-29/05/2015; 642-3/3/2020; 2470-30/6/2020;

158,299

41,298

6,359

6,326

33

33

 

2

Đối ứng dự án Hồ chứa nước Đăk Pokei (giai đoạn 1)

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

7684480

Kon Rẫy, Kon Tum

1211-31/10/2218

434,647

113,465

10,478

 

10,478

10,478

 

I.2

NHIỆM VỤ QUY HOẠCH / NHIỆM VỤ KHÁC

 

 

 

 

58,748

58,748

23,218

985

22,233

5,000

 

1

Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2020-2030 và định hướng đến năm 2050

Sở Kế hoạch và Đầu tư

7767694

Toàn tỉnh

752-05/8/2020

58,748

58,748

23,218

985

22,233

5,000

 

I.3

THỰC HIỆN DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSĐP

 

 

 

 

362,039

362,039

145,551

116,439

29,112

29,112

 

a)

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

176,173

176,173

81,050

70,234

10,816

10,816

 

1

Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản huyện Ngọc Hồi

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

7004686

Ngọc Hồi

192-08/02/2017

32,978

32,978

3,200

2,775

425

425

 

2

Nạo vét lòng hồ cung cấp nước cho Nhà máy nước sạch Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y (Hồ Lạc Long Quân)

Công ty Đầu tư phát triển hạ tầng Khu kinh tế tỉnh

7910485

Ngọc Hồi

1110-10/11/2020; 686-02/8/2021

14,997

14,997

10,850

10,626

224

224

 

3

Xây dựng mới hội trường Tỉnh ủy, các phòng họp và Trụ sở làm việc các cơ quan tham mưu giúp việc Tỉnh ủy

Văn phòng Tỉnh ủy

7896024

Kon Tum

438-21/5/2021

128,198

128,198

67,000

56,834

10,166

10,166

 

b)

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

 

185,866

185,866

64,501

46,205

18,297

18,297

 

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2022

 

 

 

 

21,500

21,500

17,960

11,926

6,034

6,034

 

1

Cải tạo, sửa chữa phòng thí nghiệm, kiểm định và mua sắm thiết bị tại Trung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ tỉnh Kon Tum

Sở Khoa học và Công nghệ

7931310

Kon Tum

624-01/12/2021

13,000

13,000

11,592

5,777

5,815

5,815

 

2

Trụ sở Hạt Kiểm lâm huyện Ia H'Drai

Chi cục Kiểm lâm

7898807

Ia H'Drai

621-01/12/2021

8,500

8,500

6,368

6,150

219

219

 

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2022

 

 

 

 

164,366

164,366

46,541

34,278

12,263

12,263

 

1

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Kon Tum

Sở Nội vụ

7551864

Kon Tum

1044-10/11/2021

39,098

39,098

10,000

9,982

18

18

 

2

Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh Kon Tum

Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch

7863854

Kon Tum

632-03/12/2021

90,000

90,000

3,000

2,350

650

650

 

3

Đài quan sát chuyên trách 13K5-4 phòng không nhân dân huyện Ngọc Hồi

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

7004686

Ngọc Hồi

17-11/3/2022

3,760

3,760

3,710

1,754

1,956

1,956

 

4

Bổ sung cơ sở vật chất cho Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh, huyện Đăk Glei

Sở Giáo dục và Đào tạo

7898792

Đăk Glei

41-02/3/2022

6,470

6,470

5,831

4,731

1,100

1,100

 

5

Đầu tư hạ tầng công nghệ thông tin cho các cơ quan Đảng tỉnh

Văn phòng Tỉnh ủy

7896025

Kon Tum

NQ 05-12/3/2021; 273-15/4/2022

25,038

25,038

24,000

15,462

8,538

8,538

 

II

NGUỒN THU SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

209,990

158,399

41,695

32,918

8,777

8,777

 

II.1

LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

 

 

 

 

130,894

79,303

34,093

32,743

1,350

1,350

 

1

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2, lớp 6 cho các cơ sở giáo dục thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông

Sở Giáo dục và Đào tạo

7898791

Toàn tỉnh

864-16/9/2021

101,591

50,000

5,368

5,175

193

193

 

2

Cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất cho Trường Phổ thông trung học Dân tộc nội trú tỉnh

Sở Giáo dục và Đào tạo

7898796

Kon Tum

44-11/3/2022

9,303

9,303

8,925

8,796

129

129

 

3

Bổ sung trang thiết bị Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum

Trường Cao đẳng Cộng đồng

7925292

Kon Tum

53-01/4/2022

10,000

10,000

9,900

9,220

680

680

 

4

Cải tạo, bổ sung cơ sở vật chất Trường Chính trị tỉnh Kon Tum

Trường Chính trị

7910948

Kon Tum

25-28/01/2022

10,000

10,000

9,900

9,552

348

348

 

II.2

LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

 

 

 

60,000

60,000

4,602

 

4,602

4,602

 

1

Nâng cấp Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum lên 165 giường

Bệnh viện Y dược - PHCN

7814362

Kon Tum

126-10/02/2020; 311-03/4/2020

60,000

60,000

4,602

 

4,602

4,602

 

II.3

LĨNH VỰC VĂN HÓA

 

 

 

 

19,096

19,096

3,000

175

2,825

2,825

 

1

Trưng bày Bảo tàng ngoài trời

Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch

7567298

Kon Tum

1310-06/12/2017; 1203-31/10/2018

19,096

19,096

3,000

175

2,825

2,825

 

III

Nguồn tăng thu còn lại và tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2021

 

 

 

 

7,026

7,026

2,000

1,971

29

29

 

1

Dự án: Cải tạo, sửa chữa khuôn viên, hồ nước tại Trụ sở Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân

7954547

Kon Tum

48-22/3/2022; 127-11/4/2023

7,026

7,026

2,000

1,971

29

29

 

IV

Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng trong khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y

 

 

 

 

250,000

58,300

11,829

10,129

1,700

1,700

 

1

Đường lên cột mốc biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia

Ban quản lý khu kinh tế tỉnh

7179656

Ngọc Hồi

153-11/11/2009; 600-28/6/2017

250,000

58,300

11,829

10,129

1,700

1,700

 

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 SANG NĂM 2023 THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

[...]