Nghị quyết 09/NQ-CP về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 về kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu | 09/NQ-CP |
Ngày ban hành | 09/01/2013 |
Ngày có hiệu lực | 09/01/2013 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2013 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn (Tờ trình số 47/TTr-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 55/TTr-BTNMT ngày 25 tháng 9 năm 2012),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Lạng Sơn với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Quốc gia phân bổ (ha) |
Tỉnh xác định (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
832.076 |
100,00 |
|
|
832.076 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
667.148 |
80,18 |
718.093 |
38 |
718.131 |
86,31 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
41.980 |
6,29 |
40.680 |
|
40.680 |
5,66 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
20.059 |
|
22.000 |
|
22.000 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
30.945 |
4,64 |
|
40.500 |
40.500 |
5,64 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
113.175 |
16,96 |
134.500 |
|
134.500 |
18,73 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
8.293 |
1,24 |
8.300 |
|
8.300 |
1,16 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
437.705 |
65,61 |
453.234 |
6.766 |
460.000 |
64,06 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.185 |
0,18 |
1.300 |
|
1.300 |
0,18 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
43.875 |
5,27 |
53.377 |
1.785 |
55.162 |
6,63 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
282 |
0,64 |
|
345 |
345 |
0,63 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
11.481 |
26,17 |
13.636 |
|
13.636 |
24,72 |
2.3 |
Đất an ninh |
32 |
0,07 |
81 |
|
81 |
0,15 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
150 |
0,34 |
400 |
537 |
937 |
1,70 |
- |
Đất xây dựng khu công nghiệp |
120 |
|
400 |
|
400 |
|
- |
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
30 |
|
|
537 |
537 |
|
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
458 |
1,04 |
|
709 |
709 |
1,29 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
818 |
1,86 |
863 |
|
863 |
1,56 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
174 |
0,40 |
275 |
|
275 |
0,50 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
38 |
0,09 |
|
43 |
43 |
0,08 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
565 |
1,29 |
|
735 |
735 |
1,33 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
11.592 |
26,42 |
16.126 |
24 |
16.150 |
29,28 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
73 |
|
81 |
3 |
84 |
|
- |
Đất cơ sở y tế |
57 |
|
119 |
5 |
124 |
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
421 |
|
537 |
|
537 |
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
127 |
|
164 |
|
164 |
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
983 |
2,24 |
1.478 |
|
1.478 |
2,68 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
121.053 |
14,55 |
60.606 |
|
58.783 |
7,06 |
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
|
60.606 |
|
58.783 |
|
3.2 |
Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
60.447 |
1.823 |
62.270 |
|
4 |
Đất đô thị |
11.045 |
|
|
14.840 |
14.840 |
|
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
8.293 |
|
|
8.300 |
8.300 |
|
6 |
Đất khu du lịch |
115 |
|
|
1.995 |
1.995 |
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Cả thời kỳ |
Phân theo giai đoạn |
|
Giai đoạn (2011-2015) |
Giai đoạn (2016-2020) |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
10.689 |
6.685 |
4.004 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.051 |
566 |
485 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
579 |
355 |
224 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
6.222 |
4.013 |
2.209 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
34 |
5 |
29 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
14.549 |
7.120 |
7.429 |
2.1 |
Đất trồng lúa 1 vụ sang đất trồng cây lâu năm |
106 |
91 |
15 |
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại sang đất cây lâu năm |
6.891 |
2.200 |
4.691 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại sang đất lâm nghiệp |
7.403 |
4.755 |
2.648 |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại sang đất nuôi trồng thủy sản |
149 |
74 |
75 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Cả thời kỳ |
Phân theo giai đoạn |
|
Giai đoạn (2011-2015) |
Giai đoạn (2016-2020) |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
61.672 |
39.322 |
22.350 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.136 |
1.647 |
1.489 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
21.325 |
14.086 |
7.239 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
21.121 |
14.409 |
6.712 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
598 |
271 |
327 |
2.1 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
12 |
2 |
10 |
2.2 |
Đất di tích danh thắng |
31 |
15 |
16 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
48 |
48 |
|
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn xác lập ngày 05 tháng 8 năm 2012).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Lạng Sơn với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ điện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2010 |
Các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
Năm 2011* |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
832.076 |
832.076 |
832.076 |
832.076 |
832.076 |
832.076 |
1 |
Đất nông nghiệp |
667.148 |
673.555 |
679.199 |
685.380 |
691.234 |
699.785 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
41.980 |
41.941 |
41.803 |
41.701 |
41.588 |
41.265 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
20.059 |
20.307 |
20.540 |
20.788 |
21.034 |
21.073 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
30.945 |
31.511 |
32.195 |
32.907 |
33.653 |
34.528 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
113.175 |
115.658 |
117.908 |
120.158 |
122.458 |
127.261 |
1.4 |
Đất có rừng đặc dụng |
8.293 |
8.293 |
8.293 |
8.293 |
8.293 |
8.297 |
1.5 |
Đất có rừng sản xuất |
437.705 |
441.312 |
444.414 |
448.020 |
451.298 |
452.852 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1.185 |
1.201 |
1.210 |
1.224 |
1.238 |
1.254 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
43.875 |
44.953 |
46.011 |
47.030 |
48.448 |
50.831 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
282 |
295 |
303 |
318 |
326 |
340 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
11.481 |
11.801 |
12.121 |
12.441 |
12.761 |
13.286 |
2.3 |
Đất an ninh |
32 |
38 |
41 |
44 |
48 |
71 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
150 |
289 |
367 |
426 |
484 |
544 |
- |
Đất xây dựng khu công nghiệp |
120 |
137 |
154 |
172 |
190 |
207 |
- |
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
30 |
152 |
213 |
254 |
294 |
337 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
458 |
487 |
521 |
554 |
587 |
664 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
818 |
819 |
825 |
832 |
839 |
847 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
174 |
186 |
198 |
210 |
222 |
237 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
38 |
38 |
43 |
43 |
43 |
43 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
565 |
585 |
605 |
625 |
645 |
665 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
11.592 |
11.975 |
12.342 |
12.718 |
13.395 |
14.438 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
73 |
73 |
73 |
73 |
74 |
78 |
- |
Đất cơ sở y tế |
57 |
57 |
63 |
64 |
65 |
84 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
421 |
423 |
426 |
428 |
431 |
489 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
127 |
129 |
131 |
133 |
136 |
142 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
983 |
1.071 |
1.155 |
1.217 |
1.241 |
1.309 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
121.053 |
113.568 |
106.866 |
99.666 |
92.394 |
81.460 |
4 |
Đất đô thị |
11.045 |
12.700 |
12.900 |
13.100 |
13.300 |
13.500 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
8.293 |
8.293 |
8.293 |
8.293 |
8.293 |
8.297 |
6 |
Đất khu du lịch |
115 |
115 |
115 |
115 |
115 |
115 |
Ghi chú: * Diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu đã thực hiện đến ngày 31 tháng 12 năm 2011.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Diện tích chuyển mục đích trong kỳ kế hoạch |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
6.685 |
1.033 |
1.006 |
970 |
1.345 |
2.331 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
566 |
33 |
132 |
96 |
107 |
198 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
355 |
74 |
57 |
28 |
93 |
103 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
4.013 |
489 |
578 |
574 |
902 |
1.470 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
7.120 |
1.387 |
1.480 |
1.485 |
1.585 |
1.183 |
2.1 |
Đất trồng lúa 1 vụ sang đất trồng cây lâu năm |
91 |
|
|
|
|
91 |
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại sang đất cây lâu năm |
2.200 |
340 |
440 |
440 |
540 |
440 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại sang đất lâm nghiệp |
4.755 |
1.030 |
1.030 |
1.030 |
1.030 |
635 |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại sang đất nuôi trồng thủy sản |
74 |
17 |
10 |
15 |
15 |
17 |
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
39.322 |
7.440 |
6.650 |
7.150 |
7.200 |
10.882 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.647 |
300 |
300 |
300 |
300 |
447 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
14.086 |
2.483 |
2.250 |
2.250 |
2.300 |
4.803 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
14.409 |
3.066 |
2.650 |
3.150 |
3.150 |
2.393 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
271 |
45 |
52 |
49 |
72 |
53 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
2 |
|
|
|
|
2 |
2.2 |
Đất di tích danh thắng |
15 |
|
4 |
4 |
4 |
3 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
48 |
6 |
3 |
|
21 |
18 |