Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch phân bổ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hậu Giang
Số hiệu | 09/2018/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 06/07/2018 |
Ngày có hiệu lực | 16/07/2018 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hậu Giang |
Người ký | Huỳnh Thanh Tạo |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2018/NQ-HĐND |
Hậu Giang, ngày 06 tháng 07 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 100/2015/QH13 ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội khóa XIII phê duyệt chủ trương đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 48/2016/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 12/2017/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 2391/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị thông qua Nghị quyết Kế hoạch phân bổ vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này thông qua Kế hoạch phân bổ vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Hậu Giang.
2. Đối tượng áp dụng: Sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, đơn vị sử dụng kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020.
Điều 2. Nội dung Kế hoạch phân bổ vốn
Kế hoạch phân bổ vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Hậu Giang, với tổng vốn là 584.886 triệu đồng, trong đó:
1. Nguồn vốn sự nghiệp là 143.252 triệu đồng, bao gồm:
a) Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 25.452 triệu đồng.
b) Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 117.800 triệu đồng.
(Đính kèm Phụ lục số I)
2. Nguồn vốn đầu tư phát triển là 441.634 triệu đồng, bao gồm:
a) Nguồn trái phiếu Chính phủ: 68.000 triệu đồng.
b) Nguồn Ngân sách Trung ương: 373.634 triệu đồng (bao gồm: trích dự phòng 10%: 37.363 triệu đồng và vốn thực hiện dự án: 336.271 triệu đồng).
(Đính kèm Phụ lục số II)
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2018/NQ-HĐND |
Hậu Giang, ngày 06 tháng 07 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 100/2015/QH13 ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội khóa XIII phê duyệt chủ trương đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 48/2016/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 12/2017/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 2391/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị thông qua Nghị quyết Kế hoạch phân bổ vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này thông qua Kế hoạch phân bổ vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Hậu Giang.
2. Đối tượng áp dụng: Sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, đơn vị sử dụng kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020.
Điều 2. Nội dung Kế hoạch phân bổ vốn
Kế hoạch phân bổ vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Hậu Giang, với tổng vốn là 584.886 triệu đồng, trong đó:
1. Nguồn vốn sự nghiệp là 143.252 triệu đồng, bao gồm:
a) Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 25.452 triệu đồng.
b) Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 117.800 triệu đồng.
(Đính kèm Phụ lục số I)
2. Nguồn vốn đầu tư phát triển là 441.634 triệu đồng, bao gồm:
a) Nguồn trái phiếu Chính phủ: 68.000 triệu đồng.
b) Nguồn Ngân sách Trung ương: 373.634 triệu đồng (bao gồm: trích dự phòng 10%: 37.363 triệu đồng và vốn thực hiện dự án: 336.271 triệu đồng).
(Đính kèm Phụ lục số II)
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa IX Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 7 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH PHÂN BỐ VỐN THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016-2020 TỈNH HẬU GIANG (NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP)
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Giai đoạn 2016 - 2020 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
143.252 |
|
|
Các Chương trình mục tiêu quốc gia |
143.252 |
|
A |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
25.452 |
|
I |
Ngoài Chương trình 135 |
9.425 |
|
1 |
Truyền thông và giảm nghèo về thông tin |
2.267 |
|
2 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo các xã ngoài Chương trình 135 |
5.571 |
|
3 |
Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình |
1.587 |
|
II |
Chương trình 135 |
16.027 |
|
1 |
Kinh phí Ban Chỉ đạo |
50 |
|
2 |
Đào tạo, nâng cao năng lực |
1.601 |
|
3 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo |
11.472 |
|
4 |
Duy tu, bảo dưỡng |
2.904 |
|
B |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
117.800 |
|
1 |
Kinh phí Ban Chỉ đạo |
297 |
|
2 |
Đào tạo kiến thức về xây dựng nông thôn mới cho cán bộ xã, ấp, hợp tác xã |
550 |
|
3 |
Đào tạo kiến thức về xây dựng nông thôn mới cho cán bộ các cấp |
1.656 |
|
4 |
Xây dựng mô hình xã nông thôn mới kiểu mẫu |
200 |
|
5 |
Tập huấn, bồi dưỡng cho Hợp tác xã thực hiện mô hình hợp tác xã kiểu mới theo Quyết định số 445/QĐ-TTg |
50 |
|
6 |
Truyền thông về mô hình hợp tác xã kiểu mới theo Quyết định số 445/QĐ-TTg |
90 |
|
7 |
Quy hoạch xã nông thôn mới |
2.750 |
|
8 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn |
5.158 |
|
9 |
Truyền thông về xây dựng nông thôn mới |
8.069 |
|
10 |
Đào tạo nghề lao động nông thôn |
38.714 |
|
11 |
Kiểm tra, giám sát, đánh giá tình hình thực hiện Đề án (Đào tạo nghề LĐNT) |
722 |
|
12 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị |
9.400 |
|
13 |
Công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình |
960 |
|
14 |
Nâng cao năng lực cho cán bộ xây dựng nông thôn mới các cấp |
4.700 |
|
15 |
Đổi mới tổ chức sản xuất trong nông nghiệp và hỗ trợ phát triển hợp tác xã và phát triển ngành nghề nông thôn |
5.800 |
|
16 |
Đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức cấp xã |
2.650 |
|
17 |
Xử lý, cải thiện môi trường nông thôn |
2.200 |
|
18 |
Phát triển giáo dục nông thôn |
4.438 |
|
19 |
Hỗ trợ phát triển ngành nghề nông thôn |
15.346 |
|
20 |
Duy tu |
14.050 |
|
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TỈNH HẬU GIANG (NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN)
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian khởi công - khánh thành |
Quyết định đầu tư ban đầu |
Kế hoạch đầu tư trung hạn 2016 - 2020 |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||
Tổng số tất cả các nguồn vốn |
NSTW |
TPCP |
NSTW |
TPCP |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
618.089 |
340.707 |
68.000 |
441.634 |
373.634 |
68.000 |
|
* |
Trích dự phòng 10% |
|
|
|
|
- |
- |
- |
37.363 |
37.363 |
- |
|
I |
Chi phí dự phòng Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
4.011 |
4.011 |
|
|
II |
Chi phí dự phòng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
33.352 |
33.352 |
|
|
** |
Vốn đầu tư các chương trình, dự án |
|
|
|
|
618.089 |
340.707 |
68.000 |
404.271 |
336.271 |
68.000 |
|
A |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
44.122 |
37.951 |
- |
36.103 |
36.103 |
- |
|
I |
Huyện Vị Thủy |
|
|
|
|
977 |
677 |
- |
609 |
609 |
- |
|
(1) |
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
977 |
677 |
- |
609 |
609 |
- |
|
|
Xã Vĩnh Trung |
|
|
|
|
977 |
677 |
- |
609 |
609 |
- |
|
1 |
Trường MG xã Vĩnh Trung (điểm) B |
Xã Vĩnh Trung |
1p |
2016-2017 |
1234/QĐ-UBND, 31/3/2016 |
977 |
677 |
|
609 |
609 |
- |
|
II |
Huyện Long Mỹ |
|
|
|
|
14.175 |
13.030 |
- |
11.930 |
11.930 |
- |
|
(1) |
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
14.175 |
13.030 |
- |
11.930 |
11.930 |
- |
|
|
Xã Xà Phiên |
|
|
|
|
11.212 |
10.281 |
- |
9.359 |
9.359 |
- |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa Tuyến kênh Giao Đu, ấp 5, xã Xà Phiên (lộ 2,5m) |
Xã Xà Phiên |
800m |
2016-2017 |
538/QĐ-UBND, 22/3/2016 |
689 |
563 |
|
494 |
494 |
- |
|
2 |
Tuyến kênh Công Điền, ấp 6, xã Xà Phiên (lộ 2,5m) |
Xã Xà Phiên |
1.000m |
2016-2017 |
537/QĐ-UBND, 22/3/2016 |
857 |
857 |
|
810 |
810 |
- |
|
3 |
Trường TH Xà Phiên 1 |
Xã Xà Phiên |
2p |
2017-2019 |
2684/QĐ-UBND, 25/9/2017 |
1.540 |
1.440 |
|
1.200 |
1.200 |
- |
|
4 |
Trường mẫu giáo Xà Phiên 2 xã Xà Phiên |
Xã Xà Phiên |
4p |
2017-2019 |
2685/QĐ-UBND, 25/9/2017 |
1.650 |
1.520 |
|
1.520 |
1.520 |
- |
|
5 |
Trường TH Xà Phiên 2, xã Xà Phiên |
Xã Xà Phiên |
3p |
2017-2019 |
2686/QĐ-UBND, 25/9/2017 |
1.540 |
1.445 |
|
1.445 |
1.445 |
- |
|
6 |
Đường bê tông tuyến Cái Rắn - Xã đội |
Xã Xà Phiên |
1.000m |
2017-2019 |
2720/QĐ-UBND, 29/9/2017 |
1.100 |
1.020 |
|
1.020 |
1.020 |
- |
|
7 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường THCS Xà Phiên |
Xã Xà Phiên |
Các phòng học + phòng chức năng + các hạng mục phụ trợ và TB |
2018-2020 |
3278/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
2.236 |
2.136 |
|
1.570 |
1.570 |
- |
|
8 |
Tuyến sông Cái ấp 8 xã Xà Phiên |
Xã Xà Phiên |
2.000m |
2018-2020 |
3279/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
1.600 |
1.300 |
|
1.300 |
1.300 |
- |
|
(2) |
Xã Lương Nghĩa |
|
|
|
|
2.963 |
2.749 |
- |
2.571 |
2.571 |
- |
|
1 |
Tuyến lộ đập Bà Tiềm, ấp 10 xã Lương Nghĩa (lộ 2,5m) |
Xã Lương Nghĩa |
900m |
2016-2017 |
555/QD- UBND, 23/3/2016 |
788 |
751 |
|
751 |
751 |
- |
|
2 |
Tuyến kênh ông Bổn đến kênh thủy lợi, ấp 10 xã Lương Nghĩa (lộ 2,5m) |
Xã Lương Nghĩa |
1.000m |
2016-2017 |
554/QĐ-UBND, 23/3/2016 |
875 |
788 |
|
788 |
788 |
- |
|
3 |
Đường bê tông tuyến kênh Đòn Giống ấp 8 xã Lương Nghĩa |
Xã Lương Nghĩa |
1200m |
2018-2020 |
3280/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
1.300 |
1.210 |
|
1.032 |
1.032 |
- |
|
3 |
Huyện Phụng Hiệp |
|
|
|
|
28.460 |
23.872 |
- |
23.192 |
23.192 |
- |
|
(1) |
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
28.460 |
23.872 |
- |
23.192 |
23.192 |
- |
|
(1) |
Xã Tân Bình |
|
|
|
|
6.228 |
4.686 |
- |
4.382 |
4.382 |
- |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa Tuyến từ cầu Kênh Lẫm đến Vàm Đường Láng |
Xã Tân Bình |
4km |
2016-2018 |
1905/QĐ-UBND, 18/3/2016 |
3.768 |
2.426 |
|
2.263 |
2.263 |
|
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Tân Bình 4 |
Xã Tân Bình |
2p |
2017-2019 |
4092/QĐ-UBND, 29/9/2017 |
2.460 |
2.260 |
|
2.119 |
2.119 |
- |
|
(2) |
Xã Long Thạnh |
|
|
|
|
3.512 |
2.426 |
- |
2.426 |
2.426 |
- |
|
1 |
Tuyến đường từ cầu Kênh Tắc đến Kênh Giải Phóng ấp Long Sơn 2 |
Xã Long Thạnh |
3,5km |
2016-2018 |
1898/QĐ-UBND, 18/3/2016 |
3.512 |
2.426 |
|
2.426 |
2.426 |
- |
|
(2) |
Xã Hòa An |
|
|
|
|
11.500 |
10.800 |
- |
10.600 |
10.600 |
- |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường TH Hòa An 1 |
Xã Hòa An |
8p |
2018-2020 |
4568/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
5.100 |
5.000 |
|
4.800 |
4.800 |
- |
|
2 |
Tuyến lộ Đập Đá ấp 4 |
Xã Hòa An |
4,8km |
2018-2020 |
4554/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
3.000 |
2.800 |
|
2.800 |
2.800 |
- |
|
3 |
Nâng cấp, sửa chữa các phòng chức năng Trường TH Hòa An 3 (đạt chuẩn quốc gia) |
Xã Hòa An |
6p |
2019-2020 |
958/QĐ-UBND, 25/6/2018 |
3.400 |
3.000 |
|
3.000 |
3.000 |
- |
|
(3) |
Xã Phụng Hiệp |
|
|
|
|
7.220 |
5.960 |
- |
5.784 |
5.784 |
- |
|
1 |
Nâng cấp sửa chữa lộ Thắng Mỹ ấp Sậy Niếu B |
Xã Phụng Hiệp |
2,000m |
2018-2020 |
4576/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
1.700 |
1.500 |
|
1.500 |
1.500 |
- |
|
2 |
Tuyến lộ Láng Sen ấp Xẻo Môn |
Xã Phụng - Hiệp |
1,500m |
2018-2020 |
4594/QĐ-UBND |
1.060 |
980 |
|
980 |
980 |
- |
|
3 |
Tuyến lộ Kênh Tây |
Xã Phụng Hiệp |
3km |
2018-2020 |
4595/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
1.500 |
1.200 |
|
1.200 |
1.200 |
- |
|
4 |
Tuyến lộ Lung Cá Bông |
Xã Phụng Hiệp |
2,000m |
2019-2020 |
958/QĐ-UBND, 25/6/2018 |
1.380 |
980 |
|
980 |
980 |
- |
|
5 |
Nâng cấp, sửa chữa Tuyến đường kênh Hai Ban |
Xã Phụng Hiệp |
2.000m |
2019-2020 |
958/QĐ-UBND, 25/6/2018 |
1.580 |
1.300 |
|
1.124 |
1.124 |
- |
|
4 |
Thành phố Vị Thanh |
|
|
|
|
510 |
372 |
- |
372 |
372 |
- |
|
|
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
510 |
372 |
- |
372 |
372 |
- |
|
(1) |
Phường III |
|
|
|
|
510 |
372 |
- |
372 |
372 |
- |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa đường Bảy Giá |
Phường III |
|
2016-2017 |
1244/QĐ-UBND, 30/3/2016 |
510 |
372 |
|
372 |
372 |
- |
|
II |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
573.967 |
302.756 |
68.000 |
368.168 |
300.168 |
68.000 |
|
* |
Cấp Tỉnh quản lý |
|
|
|
|
20.850 |
19.552 |
- |
19.552 |
19.552 |
- |
|
I |
Trung tâm nước sạch và VSMTNT |
|
|
|
|
20.850 |
19.552 |
- |
19.552 |
19.552 |
- |
|
|
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
20.850 |
19.552 |
- |
19.552 |
19.552 |
- |
|
(1) |
Môi trường (17) |
|
|
|
|
20.850 |
19.552 |
- |
19.552 |
19.552 |
- |
|
1 |
Xây dựng trạm cấp nước xã Hỏa Tiến |
Xã Hỏa Tiến |
35m3/h |
2017-2019 |
178a/QĐ- SKHĐT, 27/9/2017 |
10.000 |
9.952 |
|
9.952 |
9.952 |
- |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa, phát triển tuyến ống xã Vị Trung |
Xã Vị Trung |
19,6km |
2018-2020 |
271/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017 |
4.400 |
3.800 |
|
3.800 |
3.800 |
- |
|
3 |
Nâng cấp, sửa chữa, phát triển tuyến ống xã Hỏa Lựu |
Xã Hỏa Lựu |
13km |
2018-2020 |
270/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017 |
3.300 |
2.800 |
|
2.800 |
2.800 |
- |
|
4 |
Nâng cấp, sửa chữa Trạm cấp nước xã Phú An |
Xã Phú An |
14km |
2019-2020 |
958/QĐ-UBND, 25/6/2018 |
3.150 |
3.000 |
|
3.000 |
3.000 |
- |
|
** |
Huyện quản lý |
|
|
|
|
553.117 |
283.204 |
68.000 |
348.616 |
280.616 |
68.000 |
|
I |
Thành phố Vị Thanh |
|
|
|
|
67.712 |
34.913 |
4.662 |
39.229 |
34.567 |
4.662 |
|
1 |
Xã Tân Tiến |
|
|
|
|
15.680 |
- |
1.484 |
1.484 |
- |
1.484 |
|
|
Dự án hoàn thành, đưa vào sử dụng trước 31/12/2015 |
|
|
|
|
15.680 |
- |
1.484 |
1.484 |
- |
1.484 |
|
(1) |
Trường học (5) |
|
|
|
|
3.495 |
- |
450 |
450 |
- |
450 |
|
1 |
Mở rộng đường vào, Xây dựng hàng rào, nhà vệ sinh và thiết bị trường Mẫu giáo Tân Tiến |
Xã Tân Tiến |
2.000m |
2013-2014 |
3645/QĐ-UBND, 09/9/2013 |
2.137 |
|
300 |
300 |
- |
300 |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa 07 phòng học, hàng rào điểm Kinh Đê thuộc trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm, xã Tân Tiến, thành phố Vị Thanh |
Xã Tân Tiến |
07 phòng học, hàng rào |
2014- 2015 |
2927/QĐ-UBND, 29/7/2014 |
1.358 |
|
150 |
150 |
- |
150 |
|
(2) |
Văn hóa (6) |
|
|
|
|
5.932 |
- |
334 |
334 |
- |
334 |
|
1 |
Trung tâm văn hóa - Thể thao xã Tân Tiến |
Xã Tân Tiến |
2.500m2 |
2013-2014 |
1604/QĐ-UBND, 04/4/2013 |
5.932 |
|
334 |
334 |
- |
334 |
|
(3) |
Y tế (15) |
|
|
|
|
5.629 |
- |
400 |
400 |
- |
400 |
|
1 |
Trạm Y tế xã Tân Tiến |
Xã Tân Tiến |
10G |
2013 |
1628/QĐ-UBND, 08/04/2013 |
5.629 |
|
400 |
400 |
- |
400 |
|
(4) |
Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật (18) |
|
|
|
|
624 |
- |
300 |
300 |
- |
300 |
|
1 |
Sơn trụ sở hàng rào, di dời và trồng cây trong khuôn viên UBND xã Tân Tiến |
Xã Tân Tiến |
500md |
2014 |
3586/QĐ-UBND, 16/9/2014 |
624 |
|
300 |
300 |
- |
300 |
|
2 |
Xã Vị Tân |
|
|
|
|
15.895 |
1.200 |
3.178 |
4.378 |
1.200 |
3.178 |
|
(1) |
Giao thông (2) |
|
|
|
|
5.387 |
1.000 |
478 |
1.478 |
1.000 |
478 |
|
1 |
Cầu Sáu Do và Cầu Út Long ấp 4 xã Vị Tân |
Xã Vị Tân |
2 tấn |
2013-2015 |
658/QĐ-UBND, 05/2/2013 |
3.887 |
|
478 |
478 |
- |
478 |
|
2 |
Duy tu, mở rộng đường kinh lò đường, ấp 1 |
Xã Vị Tân |
1,500m |
2019-2020 |
958/QĐ-UBND, 25/6/2018 |
1.500 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
- |
|
(2) |
Trường học (5) |
|
|
|
|
7.860 |
200 |
1.800 |
2.000 |
200 |
1.800 |
|
1 |
Xây dựng 05 phòng học, 05 phòng chức năng và các công trình phụ trường tiểu học Bùi Thị Xuân, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh |
Xã Vị Tân |
10P |
2014-2015 |
2889/QĐ-UBND, 28/7/2014 |
7.860 |
200 |
1.800 |
2.000 |
200 |
1.800 |
|
(3) |
Văn hóa (6) |
|
|
|
|
2.648 |
- |
900 |
900 |
- |
900 |
|
1 |
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 4, xã Vị Tân |
Xã Vị Tân |
2.500m |
2010 |
02/QĐ-UBND, 02/01/2013 |
2.648 |
|
900 |
900 |
- |
900 |
|
3 |
Xã Hỏa Tiến |
|
|
|
|
15.618 |
14.479 |
- |
14.133 |
14.133 |
- |
|
|
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
15.618 |
14.479 |
- |
14.133 |
14.133 |
- |
|
(1) |
Giao thông (2) |
|
|
|
|
6.008 |
5.084 |
- |
4.859 |
4.859 |
- |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa đường Phạm Hùng, xã Tân Tiến - Hỏa Tiến |
Xã Hỏa Tiến |
4.300m |
2017-2019 |
3335/QĐ-UBND, 29/9/2017 |
1.390 |
1.196 |
|
1.196 |
1.196 |
- |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa đường Kênh Năm, ấp Thạnh Thắng |
Xã Hỏa Tiến |
600m |
2017-2019 |
3336/QĐ-UBND, 29/9/2017 |
670 |
590 |
|
590 |
590 |
- |
|
3 |
Đường Chống Mỹ ấp Thạnh Thắng |
Xã Hỏa Tiến |
3.000m |
2017-2019 |
3461/QĐ-UBND, 29/9/2017 |
3.148 |
2.548 |
|
2.548 |
2.548 |
- |
|
4 |
Nâng cấp, sửa chữa Đường và cầu vào trường THCS Nguyễn Việt Hồng |
Xã Hỏa Tiến |
18m |
2018-2020 |
3759/QĐ-UBND, 30/10/2017 |
800 |
750 |
|
525 |
525 |
- |
|
(2) |
Trường học (5) |
|
|
|
|
2.560 |
2.618 |
- |
2.543 |
2.543 |
- |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa trường MG Hoa Sen giao lại cho trường TH Trương Định |
Xã Hỏa Tiến |
4 Phòng |
2017-2019 |
3314/QĐ-UBND, 28/9/2017 |
1.778 |
1.778 |
|
1.778 |
1.778 |
- |
|
2 |
Trang thiết bị trường MG Hoa Sen |
Xã Hòa Tiến |
Thiết bị |
2017-2019 |
3282/QĐ-UBND, 26/9/2017 |
782 |
840 |
|
765 |
765 |
- |
|
(3) |
Cơ sở vật chất văn hóa (6) |
|
|
|
|
7.050 |
6.777 |
- |
6.731 |
6.731 |
- |
|
1 |
Trung tâm văn hóa xã Hỏa Tiến |
Xã Hỏa Tiến |
2.500m2 |
2016-2018 |
1254/QĐ-UBND, 31/3/2016 |
4.052 |
3.779 |
|
3.779 |
3.779 |
- |
|
2 |
Nhà văn hóa ấp Thạnh xuân |
Xã Hỏa Tiến |
500m2 |
2017-2019 |
3313/QĐ-UBND, 28/9/2017 |
1.667 |
1.667 |
|
1.667 |
1.667 |
- |
|
3 |
Nâng cấp sửa chữa nhà văn hóa ấp Thạnh Thắng |
Xã Hỏa Tiến |
300m |
2017-2019 |
4718/QĐ-UBND, 30/9/2017 |
365 |
365 |
|
350 |
350 |
- |
|
4 |
Nâng cấp sửa chữa nhà văn hóa ấp Thạnh Hòa 2 |
Xã Hỏa Tiến |
300m |
2017-2019 |
4416/QĐ-UBND, 23/9/2017 |
220 |
220 |
|
200 |
200 |
- |
|
5 |
Nâng cấp sửa chữa nhà văn hóa ấp Thạnh Quới 2 |
Xã Hỏa Tiến |
300m |
2017-2019 |
3452/QĐ-UBND, 29/9/2017 |
746 |
746 |
|
735 |
735 |
- |
|
4 |
Xã Hỏa Lựu |
|
|
|
|
20.519 |
19.234 |
- |
19.234 |
19.234 |
- |
|
|
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
20.519 |
19.234 |
- |
19.234 |
19.234 |
- |
|
(1) |
Giao thông (2) |
|
|
|
- |
4.900 |
4.500 |
- |
4.500 |
4.500 |
- |
|
1 |
Đường Sông Nước Đục - Lộ Tắc |
Xã Hỏa Lựu |
4,000m |
2018-2020 |
3760/QĐ-UBND, 30/10/2017 |
4.900 |
4.500 |
|
4.500 |
4.500 |
- |
|
(2) |
Trường học (5) |
|
|
|
- |
7.464 |
6.864 |
- |
6.864 |
6.864 |
- |
|
1 |
Trường mầm non Hương Sen |
Xã Hỏa Lựu |
Các phòng học, phòng chức năng, các hạng mục phụ trợ và thiết bị |
2018-2020 |
3762/QĐ-UBND, 30/10/2017 |
3.900 |
3.600 |
|
3.600 |
3.600 |
- |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Võ Thị Sáu (điểm phụ) |
Xã Hỏa Lựu |
Các phòng học, phòng chức năng, các hạng mục phụ trợ và thiết bị |
2018-2020 |
3761/QĐ-UBND, 30/10/2017 |
3.564 |
3.264 |
|
3.264 |
3.264 |
- |
|
(3) |
Cơ sở vật chất văn hóa (6) |
|
|
|
- |
8.155 |
7.870 |
|
7.870 |
7.870 |
- |
|
1 |
Nhà văn hóa khu thể thao ấp Thạnh Đông |
Xã Hỏa Lựu |
300m |
2018-2020 |
3763/QĐ-UBND, 30/10/2017 |
1.555 |
1.500 |
|
1.500 |
1.500 |
- |
|
2 |
Nhà văn hóa khu thể thao ấp Thạnh Bình |
Xã Hỏa Lựu |
1.500m |
2018-2020 |
3764/QĐ-UBND, 30/10/2017 |
1.560 |
1.500 |
|
1.500 |
1.500 |
- |
|
3 |
Nhà văn hóa khu thể thao ấp Thạnh Lợi |
Xã Hỏa Lựu |
1.500m |
2018-2020 |
3765/QĐ-UBND, 30/10/2017 |
1.540 |
1.500 |
|
1.500 |
1.500 |
- |
|
4 |
Nâng cấp, sửa chữa Khu hành chính UBND xã Hỏa Lựu |
Xã Hỏa Lựu |
Sửa chữa trụ sở, các hạng mục phụ trợ |
2019-2020 |
958/QĐ-UBND, 25/6/2018 |
2.500 |
2.400 |
|
2.500 |
2.400 |
- |
|
5 |
Nhà văn hóa ấp Mỹ 1, xã Hỏa Lựu |
Xã Hỏa Lựu |
Dân dụng cấp III |
2019-2020 |
958/QĐ-UBND, 25/6/2018 |
1.000 |
970 |
|
1.000 |
970 |
- |
|
II |
Thị xã Ngã Bảy |
|
|
|
|
63.468 |
12.737 |
6.186 |
18.912 |
12.726 |
6.186 |
|
1 |
Xã Đại Thành |
|
|
|
|
9.971 |
1.100 |
- |
1.089 |
1.089 |
- |
|
* |
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
8.807 |
100 |
- |
100 |
100 |
- |
|
(1) |
Giao thông (2) |
|
|
|
|
2.567 |
10 |
- |
10 |
10 |
- |
|
1 |
Cầu trạm y tế xã |
Xã Đại Thành |
2,5 tấn |
2010-2012 |
1712/QĐ-UBND, 4/8/2010 |
2.567 |
10 |
|
10 |
10 |
- |
|
(2) |
Trường học (5) |
|
|
|
|
6.240 |
90 |
- |
90 |
90 |
- |
|
1 |
Trường THCS Đại Thành |
Xã Đại Thành |
Phòng học, phòng chức năng |
2014-2016 |
5612/QĐ-UBND, 27/12/2013 |
6.240 |
90 |
|
90 |
90 |
- |
|
** |
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
1.164 |
1.000 |
- |
989 |
989 |
- |
|
(2) |
Cơ sở vật chất văn hóa (6) |
|
|
|
|
1.164 |
1.000 |
- |
989 |
989 |
- |
|
1 |
Nhà văn hóa ấp Cái Côn, xã Đại Thành |
Xã Đại Thành |
500m2 |
2016 |
I163/QĐ-UBND, 19/5/2016 |
1.164 |
1.000 |
|
989 |
989 |
- |
|
2 |
Xã Tân Thành |
|
|
|
|
26.302 |
5.047 |
2.686 |
7.733 |
5.047 |
2.686 |
|
* |
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
25.118 |
3.863 |
2.686 |
6.549 |
3.863 |
2.686 |
|
(1) |
Giao thông (2) |
|
|
|
|
6.448 |
- |
69 |
69 |
- |
69 |
|
1 |
Lộ Tư Dồ đến Hai Trình |
Xã Tân Thành |
1.000m |
2012 |
2262/QĐ-UBND 15/6/2011 |
772 |
|
28 |
28 |
- |
28 |
|
2 |
Lộ từ chợ Tân Thành đến ranh Đông Phước |
Xã Tân Thành |
5.000m |
2013 |
2256/QĐ-UBND 08/8/2013 |
5.676 |
|
41 |
41 |
- |
41 |
|
(2) |
Cơ sở vật chất văn hóa (6) |
|
|
|
|
16.603 |
3.298 |
2.317 |
5.615 |
3.298 |
2317 |
|
1 |
Nhà Văn hóa-Khu thể thao ấp Đông An 2, xã Tân Thành |
Xã Tân Thành |
3.000m2 |
2014 |
2198/QĐ-UBND 02/7/2014 |
3.002 |
742 |
586 |
1.328 |
742 |
586 |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa Nhà văn hóa xã Tân Thành |
Xã Tân Thành |
500m2 |
2014 |
2975/QĐ-UBND 11/9/2014 |
1.319 |
|
459 |
459 |
- |
459 |
|
3 |
Nhà Văn hóa-Khu thể thao ấp Đông Bình, xã Tân Thành |
Xã Tân Thành |
2.500m2 |
2014 |
1709/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 |
3.052 |
|
572 |
572 |
- |
572 |
|
4 |
Trung tâm VH-TT xã Tân Thành |
Xã Tân Thành |
8.491m2 |
204 |
2197/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 |
6.079 |
1.700 |
|
1.700 |
1.700 |
- |
|
5 |
Nhà Văn hóa-Khu thể thao ấp Đông An 2A, xã Tân Thành |
Xã Tân Thành |
2.500m2 |
2014 |
2196/QĐ-UBND 02/7/2014 |
3.151 |
856 |
700 |
1.556 |
856 |
700 |
|
(5) |
Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật(18) |
|
|
|
|
2.067 |
565 |
300 |
865 |
565 |
300 |
|
1 |
Nâng cấp sửa chữa Trụ sở làm việc UBND xã Tân Thành (Hạng mục: Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở làm việc UBND, Trụ sở làm việc xã đội; phòng tiếp nhận và trả kết quả hành chính tại xã Tân Thành, nhà công vụ + bếp ăn) |
Xã Tân Thành |
1281,76m2 |
2013 |
3597/QĐ-UBND 15/10/2013 |
2.067 |
565 |
300 |
865 |
565 |
300 |
|
** |
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
1.184 |
1.184 |
- |
1.184 |
1.184 |
- |
|
(1) |
Giao thông (2) |
|
|
|
|
1.184 |
1.184 |
- |
1.184 |
1.184 |
- |
|
1 |
Nâng cấp cầu Thái Tử |
Tân Thành |
2,5 tấn |
2017-2019 |
1854/QĐ-UBND 24/10/2017 |
1.184 |
1.184 |
|
1.184 |
1.184 |
- |
|
3 |
Xã Hiệp Lợi |
|
|
|
|
27.196 |
6.590 |
3.500 |
10.090 |
6.590 |
3.500 |
|
* |
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
27.196 |
6.590 |
3.500 |
10.090 |
6.590 |
3.500 |
|
(1) |
Giao thông (2) |
|
|
|
|
2.768 |
2.334 |
- |
2.334 |
2.334 |
- |
|
1 |
Lộ kênh đào |
Xã Hiệp Lợi |
3.000m |
2015-2016 |
3133/QĐ-UBND 2/12/2015 |
2.768 |
2.334 |
|
2.334 |
2.334 |
- |
|
(2) |
Trường học (5) |
|
|
|
|
4.763 |
270 |
209 |
479 |
270 |
209 |
|
1 |
Trường tiểu học Lương Thế Vinh |
Xã Hiệp Lợi |
Phòng học, phòng chức năng |
2012- 2013 |
2014/QĐ-UBND, ngày 25/10/2012 |
4.763 |
270 |
209 |
479 |
270 |
209 |
|
(2) |
Cơ sở vật chất văn hóa (6) |
|
|
|
|
16.908 |
3.498 |
3.291 |
6.789 |
3.498 |
3.291 |
|
1 |
Nhà văn hóa ấp Láng Sen A, xã Hiệp Lợi |
Xã Hiệp Lợi |
500m2 |
2014- 2016 |
3456/QĐ-UBND 30/10/2014 |
1.723 |
1.016 |
341 |
1.357 |
1.016 |
341 |
|
2 |
Nhà văn hóa-khu thể thao ấp Láng Sen, xã Hiệp Lợi |
Xã Hiệp Lợi |
2.500m2 |
2014- 2016 |
3457/QĐ-UBND 30/10/2014 |
2.693 |
627 |
250 |
877 |
627 |
250 |
|
3 |
Trung tâm văn hóa-thể thao xã Hiệp Lợi |
Xã Hiệp Lợi |
500m2 |
2014- 2016 |
3459/QĐ-UBND 30/10/2014 |
6.604 |
1.324 |
2.200 |
3.524 |
1.324 |
2.200 |
|
4 |
Nhà văn hóa ấp Xèo Vông C, xã Hiệp Lợi |
Xã Hiệp Lợi |
500m2 |
2014- 2016 |
3462/QĐ-UBND 30/10/2014 |
1.424 |
|
200 |
200 |
- |
200 |
|
5 |
Nhà Văn hóa ấp Xeo Vông |
Xã Hiệp Lợi |
500m2 |
2014- 2016 |
1452/QĐ-UBND 11/6/2015 |
771 |
10 |
300 |
310 |
10 |
300 |
|
6 |
Nhà văn hóa-khu thể thao ấp Xẻo Vông A |
Hiệp Lợi |
2.500m2 |
2014-2016 |
1155/QĐ-UBND 6/5/2015 |
3.693 |
521 |
|
521 |
521 |
- |
|
(5) |
Chợ |
|
|
|
|
892 |
200 |
- |
200 |
200 |
- |
|
1 |
Chợ xã Hiệp Lợi |
Xã Hiệp Lợi |
3.000m2 |
2009-2020 |
206/QĐ-UBND 23/2/2009 |
892 |
200 |
|
200 |
200 |
- |
|
(5) |
Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật (18) |
|
|
|
|
1.865 |
288 |
- |
288 |
288 |
- |
|
1 |
Nâng cấp sửa chữa Trụ sở làm việc UBND, hội trường, nhà công vụ xã Hiệp Lợi, xây dựng mới phòng tiếp dân và trả kết quả hồ sơ hành chính và sửa chữa hàng rào tại UBND xã Hiệp Lợi |
Xã Hiệp Lợi |
1.500m2 |
2013 |
2336/QĐ-UBND 19/8/2013 |
1.865 |
288 |
|
288 |
288 |
- |
|
III |
Thị xã Long Mỹ |
|
|
|
|
31.468 |
25.460 |
2.300 |
27.760 |
25.460 |
2.300 |
|
1 |
Xã Long Trị A |
|
|
|
|
12.158 |
6.760 |
2.300 |
9.060 |
6.760 |
2.300 |
|
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
12.158 |
6.760 |
2.300 |
9.060 |
6.760 |
2.300 |
|
(1) |
Giao thông (2) |
|
|
|
|
6.140 |
6.010 |
- |
6.010 |
6.010 |
- |
|
1 |
Đường Cả Đỏ B |
Xã Long Trị A |
1.200m |
2016-2017 |
305/QĐ-UBND, 22/2/2016 |
1.180 |
1.050 |
|
1.050 |
1.050 |
- |
|
2 |
Duy tu, Nâng cấp đê bao tuyến đường kênh Cái Bần A, xã Long Trị A |
Xã Long Trị A |
5.000m |
2017-2019 |
735/QĐ-UBND, 23/05/2016 |
4.960 |
4.960 |
|
4.960 |
4.960 |
- |
|
(2) |
Trường học (5) |
|
|
|
|
2.943 |
550 |
500 |
1.050 |
550 |
500 |
|
1 |
Trường Mẫu Giáo Long Trị A |
Xã Long Trị A |
3P |
2017-2019 |
488/QĐ-UBND, 29/03/2016 |
2.943 |
550 |
500 |
1.050 |
550 |
500 |
|
(3) |
Cơ sở vật chất văn hóa (6) |
|
|
|
- |
3.075 |
200 |
1.800 |
2.000 |
200 |
1.800 |
|
1 |
Nâng cấp Trung tâm Văn hóa Khu thể thao xã Long Trị A |
Xã Long Trị A |
2.500m2 |
2016-2017 |
783/QĐ-UBND, 01/6/2016 |
3.075 |
200 |
1.800 |
2.000 |
200 |
1.800 |
|
2 |
Xã Long Trị |
|
|
|
|
19.310 |
18.700 |
- |
18.700 |
18.700 |
- |
|
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
19.310 |
18.700 |
- |
18.700 |
18.700 |
- |
|
(1) |
Giao thông (2) |
|
|
|
|
17.000 |
16.500 |
- |
16.500 |
16.500 |
- |
|
1 |
Đường 3 Bai - Thầy Phó |
Long Trị |
4km |
2017-2019 |
3238/QĐ-UBND, 14/9/2017 |
4.500 |
4.500 |
|
4.500 |
4.500 |
- |
|
2 |
Đường Sáu Hạnh |
Xã Long Trị |
4km |
2017-2019 |
2709/QĐ-UBND, 7/8/2017 |
4.400 |
4.400 |
|
4.400 |
4.400 |
- |
|
3 |
Đường Xẻo lá, xã Long Trị (mặt đường 2,5m) |
Xã Long Trị |
2.000m |
2017-2019 |
2708/QĐ-UBND, 7/8/2017 |
2.600 |
2.600 |
|
2.600 |
2.600 |
- |
|
4 |
Đường Lái Hiếu |
Xã Long Trị |
6.000m |
2018-2020 |
3627a/QĐ-UBND, 24/10/2017 |
5.500 |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
- |
|
(2) |
Trường học (5) |
|
|
|
- |
2.310 |
2.200 |
- |
2.200 |
2.200 |
- |
|
1 |
Trường MG Long Trị |
Xã Long Trị |
4p |
2017-2019 |
2821/QĐ-UBND, 16/8/2017 |
2.310 |
2.200 |
|
2.200 |
2.200 |
- |
|
IV |
Huyện Phụng Hiệp |
|
|
|
|
110.507 |
45.428 |
18.553 |
62.219 |
43.666 |
18.553 |
|
1 |
Xã Phương Bình |
|
|
|
|
34.707 |
27.626 |
- |
27.356 |
27.356 |
- |
|
* |
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
34.707 |
27.626 |
- |
27.356 |
27.356 |
- |
|
(2) |
Trường học (5) |
|
|
|
- |
15.294 |
13.926 |
- |
13.926 |
13.926 |
- |
|
1 |
Trường Tiểu học và THCS Phương Ninh (điểm lẻ) |
Xã Phương Bình |
4p |
2017-2019 |
4095/QĐ-UBND, 29/9/2017 |
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
2.000 |
- |
|
2 |
Trường Tiểu học Phương Bình 2 |
Xã Phương Bình |
8p |
2017-2019 |
4093/QĐ-UBND, 29/9/2017 |
4.444 |
4.400 |
|
4.400 |
4.400 |
- |
|
3 |
Trường TH Phương Bình 1, hạng mục: 3 phòng học |
Xã Phương Bình |
3p |
2017-2019 |
4101/QĐ-UBND, 29/9/2017 |
1.650 |
1.650 |
|
1.650 |
1.650 |
- |
|
4 |
Trường Tiểu học và THCS Phương Ninh (điểm chính) |
Xã Phương Bình |
8p |
2017-2019 |
4094/QĐ-UBND, 29/9/2017 |
4.000 |
4.000 |
|
4.000 |
4.000 |
- |
|
5 |
Nâng cấp, sửa chữa Trưởng THCS Tây Đô, hạng mục: Nâng cấp, sửa chữa các phòng học, sân, hàng rào, trang thiết bị |
Xã Phương Bình |
Các phòng học, sân, hàng rào, thiết bị |
2019-2020 |
958/QĐ-UBND, 25/6/2018 |
3.200 |
1.876 |
|
1.876 |
1.876 |
- |
|
(3) |
Cơ sở vật chất văn hóa (6) |
|
|
|
- |
16.838 |
11.200 |
- |
10.930 |
10.930 |
- |
|
1 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Phương Bình |
Xã Phương Bình |
2.500m |
2016-2018 |
3886/QĐ-UBND, 26/8/2016 |
9.738 |
4.100 |
|
4.100 |
4.100 |
- |
|
2 |
Nhà văn hóa ấp Phương Thạnh |
Xã Phương Bình |
300m2 |
2017-2019 |
4100/QĐ-UBND, 29/9/2017 |
1.200 |
1.200 |
|
1.200 |
1.200 |
- |
|
2 |
Nhà văn hóa ấp Phương Quới |
Xã Phương Bình |
300m2 |
2017-2019 |
4099/QĐ-UBND, 29/9/2017 |
1.200 |
1.200 |
|
1.200 |
1.200 |
- |
|
3 |
Nhà văn hóa ấp Phương Lạc |
Xã Phương Bình |
300m2 |
2017-2019 |
4096/QĐ-UBND, 29/9/2017 |
1.200 |
1.200 |
|
1.200 |
1.200 |
- |
|
4 |
Nhà văn hóa khu thể thao ấp Phương An |
Xã Phương Bình |
300m2 |
2017-2019 |
4012/QĐ-UBND, 29/9/2017 |
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
2.000 |
- |
|
5 |
Nhà văn hóa ấp Phương Quới A |
Xã Phương Bình |
300m2 |
2017-2019 |
4097/QĐ-UBND, 29/9/2017 |
750 |
750 |
|
530 |
530 |
- |
|
6 |
Nhà văn hóa ấp Phương Quới B |
Xã Phương Bình |
300m2 |
2017-2019 |
4098/QĐ-UBND, 29/9/2017 |
750 |
750 |
|
700 |
700 |
- |
|
(5) |
Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật (18) |
|
|
|
|
2.575 |
2.500 |
- |
2.500 |
2.500 |
- |
|
|
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở xã Phương Bình |
Xã Phương Bình |
4.000m2 |
2018-2020 |
4592/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
2.575 |
2.500 |
|
2.500 |
2.500 |
- |
|
1 |
Xã Bình Thành |
|
|
|
|
17.135 |
14.610 |
- |
14.560 |
14.560 |
- |
|
* |
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
17.135 |
14.610 |
- |
14.560 |
14.560 |
- |
|
(1) |
Trường học (5) |
|
|
|
- |
3.000 |
2.840 |
- |
2.840 |
2.840 |
- |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường MG Bình Thành |
Xã Bình Thành |
4p |
2019-2020 |
958/QĐ-UBND, 25/6/2018 |
3.000 |
2.840 |
|
2.840 |
2.840 |
- |
|
(2) |
Cơ sở vật chất văn hóa (6) |
|
|
|
- |
11.560 |
9.270 |
- |
9.220 |
9.220 |
- |
|
1 |
Nhà cộng đồng ấp Tân Quới Lộ |
Xã Bình Thành |
300m2 |
2018-2020 |
4590/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
1.970 |
170 |
|
170 |
170 |
- |
|
2 |
Nhà văn hóa ấp Thạnh Mỹ A |
Xã Bình Thành |
300m2 |
2018-2020 |
4572/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
1.120 |
1.100 |
|
1.100 |
1.100 |
- |
|
3 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã |
Xã Bình Thành |
8.500m |
2018-2020 |
4571/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
6.000 |
5.600 |
|
5.600 |
5.600 |
- |
|
4 |
Nhà văn hóa ấp Tân Long B |
Xã Bình Thành |
300m2 |
2018-2020 |
4570/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
1.350 |
1.300 |
|
1.300 |
1.300 |
- |
|
5 |
Nhà văn hóa ấp Thạnh Mỹ B |
Xã Bình Thành |
300m2 |
2018-2020 |
4569/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
1.120 |
1.100 |
|
1.050 |
1.050 |
- |
|
(4) |
Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật (18) |
|
|
|
|
2.575 |
2.500 |
- |
2.500 |
2.500 |
- |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở xã Bình Thành |
Xã Bình Thành |
4.000m2 |
2018-2020 |
4591/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
2.575 |
2.500 |
|
2.500 |
2.500 |
- |
|
3 |
Xã Thạnh Hòa |
|
|
|
|
21.791 |
2.442 |
3.293 |
4.293 |
1.000 |
3.293 |
|
* |
Dự án hoàn thành, đưa vào sử dụng trước 31/12/2015 |
|
|
|
|
20.791 |
1.442 |
3.293 |
3.293 |
- |
3.293 |
|
(1) |
Cơ sở vật chất văn hóa (6) |
|
|
|
- |
17.348 |
1.442 |
2.593 |
2.593 |
- |
2.593 |
|
1 |
Nhà văn hóa ấp Nhất |
Xã Thạnh Hòa |
DTSD: 2.339 m2 |
2014 |
2244/QĐ-UBND, 12/5/2014 |
1.420 |
|
419 |
419 |
- |
419 |
|
2 |
Nhà văn hóa ấp Ba |
Xã Thạnh Hòa |
DTSD: 500 m2 |
2014 |
2330/QĐ-UBND 22/5/2014 |
1.929 |
|
327 |
327 |
- |
327 |
|
3 |
Nhà văn hóa ấp Tầm Vu 1 |
Xã Thạnh Hòa |
DTSD: 727,01 m2 |
2014 |
2243/QĐ-UBND, 12/5/2014 |
1.628 |
|
157 |
157 |
- |
157 |
|
4 |
Nhà văn hóa ấp Nhì |
Xã Thạnh Hòa |
DTSD: 500,41 m2 |
2014 |
3334/QĐ-UBND, 22/5/2014 |
1.708 |
|
617 |
617 |
- |
617 |
|
5 |
Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Tầm Vu 2 |
Xã Thạnh Hòa |
DTSĐ: 2.508,5 m2 |
2014 |
2331/QĐ-UBND, 22/5/2014 |
2.767 |
|
379 |
379 |
- |
379 |
|
6 |
Nhà văn hóa ấp Phú Xuân |
Xã Thạnh Hòa |
DTSD: 850 m2 |
2014 |
3332/QĐ-UBND, 22/5/2014 |
1.955 |
|
315 |
315 |
- |
315 |
|
7 |
Trung tâm thể thao xã Thạnh Hòa |
Xã Thạnh Hòa |
DTSD: 10.800 m2 |
2014 |
3574b/QĐ-UBND, 12/6/2014 |
5.941 |
1.442 |
379 |
379 |
- |
379 |
|
(2) |
Chợ |
|
|
|
|
3.443 |
- |
700 |
700 |
- |
700 |
|
1 |
NC, mở rộng chợ Rạch Gòi xã Thạnh Hòa |
Xã Thạnh Hòa |
5.000m2 |
2014-2016 |
5379/QĐ-UBND, 07/8/2014 |
3.443 |
|
700 |
700 |
- |
700 |
|
** |
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
- |
1.000 |
1.000 |
- |
|
(1) |
Giao thông (2) |
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
- |
1.000 |
1.000 |
- |
|
1 |
Giao thông nông thôn xã Thạnh Hòa 2017 |
Xã Thạnh Hòa |
975m+950 m+30m |
2017-2019 |
1317/QĐ-UBND; 10/6/2016 |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
- |
|
5 |
Xã Phương Phú |
|
|
|
|
17.149 |
750 |
3.845 |
4.595 |
750 |
3.845 |
|
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành trong năm 2016 |
|
|
|
|
17.149 |
750 |
3.845 |
4.595 |
750 |
3.845 |
|
(1) |
Cơ sở vật chất văn hóa (6) |
|
|
|
- |
17.149 |
750 |
3.845 |
4.595 |
750 |
3.845 |
|
1 |
Nhà văn hóa ấp Bình Hòa |
Xã Phương Phú |
484 m2 |
2015-2017 |
1390/QĐ-UBND, 23/3/2015 |
1353 |
|
345 |
345 |
- |
345 |
|
2 |
Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Phương An B |
Xã Phương Phú |
2.500m2 |
2015-2017 |
1388/QĐ-UBND 23/3/2015 |
2.576 |
|
803 |
803 |
- |
803 |
|
3 |
Nhà văn hóa ấp Phương Hòa |
Xã Phương Phú |
500m2 |
2015-2017 |
1389/QĐ-UBND 23/3/2015 |
1.532 |
|
359 |
359 |
- |
359 |
|
4 |
Nhà văn hóa ấp Bình Hòa |
Xã Phương Phú |
500m2 |
2015-2017 |
1390/QĐ-UBND 23/3/2015 |
1.509 |
|
638 |
638 |
- |
638 |
|
5 |
Nhà văn hóa ấp Phương Thạnh |
Xã Phương Phú |
500m2 |
2015-2017 |
1386/QĐ-UBND 23/3/2015 |
1.504 |
750 |
83 |
833 |
750 |
83 |
|
6 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Phương Phú |
Xã Phương Phú |
10.000m2 |
2015-2017 |
1387/QĐ-UBND 23/3/2015 |
8.675 |
|
1.617 |
1.617 |
- |
1.617 |
|
6 |
Xã Tân Bình |
|
|
|
|
13.591 |
- |
6.164 |
6.164 |
- |
6.164 |
|
* |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành trong năm 2016 |
|
|
|
|
7.404 |
- |
3.075 |
3.075 |
- |
3.075 |
|
(1) |
Cơ sở vật chất văn hóa (6) |
|
|
|
- |
7.404 |
- |
3.075 |
3.075 |
- |
3.075 |
|
1 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Tân Bình và Đường vào khu TTVH xã Tân Bình (giai đoạn 1) |
Xã Tân Bình |
10.000m2 |
2015-2017 |
4389/QĐ-UBND 21/7/2015 |
7.404 |
|
3.075 |
3.075 |
- |
3.075 |
|
** |
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
6.187 |
- |
3.089 |
3.089 |
- |
3.089 |
|
(1) |
Giao thông (2) |
|
|
|
|
5.748 |
- |
2.694 |
2.694 |
- |
2.694 |
|
1 |
Sửa chữa, Nâng cấp tuyến lộ Đường Láng thuộc ấp Tân Phú |
Xã Tân Bình |
3.000m |
2016-2017 |
1978/QĐ-UBND 30/3/2016 |
1.980 |
|
1.782 |
1.782 |
- |
1.782 |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa Tuyến từ cầu Kênh Lẫm đến Vàm Đường Láng |
Tân Bình |
4km |
2016-2018 |
1905/QĐ-UBND, 18/3/2016 |
3.768 |
|
912 |
912 |
|
912 |
|
(2) |
Trường học (5) |
|
|
|
- |
439 |
- |
395 |
395 |
- |
395 |
|
1 |
Trường Mẫu Giáo Tân Bình 2; Hạng mục: Hàng Rào |
Xã Tân Bình |
Hàng Rào |
2015-2016 |
6528a/QĐ-UBND 20/10/2015 |
162 |
|
146 |
146 |
- |
146 |
|
2 |
Trường Tiểu Học Tân Bình 2; Hạng mục: Sân, hàng rào, lối đi, di dời trụ điện trung áp |
Xã Tân Bình |
Sân, hàng rào, lối đi, di dời trụ điện trung áp |
2015-2016 |
6527a/QĐ-UBND 20/10/2015 |
277 |
|
249 |
249 |
- |
249 |
|
7 |
Xã Hòa An |
|
|
|
|
6.134 |
- |
5.251 |
5.251 |
- |
5.251 |
|
|
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
6.134 |
- |
5.251 |
5.251 |
- |
5.251 |
|
(1) |
Giao thông (2) |
|
|
|
|
6.134 |
- |
5.251 |
5.251 |
- |
5.251 |
|
1 |
Tuyến đường từ kênh Ba Trúc xã Hòa An đến giáp ranh thị trấn Kinh Cùng |
Xã Hòa An |
1.000m |
2016-2017 |
1901/QĐ-UBND, 18/3/2016 |
885 |
|
719 |
719 |
- |
719 |
|
2 |
Tuyến đường kênh Cái Cao và Nâng cấp sửa chữa cầu Chúc Thọ |
Xã Hòa An |
3.000m |
2016-2017 |
344/UBND, 4/4/2016 |
2.859 |
|
2.382 |
2.382 |
- |
2.382 |
|
3 |
Tuyến đường cặp kênh Chúc Thọ Xẻo Sành và cầu Bà Mười |
Xã Hòa An |
2.000m |
2016-2017 |
340/UBND, 4/4/2016 |
1.612 |
|
1.450 |
1.450 |
- |
1.450 |
|
4 |
Xây dựng cầu giao thông nông thôn xã Hòa An. Hạng mục: Cầu Tư Hiệp, Cầu Ban Lùng, Cầu Tư Liệt, Cầu Minh Hải, Cầu Ba Lừng |
Xã Hòa An |
0,5 tấn |
2016-2018 |
|
778 |
|
700 |
700 |
- |
700 |
|
V |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
64.520 |
38.314 |
4.528 |
42.838 |
38.310 |
4.528 |
|
1 |
Xã Đông Phú |
|
|
|
|
15.757 |
12.914 |
1.455 |
14.365 |
12.910 |
1.455 |
|
|
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
15.757 |
12.914 |
1.455 |
14.365 |
12.910 |
1.455 |
|
(2) |
Trường học (5) |
|
|
|
- |
10.778 |
10.000 |
- |
10.000 |
10.000 |
- |
|
3 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Đông Phú 1 |
Xã Đông Phú |
10p |
2017-2019 |
2874/QĐ-UBND, 15/9/2017 |
10.778 |
10.000 |
|
10.000 |
10.000 |
- |
|
(3) |
Cơ sở vật chất văn hóa (6) |
|
|
|
- |
4.979 |
2.914 |
1.455 |
4.365 |
2.910 |
1.455 |
|
1 |
Trung tâm văn hóa - Thể thao xã Đông Phú |
Xã Đông Phú |
2.500m2 |
2016-2018 |
1345/QĐ-UBND, 08/9/2016 |
1.820 |
765 |
655 |
1.405 |
750 |
655 |
|
2 |
Nhà văn hóa ấp Phú Lợi, xã Đông Phú |
Xã Đông Phú |
300m2 |
2016-2017 |
2220A/QĐ-UBND, 24/6/2016 |
654 |
524 |
130 |
640 |
510 |
130 |
|
3 |
Nhà văn hóa ấp Phú Thọ, xã Đông Phú |
Xã Đông Phú |
300m2 |
2016-2017 |
2023A/QĐ-UBND, 24/6/2016 |
655 |
515 |
140 |
640 |
500 |
140 |
|
4 |
Nhà văn hóa ấp Phú Hòa, xã Đông Phú |
Xã Đông Phú |
300m2 |
2016-2017 |
2018A/QĐ-UBND, 24/6/2016 |
1.850 |
1.110 |
530 |
1.680 |
1.150 |
530 |
|
2 |
Xã Phú An |
|
|
|
|
17.790 |
17.450 |
- |
17.450 |
17.450 |
- |
|
|
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
17.790 |
17.450 |
- |
17.450 |
17.450 |
- |
|
(1) |
Giao thông (2) |
|
|
|
- |
10.250 |
9.950 |
- |
9.950 |
9.950 |
- |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa Tuyến Kênh Cơ Ba |
Xã Phú An |
4.000m |
2017-2019 |
2872/QĐ-UBND, 15/9/2017 |
4.950 |
4.950 |
|
4.950 |
4.950 |
- |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa Tuyến đường Kênh Nhà Thờ |
Xã Phú An |
3.200m |
2018-2020 |
3285A/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
5.300 |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
- |
|
(3) |
Cơ sở vật chất văn hóa (6) |
|
|
|
- |
7.540 |
7,500 |
- |
7.500 |
7.500 |
- |
|
1 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã |
Xã Phú An |
2.500m2 |
2017-2019 |
2873/QĐ-UBND, 15/9/2017 |
5.900 |
5.900 |
|
5.900 |
5.900 |
- |
|
2 |
Nhà Văn hóa ấp Khánh Hòa, xã Phú An |
Xã Phú An |
Cấp III |
2017-2019 |
2784/QĐ-UBND, 25/9/2017 |
820 |
800 |
|
800 |
800 |
- |
|
3 |
Nhà Văn hóa ấp Phú Hưng, xã Phú An |
Xã Phú An |
Cấp IV |
2017-2019 |
2927A/QĐ-UBND, 25/9/2017 |
820 |
800 |
|
800 |
800 |
- |
|
3 |
Xã Đông Thạnh |
|
|
|
|
22.923 |
50 |
3.073 |
3.123 |
50 |
3.073 |
|
(1) |
Giao thông (2) |
|
|
|
- |
10.308 |
50 |
2.102 |
2.152 |
50 |
2.102 |
|
1 |
Cầu Ông Hoạch, xã Đông Thạnh (ngang UBND xã Đông Thạnh) |
Xã Đông Thạnh |
2,5 tấn |
2012- 2015 |
4728/QĐ-UBND, 31/12/2015 |
4.059 |
50 |
950 |
1.000 |
50 |
950 |
|
2 |
Nâng cấp sửa chữa đê bao chống lũ gắn với GTNT, Bê tông ấp Thạnh Thới, Đông Thạnh năm 2013 |
Xã Đông Thạnh |
Lộ bê tông |
2013-2015 |
1921/QĐ-UBND, 09/05/2013 |
2.764 |
|
262 |
262 |
- |
262 |
|
3 |
Đường GTNT, Bê tông tuyến ngang UBND xã - Quốc lộ 1A |
Xã Đông Thạnh |
Lộ bê tông |
2014-2016 |
780/QĐ-UBND, 01/4/2014 |
3.486 |
|
890 |
890 |
- |
890 |
|
(2) |
Trường học (5) |
|
|
|
- |
9.990 |
- |
545 |
545 |
- |
545 |
|
1 |
Trường Tiểu học Đông Thạnh 1 |
Đông Thạnh |
Cấp III |
2013-2015 |
1528/QĐ-UBND, 16/4/2015 |
9.990 |
|
545 |
545 |
- |
545 |
|
(3) |
Cơ sở vật chất văn hóa (6) |
|
|
|
- |
2.625 |
- |
426 |
426 |
- |
426 |
|
1 |
Nhà văn hóa ấp Thạnh Long, xã Đông Thạnh |
Xã Đông Thạnh |
Dân dụng, cấp III |
2014 |
2066 ngày 01/8/2014 |
2.625 |
|
426 |
426 |
- |
426 |
|
4 |
Xã Đông Phước A |
|
|
|
|
8.050 |
7.900 |
- |
7.900 |
7.900 |
- |
|
(1) |
Giao thông (2) |
|
|
|
- |
5.500 |
5.450 |
- |
5.450 |
5.450 |
- |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa đường kênh Ngã Cạy |
Xã Đông Phước A |
2500md |
2019-2020 |
958/QĐ-UBND, 25/6/2018 |
5.500 |
5.450 |
|
5.450 |
5.450 |
|
|
(2) |
Cơ sở vật chất văn hóa (6) |
|
|
|
- |
2.550 |
2.450 |
- |
2.450 |
2.450 |
- |
|
1 |
Nhà Văn hóa ấp Phước Long |
Xã Đông Phước A |
500m2 |
2019-2020 |
958/QĐ-UBND, 25/6/2018 |
800 |
750 |
|
750 |
750 |
|
|
2 |
Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Phước Hòa A |
Xã Đông Phước A |
800m |
2019-2020 |
958/QĐ-UBND, 25/6/2018 |
1.750 |
1.700 |
|
1.700 |
1.700 |
|
|
VI |
Huyện Châu Thành A |
|
|
|
|
69.657 |
51.255 |
4.610 |
54.670 |
50.060 |
4.610 |
|
1 |
Xã Nhơn Nghĩa A |
|
|
|
|
10.560 |
3.519 |
4.037 |
7.471 |
3.434 |
4.037 |
|
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
10.560 |
3.519 |
4.037 |
7.471 |
3.434 |
4.037 |
|
(1) |
Giao thông (2) |
|
|
|
- |
1.470 |
1.300 |
- |
1.300 |
1.300 |
- |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa Tuyến đường Xẻo Sơn ấp Nhơn Ninh |
Xã Nhơn Nghĩa A |
1.400m |
2018-2020 |
3891/QĐ-UBND, 27/10/2017 |
1.470 |
1.300 |
|
1.300 |
1.300 |
- |
|
(2) |
Trường học (5) |
|
|
|
- |
6.031 |
- |
3.710 |
3.710 |
- |
3.710 |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường MG Tuổi Hồng |
Xã Nhơn Nghĩa A |
NCSC |
2016-2018 |
4314/QĐ-UBND, 21/10/2015 |
6.031 |
|
3.710 |
3.710 |
- |
3.710 |
|
(3) |
Cơ sở vật chất văn hóa (6) |
|
|
|
- |
2.219 |
2.219 |
- |
2.134 |
2.134 |
- |
|
1 |
Nhà văn hóa ấp Nhơn Thuận 1, xã Nhơn Nghĩa A |
Xã Nhơn Nghĩa A |
300m2 |
2016-201B |
4350/QĐ-UBND, 29/10/2015 |
546 |
546 |
|
520 |
520 |
- |
|
2 |
Nhà văn hóa ấp Nhơn Phú, xã Nhơn Nghĩa A |
Xã Nhơn Nghĩa A |
300m2 |
2016-2018 |
4348/QĐ-UBND, 28/10/2015 |
604 |
604 |
|
586 |
586 |
- |
|
3 |
Nhà văn hóa ấp Nhơn Hòa, xã Nhơn Nghĩa A |
Xã Nhơn Nghĩa A |
300m2 |
2016-2018 |
4349/QĐ-UBND, 28/10/2015 |
520 |
520 |
|
500 |
500 |
- |
|
4 |
Nhà văn hóa ấp Nhơn Ninh, xã Nhơn Nghĩa A |
Xã Nhơn Nghĩa A |
300m2 |
2016-2018 |
4346/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
549 |
549 |
|
528 |
528 |
- |
|
(4) |
Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật (18) |
|
|
|
|
840 |
- |
327 |
327 |
- |
327 |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở UBND xã Nhơn Nghĩa A |
Xã Nhơn Nghĩa A |
1000m2 |
2016-2018 |
4322/QĐ-UBND, 22/10/2015 |
840 |
|
327 |
327 |
- |
327 |
|
2 |
Xã Tân Phú Thạnh |
|
|
|
|
22.507 |
21.837 |
- |
20.965 |
20.965 |
- |
|
* |
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
22.507 |
21.837 |
- |
20.965 |
20.965 |
- |
|
(1) |
Giao thông (2) |
|
|
|
. |
14.315 |
13.973 |
- |
13.766 |
13.766 |
- |
|
1 |
Tu bổ, sửa chữa, nâng cấp đê bao kết hợp với giao thông nông thôn (hạng mục: Tuyến Kênh Tắc Ba Hầm Ấp Thạnh Lợi A Thạnh Phú) |
Xã Tân Phú Thạnh |
Lộ bê tông |
2017-2019 |
2827/QĐ-UBND, 5/7/2017 |
3.489 |
3.439 |
|
3.400 |
3.400 |
- |
|
2 |
Các tuyến đường giao thông xã Tân Phú Thạnh; hạng mục: Tuyến Ba Láng - So Đũa Bé |
Xã Tân Phú Thạnh |
4.330m |
2017-2019 |
2826/QĐ-UBND, 5/7/2017 |
8.812 |
8.520 |
|
8.520 |
8.520 |
- |
|
3 |
Cầu Rạch Lá, ấp Thạnh Mỹ A, xã Tân Phú Thạnh |
Xã Tân Phú Thạnh |
37m |
2017-2018 |
2820/QĐ-UBND, 5/7/2017 |
1.009 |
1.009 |
|
936 |
936 |
- |
|
4 |
Cầu Rạch Đập, ấp Thạnh Mỹ, xã Tân Phú Thạnh |
Xã Tân Phú Thạnh |
35m |
2017-2018 |
2821/QĐ-UBND, 5/7/2017 |
1.005 |
1.005 |
|
910 |
910 |
- |
|
(2) |
Thủy lợi (3) |
|
|
|
- |
3.089 |
2.911 |
- |
2.644 |
2.644 |
- |
|
1 |
Nạo vét kênh Ranh So Đũa Bé |
Xã Tân Phú Thạnh |
Nạo vét |
2017-2019 |
2822/QĐ-UBND, 5/7/2017 |
1.050 |
1.015 |
|
890 |
890 |
- |
|
2 |
Nạo vét kênh Ranh đoạn từ kênh Rạch Ông Tam Lớn đến Rạch Bàn kết hợp xây dựng 2 cống (cống San Trắng ấp Thạnh Mỹ và cống 7 Ngự Tân Thạnh Tây) |
Xã Tân Phú Thạnh |
Nạo vét |
2017-2019 |
2824/QĐ-UBND, 5/7/2017 |
816 |
796 |
|
654 |
654 |
- |
|
3 |
Nạo vét Kênh Ranh, Kênh Bà Kiềng, Kênh Tư Việt Kênh thủy lợi Ba Hầm |
Xã Tân Phú Thạnh |
Nạo vét |
2017-2019 |
2823/QĐ-UBND, 5/7/2017 |
1.223 |
1.100 |
|
1.100 |
1.100 |
- |
|
(3) |
Trường học (5) |
|
|
|
- |
1.650 |
1.500 |
- |
1.500 |
1.500 |
- |
|
1 |
Trường Tiểu học Tân Phú Thạnh 1 |
Xã Tân Phú Thạnh |
Phòng học và các hạng mục phụ trợ |
2019-2020 |
958/QĐ-UBND, 25/6/2018 |
550 |
500 |
|
500 |
500 |
- |
|
2 |
Trường Tiểu học Tân Phú Thạnh 2 |
Xã Tân Phú Thạnh |
Phòng học và các hạng mục phụ trợ |
2019-2020 |
958/QĐ-UBND, 25/6/2018 |
1.100 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
- |
|
(4) |
Cơ sở vật chất văn hóa (6) |
|
|
|
- |
3.453 |
3.453 |
- |
3.055 |
3.055 |
- |
|
1 |
Nhà văn hóa ấp Thạnh Mỹ |
Xã Tân Phú Thạnh |
300m2 |
2017-2019 |
2384/QĐ-UBND, 13/6/2017 |
698 |
698 |
|
674 |
674 |
- |
|
2 |
Nhà văn hóa ấp Thạnh Mỹ A |
Xã Tân Phú Thạnh |
300m2 |
201 7-2019 |
2386/QĐ-UBND, 13/6/2017 |
670 |
670 |
|
628 |
628 |
- |
|
3 |
Nhà văn hóa ấp Tân Thạnh Tây |
Xã Tân Phú Thạnh |
300m2 |
2017-2019 |
2385/QĐ-UBND, 13/6/2017 |
723 |
723 |
|
578 |
578 |
- |
|
4 |
Nhà văn hóa ấp Thạnh Lợi A |
Xã Tân Phú Thạnh |
300m2 |
2017-2019 |
2387/QĐ-UBND, 13/6/2017 |
722 |
722 |
|
575 |
575 |
- |
|
5 |
Nhà văn hóa ấp Phú Thạnh |
Xã Tân Phú Thạnh |
300m2 |
2017-2019 |
2377/QĐ-UBND, 13/6/2017 |
640 |
640 |
|
600 |
600 |
- |
|
3 |
Xã Thạnh Xuân |
|
|
|
|
10.539 |
9.769 |
- |
9.531 |
9.531 |
- |
|
** |
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
10.539 |
9.769 |
- |
9.531 |
9.531 |
- |
|
(1) |
Giao thông (2) |
|
|
|
- |
1.867 |
1.750 |
- |
1.750 |
1.750 |
- |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa Tuyến đường ấp Xẻo Cao A, xã Thạnh Xuân |
Xã Thạnh Xuân |
1.700m |
2017-2019 |
2828/QĐ-UBND, 5/7/2017 |
1.867 |
1.750 |
|
1.750 |
1.750 |
- |
|
(2) |
Thủy lợi (3) |
|
|
|
- |
2.830 |
2.277 |
- |
2.247 |
2.247 |
- |
|
1 |
Nạo vét Kênh Năm (tuyến So Đũa Bé - Xẻo Cao A) |
Xã Thạnh Xuân |
Nạo vét |
2017-2019 |
2825/QĐ-UBND, 5/7/2017 |
1.300 |
847 |
|
847 |
847 |
- |
|
2 |
Nạo vét Kênh thủy lợi xã Thạnh Xuân, hạng mục: Kênh 2, Kênh 3, Kênh 3 (Kênh Tắc - Kênh Tư Le - Kênh 11) |
Xã Thạnh Xuân |
Nạo vét |
2018-2020 |
3898/QĐ-UBND, 27/10/2017 |
1.530 |
1.430 |
|
1.400 |
1.400 |
- |
|
(3) |
Trường học (5) |
|
|
|
- |
1.100 |
1.000 |
- |
1.000 |
1.000 |
- |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Thạnh Xuân 1 |
Xã Thạnh Xuân |
1000m2 |
2019-2020 |
958/QĐ-UBND, 25/6/2018 |
1.100 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
- |
|
(4) |
Cơ sở vật chất văn hóa (6) |
|
|
|
- |
4.742 |
4.742 |
- |
4.534 |
4.534 |
- |
|
1 |
Nhà văn hóa ấp Láng Hầm B xã Thạnh Xuân |
Xã Thạnh Xuân |
300m2 |
2017-2019 |
2393/QĐ-UBND, 14/6/2017 |
748 |
748 |
|
700 |
700 |
- |
|
2 |
Nhà văn hóa ấp Xẻo Cao A xã Thạnh Xuân |
Xã Thạnh Xuân |
300m2 |
2017-2019 |
2394/QĐ-UBND, 14/6/2017 |
723 |
723 |
|
700 |
700 |
- |
|
3 |
Nhà văn hóa ấp So Đũa Lớn A xã Thạnh Xuân |
Xã Thạnh Xuân |
300m2 |
2018-2020 |
3860/QĐ-UBND, 25/10/2017 |
691 |
691 |
|
650 |
650 |
- |
|
4 |
Nhà văn hóa ấp Trầu Hôi A xã Thạnh Xuân |
Xã Thạnh Xuân |
300m2 |
2018-2020 |
3859/QĐ-UBND, 25/10/2017 |
681 |
681 |
|
650 |
650 |
- |
|
5 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã |
Xã Thạnh Xuân |
2.500m2 |
2018-2020 |
2819/QĐ-UBND, 5/7/2017 |
1.309 |
1.309 |
|
1.284 |
1.284 |
- |
|
6 |
Nhà văn hóa ấp Láng Hầm C xã Thạnh Xuân |
Xã Thạnh Xuân |
300m2 |
2018-2020 |
3861/QĐ-UBND, 25/10/2017 |
590 |
590 |
|
550 |
550 |
- |
|
4 |
Xã Trường Long A |
|
|
|
|
14.540 |
14.080 |
- |
14.080 |
14.080 |
- |
|
** |
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
14.540 |
14.080 |
- |
14.080 |
14.080 |
- |
|
(1) |
Giao thông (2) |
|
|
|
- |
6.500 |
6.280 |
- |
6.280 |
6.280 |
- |
|
1 |
Tuyến đường kênh Dậy đoạn từ cầu Kênh Dậy đến nhà ông Đạt |
Xã Trường Long A |
1.000m |
2018-2020 |
3890/QĐ-UBND, 27/10/2017 |
2.000 |
1.980 |
|
1.980 |
1.980 |
- |
|
2 |
Duy tu, sửa chữa đường Kênh Tế (ấp Trường Thắng, Trường Hòa A) |
Xã Trường Long A |
4.000m |
2019-2020 |
3898/QĐ UBND, 27/10/2017 |
2.500 |
2.400 |
|
2.400 |
2.400 |
- |
|
3 |
Tuyến Kênh Dậy (phần còn lại: đoạn từ nhà ông Năm Tro đến nhà ông Út Co) |
Xã Trường Long A |
3000m |
2019-2020 |
3898/QĐ-UBND, 27/10/2017 |
2.000 |
1.900 |
|
1.900 |
1.900 |
- |
|
(2) |
Thủy lợi (3) |
|
|
|
- |
2.550 |
2.450 |
- |
2.450 |
2.450 |
- |
|
1 |
Nạo vét tuyến kênh tế (ấp Trường Thắng, Trường Hòa A) |
Xã Trường Long A |
Nạo vét |
2019-2020 |
3898/QĐ-UBND, 27/10/2017 |
1.250 |
1.200 |
|
1.200 |
1.200 |
- |
|
2 |
Nạo vét kênh thủy lợi ấp Trường Lợi A |
Xã Trường Long A |
Nạo vét |
2019-2020 |
3898/QĐ UBND, 27/10/2017 |
1.300 |
1.250 |
|
1.250 |
1.250 |
- |
|
(3) |
Cơ sở vật chất văn hóa (6) |
|
|
|
- |
4.770 |
4.650 |
- |
4.650 |
4.650 |
- |
|
1 |
Nhà văn hóa ấp Trường Thắng |
Xã Trường Long A |
300m2 |
2018-2020 |
3892/QĐ-UBND, 27/10/2017 |
770 |
750 |
|
750 |
750 |
- |
|
2 |
Nhà văn hóa ấp Trường Bình A |
Xã Trường Long A |
300m2 |
2018-2020 |
3893/QĐ-UBND, 27/10/2017 |
770 |
750 |
|
750 |
750 |
- |
|
3 |
Nhà văn hóa ấp Trường Bình |
Xã Trường Long A |
300m2 |
2018-2020 |
3894/QĐ-UBND, 27/10/2017 |
770 |
750 |
|
750 |
750 |
- |
|
4 |
Nhà văn hóa ấp Trường Hiệp A |
Xã Trường Long A |
300m2 |
2018-2020 |
3895/QĐ-UBND, 27/10/2017 |
770 |
750 |
|
750 |
750 |
- |
|
5 |
Nhà văn hóa ấp Trường Hưng |
Xã Trường Long A |
300m2 |
2018-2020 |
3896/QĐ-UBND, 27/10/2017 |
770 |
750 |
|
750 |
750 |
- |
|
6 |
Nhà văn hóa ấp Trường Lợi A |
Xã Trường Long A |
300m2 |
2019-2020 |
3898/QĐ-UBND, 27/10/2017 |
920 |
900 |
|
900 |
900 |
- |
|
(4) |
Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật (18) |
|
|
|
|
720 |
700 |
- |
700 |
700 |
- |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở UBND xã Trường Long A, hạng mục: bộ phận một cửa và trung tâm văn hóa thể thao xã |
Xã Trường Long A |
Bộ phận một cửa và trung tâm văn hóa thể thao xã |
2018-2020 |
3897/QĐ-UBND, 27/10/2017 |
720 |
700 |
|
700 |
700 |
- |
|
5 |
Xã Trường Long Tây |
|
|
|
|
10.211 |
800 |
573 |
1.373 |
800 |
573 |
|
(1) |
Trường học (5) |
|
|
|
- |
850 |
800 |
- |
800 |
800 |
- |
|
1 |
Trường tiểu học Trường Long Tây 2 |
Xã Trường Long Tây |
Phòng học và các hạng mục phụ trợ |
2019-2020 |
3898/QĐ-UBND, 27/10/2017 |
850 |
800 |
|
800 |
800 |
|
|
(2) |
Cơ sở vật chất văn hóa (6) |
|
|
|
- |
9.361 |
- |
573 |
573 |
- |
573 |
|
1 |
Trung tâm văn hóa - thể thao xã Trường Long Tây |
Xã Trường Long Tây |
458m2 |
2014 |
QĐ 4298; 30/10/2014 |
9.361 |
|
573 |
573 |
- |
573 |
|
6 |
Xã Tân Hòa |
|
|
|
|
1.300 |
1.250 |
- |
1.250 |
1.250 |
- |
|
(1) |
Giao thông (2) |
|
|
|
- |
1.300 |
1.250 |
- |
1.250 |
1.250 |
- |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa cầu và đường kênh Thầy Ký |
Xã Tân Hòa |
Đường bê tông |
2019-2020 |
3898/QĐ-UBND, 27/10/2017 |
1.300 |
1.250 |
|
1.250 |
1.250 |
|
|
VII |
Huyện Long Mỹ |
|
|
|
|
58.814 |
35.047 |
17.857 |
54.482 |
36.625 |
17.857 |
|
1 |
Xã Lương Tâm |
|
|
|
|
15.585 |
15.345 |
- |
14.870 |
14.870 |
- |
|
|
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
15.585 |
15.345 |
- |
14.870 |
14.870 |
- |
|
(1) |
Giao thông (2) |
|
|
|
- |
14.029 |
13.789 |
- |
13.600 |
13.600 |
- |
|
1 |
Cầu Tư Thân ấp 3 |
Xã Lương Tâm |
40m |
2017-2019 |
2712/QĐ-UBND, 29/9/2017 |
770 |
770 |
|
760 |
760 |
- |
|
2 |
Cầu Ông Diễn ấp 5 |
Xã Lương Tâm |
40m |
2017-2019 |
2713/QĐ-UBND, 29/9/2017 |
770 |
770 |
|
760 |
760 |
- |
|
3 |
Tuyến đường Bần Quỳ Đông |
Xã Lương T'âm |
1.300m |
2017-2019 |
2714/QĐ-UBND, 29/9/2017 |
1.944 |
1.944 |
|
1.900 |
1.900 |
- |
|
4 |
Tuyến đường Xã Hội |
Xã Lương Tâm |
2.200m |
2017-2019 |
2715/QĐ-UBND, 29/9/2017 |
2.944 |
2.944 |
|
2.900 |
2.900 |
- |
|
5 |
Cầu Tô Ma |
Xã Lương Tâm |
40m |
2017-2019 |
2716/QĐ-UBND, 29/9/2017 |
1.445 |
1.445 |
|
1.400 |
1.400 |
- |
|
6 |
Cầu 5 Mùi |
Xã Lương Tâm |
30m |
2017-2019 |
2717/QĐ-UBND 29/9/2017 |
556 |
556 |
|
550 |
550 |
- |
|
7 |
Cầu Kênh Tắc, xã Lương Tâm |
Xã Lương Tâm |
30m |
2017-2019 |
2719/QĐ-UBND 29/9/2017 |
880 |
880 |
|
850 |
850 |
- |
|
8 |
Tuyến đền thờ đi Xã Mão, xã Lương Tâm |
Xã Lương Tâm |
2.000m |
2017-2019 |
2718/QĐ UBND, 29/9/2017 |
2.500 |
2.500 |
|
2.500 |
2.500 |
- |
|
9 |
Nâng cấp, sửa chữa Tuyến đường Tô Ma A, xã Lương Tâm |
Xã Lương Tâm |
2.400m |
2018-2020 |
3281/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
2.220 |
1.980 |
|
1.980 |
1.980 |
- |
|
(3) |
Trường học (5) |
|
|
|
- |
1.556 |
1.556 |
- |
1.270 |
1.270 |
- |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Lương Tâm 2 |
Xã Lương Tâm |
2p |
2017-2019 |
2687/QĐ-UBND, 25/9/2017 |
1.556 |
1.556 |
|
1.270 |
1.270 |
- |
|
2 |
Xã Vĩnh Thuận Đông |
|
|
|
|
22.047 |
18.674 |
1.800 |
20.649 |
18.849 |
1.800 |
|
|
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
22.047 |
18.674 |
1.800 |
20.649 |
18.849 |
1.800 |
|
(1) |
Giao thông (2) |
|
|
|
- |
17.647 |
14.554 |
1.800 |
16.549 |
14.749 |
1.800 |
|
1 |
Đường rạch Cả Đĩa xã Vĩnh Thuận Đông |
Xã Vĩnh Thuận Đông |
6.500m |
2016-2018 |
553/QĐ-UBND, 23/3/2016 |
6.147 |
5.800 |
|
5.800 |
5.800 |
- |
|
2 |
Tuyến lộ Xẻo Giá Vĩnh Thuận Đông |
Xã Vĩnh Thuận Đông |
3243m |
2016-2017 |
2214/QĐ-UBND, 15/9/2016 |
3.000 |
2.155 |
700 |
2.855 |
2.155 |
700 |
|
3 |
Tuyến Kênh Bờ Tre xã Vĩnh Thuận Đông |
Xã Vĩnh Thuận Đông |
2917m |
2016-2017 |
2212/QĐ-UBND, 15/9/2016 |
3.000 |
2.199 |
700 |
2.899 |
2.199 |
700 |
|
4 |
Đường GTNT tuyến kênh Lý Nết |
Xã Vĩnh Thuận Đông |
659m |
2016-2016 |
2211/QĐ-UBND, 15/9/2016 |
600 |
|
400 |
595 |
195 |
400 |
|
5 |
Tuyến đường từ cầu Cả Đĩa đến Bến Ruộng |
Xã Vĩnh Thuận Đông |
4.000m |
2018-2020 |
3283//QĐ-UBND, 31/10/2017 |
4.900 |
4.400 |
|
4.400 |
4.400 |
- |
|
(3) |
Trường học (5) |
|
|
|
- |
4.400 |
4120 |
- |
4.100 |
4.100 |
- |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường TH Vĩnh Thuận Đông 1, hạng mục 3 phòng học |
Xã Vĩnh Thuận Đông |
3p |
2017-2019 |
2688/QĐ-UBND, 25/9/2017 |
1.880 |
1.650 |
|
1.650 |
1.650 |
- |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường tiểu học Vĩnh Thuận Đông 1 (ấp 2 Cái Nhum) |
Xã Vĩnh Thuận Đông |
3p |
2018-2020 |
3282/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
2.520 |
2.470 |
|
2.450 |
2.450 |
- |
|
3 |
Xã Thuận Hưng |
|
|
|
|
6.054 |
- |
4.854 |
5.873 |
1.019 |
4.854 |
|
* |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
6.054 |
- |
4.854 |
5.873 |
1.019 |
4.854 |
|
(1) |
Giao thông (2) |
|
|
|
- |
5.004 |
- |
3.843 |
4.828 |
985 |
3.843 |
|
1 |
Lộ bê tông tuyến kênh Cái Nhào |
Xã Thuận Hưng |
Đường bê tông |
2016 |
2592/QĐ-UBND 07/10/2016 |
1.200 |
|
1.067 |
1.184 |
117 |
1.067 |
|
2 |
Đường bê tông tuyến Vòng Cung ấp 9 xã Thuận Hưng |
xa Thuận Hưng |
Đường bê tông |
2016 |
2593/QĐ-UBND 07/10/2016 |
1.200 |
|
461 |
1.141 |
680 |
461 |
|
3 |
Đường Sông Cái (đoạn từ cầu Tràm Chóc đến kênh 3 Phát) |
Xã Thuận Hưng |
Đường bê tông |
2016 |
2594/QĐ-UBND 07/10/2016 |
2.604 |
|
2.315 |
2.503 |
188 |
2.315 |
|
(1) |
Cơ sở vật chất văn hóa (6) |
|
|
|
- |
1.050 |
- |
1.011 |
1.045 |
34 |
1.011 |
|
1 |
Nhà văn hóa ấp 8 xã Thuận Hưng |
Thuận Hưng |
97,5m2 |
2016-2016 |
2213/QĐ-UBND, 15/9/2016 |
700 |
|
700 |
700 |
- |
700 |
|
2 |
Nhà văn hóa ấp 7 xã Thuận Hưng |
Thuận Hưng |
300m2 |
2016 |
1344/QĐ-UBND, 8/9/2016 |
350 |
|
311 |
345 |
34 |
311 |
|
3 |
Xã Xà Phiên |
|
|
|
|
8.076 |
- |
5.251 |
6.230 |
979 |
5.251 |
|
* |
Dự án hoàn thành, đưa vào sử dụng trước 31/12/2015 |
|
|
|
|
2.276 |
- |
580 |
685 |
105 |
580 |
|
(1) |
Giao thông (2) |
|
|
|
- |
2.276 |
- |
580 |
685 |
105 |
580 |
|
1 |
Đường Giao thông nông thôn Xẽo Đìa, ấp 7 |
Xã Xà Phiên |
Đường bê tông |
2012- 2015 |
4841/QĐ-UBND 25/6/2012 |
1.170 |
|
368 |
456 |
88 |
368 |
|
2 |
Đường Giao thông nông thôn Hàng Bần, ấp 4 |
Xã Xà Phiên |
Đường bê tông |
2014- 2016 |
4840/QĐ-UBND 26/12/2014 |
1.106 |
|
212 |
229 |
17 |
212 |
|
* |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
5.800 |
- |
4.671 |
5.545 |
874 |
4.671 |
|
(1) |
Giao thông (2) |
|
|
|
- |
5.800 |
- |
4.671 |
5.545 |
874 |
4.671 |
|
1 |
Tuyến sông Cái ấp 8 xã Xà Phiên |
Xã Xà Phiên |
Đường bê tông |
2016 |
2595/QĐ-UBND 07/10/2016 |
2.100 |
|
1.867 |
2.044 |
177 |
1.867 |
|
2 |
Đường bê tông tuyến Cái Rắn - Xã Đội ấp 7 xã Xà Phiên |
Xã Xà Phiên |
Đường bê tông |
2016 |
2596/QĐ-UBND 07/10/2016 |
1.200 |
|
583 |
1.127 |
544 |
583 |
|
3 |
Lộ bê tông tuyến Giao Đu ấp 5 xã Xà Phiên |
Xã Xà Phiên |
Đường bê tông |
2016 |
2597/QĐ-UBND 07/10/2016 |
2.500 |
|
2.221 |
2.374 |
153 |
2.221 |
|
4 |
Xã Lương Nghĩa |
|
|
|
|
6.352 |
1 028 |
5.252 |
6.160 |
908 |
5.252 |
|
* |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
6.352 |
1.028 |
5.252 |
6.160 |
908 |
5.252 |
|
(1) |
Giao thông (2) |
|
|
|
- |
5.700 |
1.028 |
4.672 |
5.521 |
849 |
4.672 |
|
1 |
Lộ bê tông tuyến kênh 5 Biếc ấp 10 xã Lương Nghĩa |
Xã Lương Nghĩa |
Đường bê tông |
2016 |
2598/QĐ-UBND 07/10/2016 |
1.300 |
144 |
1.156 |
1.268 |
112 |
1.156 |
|
2 |
Đường kênh Ngang Mồ ấp 8 xã Lương Nghĩa |
Xã Lương Nghĩa |
Đường bê tông |
2016 |
2109/QĐ-UBND 31/8/2016 |
1.600 |
178 |
1.422 |
1.556 |
134 |
1.422 |
|
3 |
Lộ bê tông tuyến từ kênh Sóc đến Tám Bích |
Xã Lương Nghĩa |
Đường bê tông |
2016 |
2600/QĐ-UBND 07/10/2016 |
800 |
89 |
711 |
761 |
50 |
711 |
|
4 |
Đường bê tông tuyến kênh Đòn Giông ấp 8 xã Lương Nghĩa |
Xã Lương Nghĩa |
Đường bê tông |
2016 |
2602/QĐ-UBND 07/10/2016 |
1.100 |
517 |
583 |
1.065 |
482 |
583 |
|
5 |
Lộ bê tông tuyến kênh Long Mỹ 2 (đoạn từ kênh Miếu đến kênh 9) ấp 6 xã Lương Nghĩa |
Xã Lương Nghĩa |
Đường bê tông |
2016 |
2601/QĐ-UBND 07/10/2016 |
900 |
100 |
800 |
871 |
71 |
800 |
|
(2) |
Chợ nông thôn (7) |
|
|
|
|
652 |
- |
580 |
639 |
59 |
580 |
|
1 |
Nâng cấp hạ tầng chợ Lương Nghĩa |
Xã Lương Nghĩa |
1.000m2 |
2016 |
2738/QĐ-UBND 28/10/2016 |
652 |
|
580 |
639 |
59 |
580 |
|
5 |
Xã Vĩnh Viễn |
|
|
|
|
700 |
- |
700 |
700 |
- |
700 |
|
* |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
700 |
- |
700 |
700 |
- |
700 |
|
(1) |
Cơ sở vật chất văn hóa (6) |
|
|
|
- |
700 |
- |
700 |
700 |
- |
700 |
|
1 |
Nhà văn hóa ấp 3 xã Vĩnh Viễn |
Xã Vĩnh Viễn |
850m2 |
2016-2016 |
2701/QĐ-UBND, 25/10/2016 |
700 |
|
700 |
700 |
- |
700 |
|
VIII |
Huyện Vị Thủy |
|
|
|
- |
86.970 |
40.050 |
9.304 |
48.506 |
39.202 |
9.304 |
|
1 |
Xã Vị Thủy |
|
|
|
- |
30.378 |
1.000 |
6.754 |
7.754 |
1.000 |
6.754 |
|
* |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành trong năm 2016 |
|
|
|
|
24.504 |
- |
6.454 |
6.454 |
~ |
6.454 |
|
(1) |
Giao thông (2) |
|
|
|
- |
10.835 |
- |
800 |
800 |
- |
800 |
|
1 |
Đường lò heo - Hai cừ xã Vị Thủy |
Xã Vị Thủy |
3.205,89m |
2013-2015 |
759/QĐ-UBND, 18/3/2013 |
5.462 |
|
400 |
400 |
- |
400 |
|
2 |
Giao thông nông thôn xã Vị Thủy năm 2013 DA1 huyện Vị Thủy, hạng mục: Cầu Bà Sáu, Cầu trường học, Cầu Tư Què, Cầu Ó Bịp, Cầu Tư Nghệ |
Xã Vị Thủy |
Tổng chiều dài các cầu 100md |
2013-2014 |
3532QĐ-UBND, 24/10/2013 |
5.373 |
|
400 |
400 |
- |
400 |
|
(2) |
Cơ sở vật chất văn hóa (6) |
|
|
|
- |
13.669 |
- |
5.654 |
5.654 |
- |
5.654 |
|
1 |
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 3, xã Vị Thủy |
Xã Vị Thủy |
Dân dụng cấp IV |
2014-2016 |
3891/QĐ-UBND, 24/10/2014 |
3.157 |
|
2.200 |
2.200 |
- |
2.200 |
|
2 |
Nhà văn hóa ấp 2, xã Vị Thủy |
Xã Vị Thủy |
Dân dụng cấp IV |
2015-2016 |
3889/QĐ-UBND 24/10/2014 |
2.035 |
|
1.100 |
1.100 |
- |
1.100 |
|
3 |
Khu thể thao xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy |
Xã Vị Thủy |
Dân dụng cấp IV |
2015-2016 |
3595/QĐ-UBND 30/10/2015 |
5.504 |
|
1.354 |
1.354 |
- |
1.354 |
|
4 |
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 7, xã Vị Thủy |
Xã Vị Thủy |
Dân dụng cấp IV |
2014-2016 |
3891/QĐ-UBND, 24/10/2014 |
2.973 |
|
1.000 |
1.000 |
- |
1.000 |
|
** |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
5.874 |
1.000 |
300 |
1.300 |
1.000 |
300 |
|
(1) |
Giao thông (2) |
|
|
|
- |
369 |
- |
300 |
300 |
- |
300 |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa đường Kinh Chùa, ấp 8, xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy |
Xã Vị Thủy |
Đường bê tông |
2016-2017 |
1074/QĐ-UBND 31/3/2016 |
369 |
|
300 |
300 |
- |
300 |
|
(2) |
Cơ sở vật chất văn hóa (6) |
|
|
|
- |
5.505 |
1.000 |
- |
1.000 |
1.000 |
- |
|
1 |
Khu thể thao xã Vị Thủy |
Xã Vị Thủy |
2.500m |
2016-2018 |
3595/QĐ-UBND, 30/10/2015 |
5.505 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
- |
|
2 |
Xã Vị Thắng |
|
|
|
|
24.908 |
14.816 |
1.950 |
16.638 |
14.688 |
1.950 |
|
** |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
24.908 |
14.816 |
1.950 |
16.638 |
14.688 |
1.950 |
|
(1) |
Giao thông (2) |
|
|
|
- |
19.805 |
14.816 |
1.000 |
15.688 |
14.688 |
1.000 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng đường giao thông nông thôn ấp 9 xã Vị Thắng |
Xã Vị Thắng |
4.000m |
2016-2018 |
3596/QĐ-UBND, 30/10/2015 |
4.295 |
1.040 |
|
1.040 |
1.040 |
- |
|
2 |
Nâng cấp đê bao tuyến Nước Đục - Vĩnh Tường |
Xã Vị Thắng |
2,090m |
2016-2018 |
3787/QĐ-UBND, 17/10/2014 |
1.950 |
394 |
1.000 |
1.394 |
394 |
1.000 |
|
3 |
Đường Nước Đục - Phong Lưu, ấp 9, Vị Thắng |
Xã Vị Thắng |
1.200m |
2017-2019 |
3303/QĐ-UBND, 20/9/2017 |
1.400 |
1.384 |
|
1.316 |
1.316 |
- |
|
4 |
Đường Ba Soi - Bờ Sáng, ấp 12, Vị Thắng |
Xã Vị Thắng |
2.000m |
2017-2019 |
3301/QĐ-UBND, 20/9/2017 |
2.040 |
2.006 |
|
2.006 |
2.006 |
- |
|
5 |
Nâng cấp, sửa chữa đường kênh lầu, ấp 6 |
Xã Vị Thắng |
900m |
2017-2019 |
3306/QĐ-UBND, 20/9/2017 |
750 |
725 |
|
725 |
725 |
- |
|
6 |
Nâng cấp sửa chữa đường kinh Xáng Nàng Mau 2, ấp 10 (mặt lộ 2,5m) |
Xã Vị Thắng |
6.100m |
2017-2019 |
3302/QĐ-UBND, 20/9/2017 |
5.830 |
5.777 |
|
5.777 |
5.777 |
- |
|
7 |
Cầu kênh Giải Phóng, ấp 7 |
Xã Vị Thắng |
2,5 tấn |
2017-2019 |
3305/QĐ-UBND, 20/9/2017 |
700 |
700 |
|
640 |
640 |
- |
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ Đình đi Cả Đĩa, xã Vị Thắng |
Xã Vị Thắng |
2.800m |
2017-2019 |
3302/QĐ-UBND, 20/9/2017 |
2.840 |
2.790 |
|
2.790 |
2.790 |
- |
|
(3) |
Cơ sở vật chất văn hóa (6) |
|
|
|
- |
5.103 |
- |
950 |
950 |
- |
950 |
|
1 |
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 10, xã Vị Thắng |
Xã Vị Thắng |
2.500m2 |
2016-2018 |
1051/QĐ-UBND, 31/3/2016 |
1.850 |
|
350 |
350 |
- |
350 |
|
2 |
Nhà văn hóa ấp 11, xã Vị Thắng |
Xã Vị Thắng |
500m2 |
2016-2018 |
1052/QĐ-UBND, 31/3/2016 |
1.691 |
|
300 |
300 |
- |
300 |
|
3 |
Nhà văn hóa ấp 12, xã Vị Thắng |
Xã Vị Thắng |
500m2 |
2016-2018 |
1054/QĐ-UBND, 31/3/2016 |
1.562 |
|
300 |
300 |
- |
300 |
|
3 |
Xã Vị Trung |
|
|
|
|
25.200 |
24.050 |
- |
23.350 |
23.350 |
- |
|
** |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
25.200 |
24.050 |
- |
23.350 |
23.350 |
- |
|
(1) |
Giao thông (2) |
|
|
|
- |
8.650 |
8.200 |
- |
7.500 |
7.500 |
- |
|
1 |
Đường kênh Nàng Bèn |
Xã Vị Trung |
4.500m |
2018-2020 |
3859/QĐ-UBND, 30/10/2017 |
8.650 |
8.200 |
|
7.500 |
7.500 |
- |
|
(2) |
Trường học (5) |
|
|
|
- |
16.550 |
15.850 |
- |
15.850 |
15.850 |
- |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường tiểu học Vị Trung 1 |
Xã Vị Trung |
Phòng học, phòng chức năng và thiết bị |
2018-2020 |
3858/QĐ-UBND, 30/10/2017 |
2.450 |
2.350 |
|
2.350 |
2.350 |
- |
|
2 |
Trường MG Vị Trung, hạng mục: XD 5 phòng học, nâng cấp, sửa chữa các phòng chức năng, sân và trang thiết bị |
Xã Vị Trung |
5p và TB |
2018-2020 |
3856/QĐ-UBND, 30/10/2017 |
5.200 |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
- |
|
3 |
Trường Tiểu học Vị Trung 2, hạng mục: 10 phòng học, nâng cấp, sửa chữa các phòng chức năng, sân, hàng rào, nhà vệ sinh, nhà xe và trang thiết bị |
Xã Vị Trung |
10p học |
2019-2020 |
958/QĐ-UBND, 25/6/2018 |
8.900 |
8.500 |
|
8.500 |
8.500 |
- |
|
4 |
Xã Vị Thanh |
|
|
|
- |
6.484 |
184 |
600 |
764 |
164 |
600 |
|
* |
Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
6.484 |
184 |
600 |
764 |
164 |
600 |
|
(1) |
Giao thông (2) |
|
|
|
- |
3.597 |
164 |
- |
164 |
164 |
- |
|
1 |
Chống sạt lở kết hợp GT tuyến 12.000 (BXN) xã Vị Thanh |
Xã Vị Thanh |
Đường bê tông |
2013 |
3531/QĐ-UBND, 24/10/2013 |
3.597 |
164 |
|
164 |
164 |
- |
|
(2) |
Cơ sở vật chất văn hóa (6) |
|
|
|
- |
2.887 |
20 |
600 |
600 |
- |
600 |
|
1 |
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 3, xã Vị Thanh |
Xã Vị Thanh |
Dân dụng cấp IV |
2013 |
3169/QĐ-UBND, 01/10/2013 |
2.887 |
20 |
600 |
600 |
- |
600 |
|