Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 2) do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Số hiệu | 08/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 27/04/2022 |
Ngày có hiệu lực | 27/04/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Phương Thị Thanh |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 27 tháng 4 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 8 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 54/TTr-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 2) Báo cáo thẩm tra số 31/BC-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
a) Giảm kế hoạch vốn, gồm: Dự phòng chung ngân sách địa phương chưa phân bổ 3.000 triệu đồng và vốn chưa phân bổ chi tiết 18.879 triệu đồng.
b) Bổ sung danh mục và phân bổ chi tiết kế hoạch vốn cho các nội dung: 21.879 triệu đồng, cụ thể
- 01 dự án khởi công mới: 3.000 triệu đồng.
- Vốn chuẩn bị đầu tư các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025: 18.879 triệu đồng.
(Có biểu chi tiết kèm theo Nghị quyết)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo chất lượng và hiệu quả.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa X, kỳ họp thứ tám (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 27 tháng 4 năm 2022./.
|
CHỦ
TỊCH |
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
Nguồn vốn Cân đối ngân sách
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4
năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 đã giao |
Điều chỉnh |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021- 2025 sau điều chỉnh |
Chủ đầu tư/Đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
|||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|
|
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: nguồn vốn tỉnh |
Giảm |
Tăng |
|||||||
|
1 |
|
|
|
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
556.304 |
21.879 |
21.879 |
556.304 |
|
|
A |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN |
|
|
|
556.304 |
21.879 |
- |
534.425 |
|
|
1 |
Dự phòng chung ngân sách địa phương |
|
|
|
207.140 |
3.000 |
|
204.140 |
|
|
2 |
Chưa phân bổ |
|
|
|
349.164 |
18.879 |
|
330.285 |
|
|
B |
CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC BỔ SUNG DANH MỤC, PHÂN BỔ VỐN |
|
|
|
- |
- |
21.879 |
21.879 |
|
|
1 |
Xây mới nhà ở doanh trại và sửa chữa cơ sở làm việc cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
647/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 |
3.000 |
3.000 |
- |
- |
3.000 |
3.000 |
Công an tỉnh |
|
2 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
18.879 |
18.879 |
|
|
2.1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
- |
- |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
Phân cấp huyện điều hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
- |
Huyện Pác Nặm |
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
UBND huyện Pác Nặm |
|
2.2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
- |
- |
15.779 |
15.779 |
|
|
|
Phân cấp tỉnh điều hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
|
|
|
|
1.992 |
1.992 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Chi tiết Quyết định phê duyệt kinh phí chuẩn bị đầu tư tại Phụ lục số 01 kèm theo |
b |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh |
|
|
|
|
|
2.258 |
2.258 |
Ban QLDA ĐTXD CT giao thông tỉnh |
|
c |
Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh |
|
|
|
|
|
6.130 |
6.130 |
Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT tỉnh |
|
d |
UBND huyện Na Rì |
|
|
|
|
|
400 |
400 |
UBND huyện Na Rì |
|
|
Phân cấp huyện điều hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
|
600 |
600 |
UBND huyện Chợ Mới |
|
b |
Huyện Chợ Đồn |
|
|
|
|
|
600 |
600 |
UBND huyện Chợ Đồn |
|
c |
Huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
|
670 |
670 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
d |
Huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
|
600 |
600 |
UBND huyện Bạch Thông |
|
đ |
Huyện Pác Nặm |
|
|
|
|
|
750 |
750 |
UBND huyện Pác Nặm |
|
e |
Huyện Ba Bể |
|
|
|
|
|
820 |
820 |
UBND huyện Ba Bể |
|
f |
Huyện Na Rì |
|
|
|
|
|
960 |
960 |
UBND huyện Na Rì |
|
2.3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
Phân cấp huyện điều hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
|
180 |
180 |
UBND huyện Chợ Mới |
|
b |
Huyện Chợ Đồn |
|
|
|
|
|
575 |
575 |
UBND huyện Chợ Đồn |
|
c |
Huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
|
16 |
16 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
d |
Huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
|
148 |
148 |
UBND huyện Bạch Thông |
|
d |
Thành phố Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
33 |
33 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
|
e |
Huyện Ba Bể |
|
|
|
|
|
66 |
66 |
UBND huyện Ba Bể |
|
f |
Huyện Na Rì |
|
|
|
|
|
82 |
82 |
UBND huyện Na Rì |
|
CHI TIẾT PHÂN BỔ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI CHO
CÁC BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 27 tháng 04 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định phê duyệt dự toán chi phí chuẩn bị dự án |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 đã giao |
Điều chỉnh |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh |
Chủ đầu tư/Đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Giảm |
Tăng |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
|
13.474 |
0 |
0 |
10.780 |
10.780 |
|
|
1 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
2.490 |
- |
- |
1.992 |
1.992 |
|
|
1.1 |
Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số, Chương trình MTQG phát triển KT - XH vùng đồng bào DTTS&MM năm 2022 |
93/QĐ-BQLDA ngày 12/4/2022 |
441 |
|
|
353 |
353 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
1.2 |
Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp mạng lưới chợ vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022, chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS&MM năm 2022 |
94/QĐ-BQLDA ngày 12/4/2022 |
369 |
|
|
295 |
295 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
1.3 |
Chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em, chương trình mục tiêu Quốc gia, phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022 |
95/QĐ-BQLDA ngày 12/4/2022 |
1.680 |
|
|
1.344 |
1.344 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
2 |
Ban QLDA ĐTXD CT giao thông tỉnh |
|
2.822 |
- |
- |
2.258 |
2.258 |
|
|
2.1 |
Đường Nông Hạ - Khe Thi: ĐH.75 |
58/QĐ-QLDA ngày 12/4/2022 |
604 |
|
|
483 |
483 |
Ban QLDA ĐTXD CT giao thông tỉnh |
|
2.2 |
Đường liên xã Cao Sơn - Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông |
59/QĐ-QLDA ngày 12/4/2022 |
432 |
|
|
346 |
346 |
Ban QLDA ĐTXD CT giao thông tỉnh |
|
2.3 |
Đường Bình Trung - Trung Minh (Tuyên Quang) |
60/QĐ-QLDA ngày 12/4/2022 |
543 |
|
|
434 |
434 |
Ban QLDA ĐTXD CT giao thông tỉnh |
|
2.4 |
Đường từ trung tâm xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn đến xã Thành Công, huyện Nguyên Bình |
62/QĐ-QLDA ngày 12/4/2022 |
481 |
|
|
385 |
385 |
Ban QLDA ĐTXD CT giao thông tỉnh |
|
2.5 |
Cải tạo, nâng cấp đường nối QL279 đến trung tâm xã Phúc Lộc |
63/QĐ-QLDA ngày 12/4/2022 |
291 |
|
|
233 |
233 |
Ban QLDA ĐTXD CT giao thông tỉnh |
|
2.6 |
Đường Nghiên Loan - Cổ Linh |
64/QĐ-QLDA ngày 12/4/2022 |
471 |
|
|
377 |
377 |
Ban QLDA ĐTXDCT giao thông tỉnh |
|
3 |
Ban QLDA ĐTXD CT nông nghiệp tỉnh |
|
7.662 |
- |
- |
6.130 |
6.130 |
|
|
3.1 |
Cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 -2025 |
52/QĐ-BQLDANN ngày 11/4/2022 |
4.691 |
|
|
3.753 |
3.753 |
Ban QLDA ĐTXD CT nông nghiệp tỉnh |
|
3.2 |
Bố trí ổn định tập trung dân cư vùng thiên tai tại khu Pù Pèn, thôn Nà Chảo - Nà Tậu, xã Công Bằng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 |
51/QĐ-BQLDANN ngày 11/4/2022 |
967 |
|
|
774 |
774 |
Ban QLDA ĐTXD CT nông nghiệp tỉnh |
|
3.3 |
Bố trí ổn định tập trung dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Đông Đăm, xã Hà Hiệu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 |
49/QĐ-BQLDANN ngày 11/4/2022 |
973 |
|
|
778 |
778 |
Ban QLDA ĐTXD CT nông nghiệp tỉnh |
|
3.4 |
Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Nà Hỏi, xã Phúc Lộc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế -xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 |
50/QĐ-BQLDANN ngày 11/4/2022 |
1.031 |
|
|
825 |
825 |
Ban QLDA ĐTXD CT nông nghiệp tỉnh |
|
4 |
UBND huyện Na Rì |
|
500 |
- |
- |
400 |
400 |
|
|
4.1 |
Cải tạo, nâng cấp đường Quang Phong - Đổng Xá |
1014/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 |
500 |
|
|
400 |
400 |
UBND huyện Na Rì |
Dự án sử dụng 02 nguồn vốn để triển khai thực hiện: nguồn vốn cấp tỉnh quản lý và nguồn vốn cấp huyện quản lý |