HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 08/NQ-HĐND
|
Vĩnh Phúc, ngày 09 tháng 7 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 38/NQ-HĐND
NGÀY 18/12/2017 CỦA HĐND TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18
tháng 8 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 18 tháng 8 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP
ngày 10 tháng 9 năm 2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/QH14
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT
ngày 20 tháng 4 năm 2017, 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư về Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn
NSNN giai đoạn 2016-2020;
Trên cơ sở xem xét Báo cáo số
153/BC-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về điều
chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020; Báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn
5 năm giai đoạn 2016-2020 (nguồn cân đối ngân sách địa phương), như sau:
1. Điều chỉnh Nghị quyết số
38/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch điều
chỉnh đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020
a) Điều chỉnh giảm vốn kế hoạch đầu
tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 với số vốn 167,101 tỷ đồng, của 8 dự án do giảm
nhu cầu đầu tư so với dự án được duyệt hoặc dư vốn sau khi quyết toán công
trình (Chi tiết tại mục A Biểu số 01 kèm theo).
b) Điều chỉnh bổ sung tăng vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020: Bổ sung tăng vốn
70,101 tỷ đồng cho 27 dự án; Số vốn còn lại phân bổ sau 97 tỷ đồng (Chi tiết tại
Mục B Biểu số 01 kèm theo).
2. Bổ sung danh mục phân bổ chi tiết
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 từ nguồn vốn chưa phân khai theo Nghị
quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18/12/2017, với tổng số là 1.142,926 tỷ đồng (theo Biểu
số 02) trong đó: Cho 02 dự án đầu tư công đã đủ thủ tục (chi tiết tại Biểu số
03 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ngoài các nội dung theo Nghị quyết
này, các nội dung khác vẫn giữ nguyên như Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày
18/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về về Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công
trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020.
2. Đối với số vốn chưa phân bổ chi tiết
364.000 triệu đồng tại Điểm 2, Điều 1 Nghị quyết này, Hội đồng nhân dân tỉnh
giao nhiệm vụ cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định khi có
đủ thủ tục theo quy định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Riêng khoản hỗ trợ thanh toán nợ xây dựng cơ bản trước 31 tháng 12 năm 2014 cấp
xã 28.926 triệu đồng, Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng tiêu chí và phương án trả nợ
chung cho toàn tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
3. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực
hiện Nghị quyết này.
4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh kiểm tra giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Vĩnh Phúc khoá XVI, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2018 và có
hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực HĐND, UBND, Ủy ban MTTQ Việt Nam, Đoàn
ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Đảng ủy Khối các cơ quan, Đảng ủy Khối Doanh nghiệp tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực các huyện, thành ủy;
- HĐND, UBND, Ủy ban MTTQ Việt Nam cấp huyện;
- Báo Vĩnh Phúc, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Vĩnh
Phúc, Cổng Thông tin - Giao tiếp điện tử tỉnh Vĩnh
Phúc;
- CPVP, CV VPHĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Vinh
|
TT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư hoặc chủ
trương đầu tư
|
Khối lượng hoàn thành đến 31/12/2015
|
Vốn đã cấp đến 31/12/2015
|
Kế hoạch đầu tư công theo NQ 51 của
HĐND tỉnh
|
Kế hoạch đầu tư công
theo NQ số 38 của HĐND tỉnh
|
Đề xuất điều chỉnh tăng/giảm
so với NQ 38
|
Kế hoạch sau điều chỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Lý do điều chỉnh
|
Số ngày tháng năm quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NS tỉnh (vốn
đầu tư công)
|
Nguồn khác
|
NS tỉnh (vốn
đầu tư công)
|
Nguồn khác
|
NS tỉnh (vốn
đầu tư công)
|
Nguồn khác
|
NS tỉnh (vốn
đầu tư công)
|
Nguồn khác
|
A
|
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH GIẢM
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
2016-2020
|
|
|
|
763,973
|
763,973
|
-
|
71,900
|
71,900
|
71,900
|
-
|
642,920
|
537,920
|
105,000
|
723,036
|
723,036
|
-
|
(167,101)
|
555,935
|
|
|
I
|
CÔNG
TRÌNH TRỌNG ĐIỂM
|
|
|
|
587,788
|
587,788
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
622,382
|
517,382
|
105,000
|
621,493
|
621,493
|
-
|
(147,000)
|
474,493
|
|
|
1
|
Đường vành đai 3
trong quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc (đoạn Hương Canh - Bình
Dương) - GĐ 1 Hương Canh - TT Yên Lạc
|
Yên Lạc
|
2,016
|
720/QĐ-CT ngày 3/3/2016
và 1286/QĐ-UBND ngày
6/6/2018
|
280,406
|
280,406
|
|
|
|
|
|
315,000
|
210,000
|
105,000
|
315,000
|
315,000
|
|
-34,594
|
280,406
|
Sở Giao thông vận tải
|
Dự án điều chỉnh giảm tổng mức đầu tư tại Quyết định số 1286/QĐ-UBND ngày 6/6/2018 (từ 350 tỷ đồng còn 280,406 tỷ đồng
|
2
|
BT-GPMB và các hạ tầng
Khu Liên Hợp Thể Thao
|
Tam Dương
|
2,017
|
3699/QĐ-UBND ngày 9/11/2016
|
307,382
|
307,382
|
|
|
|
|
|
307,382
|
307,382
|
|
306,493
|
306,493
|
|
-112,406
|
194,087
|
Ban Đầu tư xây dựng công trình tỉnh
|
Hiện nay mới được UBND tỉnh phê duyệt phương án Bồi
thường - GPMB, phần hạ tầng chưa
được phê duyệt
|
II
|
NGÀNH GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
15,846
|
15,846
|
-
|
7,500
|
7,500
|
7,500
|
-
|
6,762
|
6,762
|
-
|
6,668
|
6,668
|
-
|
(661)
|
6,007
|
|
|
1
|
Nhà lớp học
bộ môn trường THPT Tam Dương
|
Tam Dương
|
2015 - 2015
|
3135/QĐ-CT ngày 30/10/2014
|
9,633
|
9,633
|
|
6,000
|
6,000
|
6,000
|
|
2,670
|
2,670
|
|
1,955
|
1,955
|
|
-45
|
1,910
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
Quyết toán tại Quyết định số 3551/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 thừa vốn
|
2
|
San nền, tường
rào khu đất mở rộng trường THPT Bình Sơn
|
Sông Lô
|
2015-2016
|
3180/QĐ-CT ngày 30/10/2014
|
6,213
|
6,213
|
|
1,500
|
1,500
|
1,500
|
|
4,092
|
4,092
|
|
4,713
|
4,713
|
|
-616
|
4,097
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Quyết toán tại Quyết định số 3398/QĐ- UBND ngày 01/12/2017, thừa vốn
|
III
|
NGÀNH
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
74,500
|
74,500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
74,500
|
74,500
|
-
|
(7,450)
|
67,050
|
|
|
1
|
Cải tạo
trạm bơm tiêu Đầm Láng, xã Nam Viêm, thị xã Phúc Yên
|
Phúc Yên
|
2019-2020
|
317/HĐND-TH2 ngày 30/10/2017
|
74,500.0
|
74,500.0
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
74,500.0
|
74,500.0
|
|
-7,450
|
67,050.0
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
Thực hiện tiết kiệm 10% TMĐT theo Nghị quyết số
89/NQ-CP ngày 10/10/2016 và Nghị quyết số 70/NQ-CP ngày 03/8/2017 của Chính phủ
|
IV
|
QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
85,839
|
85,839
|
-
|
64,400
|
64,400
|
64,400
|
|
13,776
|
13,776
|
-
|
20,375
|
20,375
|
-
|
(11,990)
|
8,385
|
|
|
1
|
Ký túc xá
trường cao đẳng Giao thông - Vận tải (khu vực Vĩnh
Yên)
|
Vĩnh Yên
|
2010
|
355/QĐ-UBND ngày 05/02/2010; 2729/QĐ-UBND ngày
24/10/2012
|
72,510
|
72,510
|
0
|
60,400
|
60,400
|
60,400
|
0
|
11,720
|
11,720
|
0
|
11,720
|
11,720
|
0
|
-4,742
|
6,978
|
Trường đại học công nghệ giao thông vận
tải
|
Cập nhật điều chỉnh giảm theo
giá trị quyết toán được phê duyệt
|
2
|
Trụ sở đội quản lý thị
trường huyện Sông Lô
|
Sông Lô
|
2014
|
2985/QĐ-CT ngày 31/10/2011
|
6,729
|
6,729
|
0
|
4,000
|
4,000
|
4,000
|
0
|
2,056
|
2,056
|
0
|
2,056
|
2,056
|
0
|
-1,331
|
725
|
Chi cục quản lý thị trường huyện Sông Lô
|
Cập nhật điều chỉnh giảm theo giá trị quyết
toán được phê duyệt
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
2019 -2020
|
|
6,600
|
6,600
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
6,599
|
6,599
|
|
-5,917
|
682
|
|
Dự án đã được bố trí bằng nguồn sự nghiệp kinh tế để thực hiện
|
B
|
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH BỔ
SUNG TĂNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020
|
|
|
|
334,868
|
249,048
|
85,820
|
85,735
|
89,933
|
30,241
|
59,692
|
74,117
|
50,017
|
24,100
|
140,236
|
106,136
|
34,100
|
70,101
|
180,835
|
|
|
I
|
NGÀNH
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
3,168
|
3,168
|
0
|
2,534
|
2,135
|
2,135
|
0
|
238
|
238
|
0
|
238
|
238
|
0
|
661
|
899
|
|
|
1
|
Mở rộng
diện tích trường THPT Xuân Hòa
|
Phúc Yên
|
2013-2016
|
3476/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
1,606
|
1,606
|
|
1,106
|
868
|
868
|
|
238
|
238
|
|
238
|
238
|
|
500
|
738
|
THPT Xuân Hòa
|
Bổ sung tăng do dự
án điều chỉnh tăng
TMĐT
|
2
|
Nhà ở tập thể
giáo viên - trường PT DTNT cấp 2 - 3 tỉnh Vĩnh Phúc
|
Vĩnh Yên
|
2009-2012
|
4887/QĐ-CT ngày 30/12/2008
|
1,562
|
1,562
|
|
1,428
|
1,267
|
1,267
|
|
|
|
|
|
|
|
161
|
161
|
Trường PT DTNT cấp 2, 3 Vĩnh Phúc
|
Dự án thuộc đối tượng đầu tư từ ngân sách tỉnh, quyết toán tại Quyết
định số 264/QĐ-UBND ngày
31/01/2018
|
II
|
NGÀNH
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
47,579
|
47,579
|
-
|
-
|
4,597
|
4,597
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26,119
|
26,119
|
-
|
7,450
|
38,167
|
|
|
1
|
Hồ chứa
nước Đồng Mò (HM: Thu dọn lòng hồ trước khi
tích nước, máy phát điện dự
phòng...) phần vốn đối ứng của tỉnh
|
Tam Đảo
|
2011-2016
|
5027/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/12/2015,
5444/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/12/2016
|
25,411.2
|
25,411.2
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
11,676.0
|
11,676.0
|
|
4,324.0
|
16,000
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
Bổ sung tăng do dự
án điều chỉnh bổ sung hạng mục theo
QĐ số 163/QĐ-UBND ngày 13/01/2017
|
2
|
Công trình: Hệ
thống cấp nước SHTT thôn Xóm Mới, xã Quang Yên, huyện Sông Lô
|
Sông Lô
|
|
1329/QĐ- CT ngày 9/5/2007
|
605.9
|
605.9
|
|
|
500.0
|
500.0
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
106.0
|
606
|
Ban Dân tộc
|
Bổ sung để có nguồn vốn thực hiện dự án
|
3
|
Công trình:
Hệ thống cấp nước SHTT thôn Tân Tiến, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo
|
Tam Đảo
|
|
4326/QĐ- CT ngày 9/12/2009
|
1,595.5
|
1,595.5
|
|
|
1,248.5
|
1,248.5
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
350.0
|
1,599
|
Ban Dân tộc
|
Bổ sung để có nguồn vốn thực hiện dự án
|
4
|
Công trình: Hệ thống
cấp nước SHTT thôn Phân Lân Thượng, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo
|
Tam Đảo
|
|
3281/QĐ- CT ngày 8/11/2010
|
2,255.3
|
2,255.3
|
|
|
1,544.0
|
1,544.0
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
711.0
|
2,255
|
Ban Dân tộc
|
Bổ sung để có nguồn vốn thực hiện dự án
|
5
|
Công trình: Hệ
thống cấp nước SHTT thôn Phân Lân Hạ, xã Đạo Trù, huyện
Tam Đảo
|
Tam Đảo
|
|
3280/QĐ- CT ngày 8/11/2010
|
1,664.0
|
1,664.0
|
|
|
1,304.8
|
1,304.8
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
359.0
|
1,664
|
Ban Dân tộc
|
Bổ sung để có nguồn vốn thực hiện dự án
|
6
|
Cải tạo, nâng
cấp trục tiêu Đồng Môn đi Cầu Sa Tiên Lữ
|
Lập Thạch
|
|
2728/QĐ-UBND ngày 17/10/2017
|
8,559.9
|
8,559.9
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
7,703.9
|
7,703.9
|
0
|
856.0
|
8,560
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
Bổ sung tăng do dự
án không phải tiết
kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ- CP
|
7
|
Cải tạo, nâng
cấp trục tiêu thị trấn Lập Thạch đi Cầu Triệu
|
Lập Thạch
|
|
2723/QĐ-UBND ngày 17/10/2017
|
7,487.7
|
7,487.7
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
6,738.9
|
6,738.9
|
0
|
744.0
|
7,483
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
Bổ sung tăng do dự
án không phải tiết
kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ- CP
|
III
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
102,313
|
78,213
|
24,100
|
16,481
|
16,481
|
16,481
|
-
|
73,879
|
49,779
|
24,100
|
73,879
|
49,779
|
24,100
|
11,990
|
61,769
|
|
|
1
|
Trụ sở Hội
chữ thập đỏ tỉnh Vĩnh Phúc
|
Vĩnh Yên
|
2014
|
3354/QĐ-CT ngày 14/11/2014
|
9,241
|
9,241
|
0
|
4,351
|
4,351
|
4,351
|
0
|
2,198
|
2,198
|
0
|
2,198
|
2,198
|
0
|
2,692
|
4,890
|
Hội chữ thập đỏ
|
Bổ sung
tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tăng mức đầu tư theo
NQ 70/NQ- CP, cập nhật lại TMĐT
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở Sở Xây dựng
|
Vĩnh Yên
|
2014
|
2499/QĐ-CT ngày 5/10/2012
|
11,964
|
7,464
|
4,500
|
1,400
|
1,400
|
1,400
|
0
|
9,818
|
5,318
|
4,500
|
9,818
|
5,318
|
4,500
|
746
|
6,064
|
Sở Xây dựng
|
Bổ sung tăng do dự
án không phải tiết
kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ- CP
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở Hội Nông dân tỉnh (HM: 01. Cải tạo, sửa chữa
trụ sở làm việc; 02. nhà để xe thành nhà ăn tập
thể kết hợp phòng làm việc)
|
Vĩnh Yên
|
2015
|
3054/QĐ-CT ngày 02/11/2011
|
5,552
|
5,552
|
0
|
4,000
|
4,000
|
4,000
|
|
997
|
997
|
|
997
|
997
|
0
|
555
|
1,552
|
Hội Nông dân
|
Bổ sung tăng do dự
án không phải tiết
kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ- CP
|
4
|
Trụ sở làm việc
hạt kiểm lâm huyện Sông Lô
|
Sông Lô
|
2014
|
3059/QĐ-CT ngày 3/11/2011
|
8,799
|
8,799
|
0
|
3,000
|
3,000
|
3,000
|
0
|
4,919
|
4,919
|
0
|
4,919
|
4,919
|
0
|
880
|
5,799
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Bổ sung tăng do dự
án không phải tiết kiệm
10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ- CP
|
5
|
Dự án nhà
làm việc và kho hàng hoá, tang vật đội quản lý thị trường số 10-thành phố Vĩnh
Yên
|
Vĩnh Yên
|
2015
|
2889/QĐ-CT ngày 27/10/2011,
1474/QĐ-CT ngày 2/6/2015
|
3,633
|
3,633
|
0
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
0
|
750
|
750
|
0
|
750
|
750
|
0
|
883
|
1,633
|
Chi cục quản lý thị
trường TP Vĩnh Yên
|
Bổ sung
tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo
NQ 70/NQ- CP, cập nhật lại TMĐT
|
6
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Văn hóa
Thể thao và Du lịch
|
Vĩnh Yên
|
2015
|
3002/QĐ-CT ngày 31/10/2011
|
3,583
|
3,583
|
0
|
1,730
|
1,730
|
1,730
|
0
|
1,495
|
1,495
|
0
|
1,495
|
1,495
|
0
|
358
|
1,853
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bổ sung tăng do dự
án không phải tiết
kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ- CP
|
7
|
Cải tạo sửa
chữa trụ sở làm việc Trung tâm quan trắc Tài nguyên và
Môi trường
|
Vĩnh Yên
|
2016
|
3050/QĐ-CT ngày 30/10/2015
|
4,605
|
4,605
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3,920
|
3,920
|
0
|
3,920
|
3,920
|
0
|
685
|
4,605
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Bổ sung
tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo
NQ 70/NQ- CP, cập nhật lại TMĐT
|
8
|
Sửa chữa, cải tạo,
nâng cấp trụ sở Ủy ban MTTQ tỉnh và Ban đại diện Hội
người cao tuổi tỉnh
|
Vĩnh Yên
|
2016
|
1210/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
8,653
|
8,653
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
6,167
|
6,167
|
0
|
6,167
|
6,167
|
0
|
2,486
|
8,653
|
Ủy ban
MTTQ tỉnh
|
Bổ sung tăng do dự án điều chỉnh tăng TMĐT (theo QĐ 1210/QĐ-UBND ngày
01/6/2018) và dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư
theo NQ 70/NQ-CP
|
9
|
Cải tạo sửa
chữa Trụ sở Ban tiếp dân
|
Vĩnh Yên
|
2017
|
2009/QĐ-CT ngày 17/6/2016
|
4,470
|
4,470
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4,023
|
4,023
|
0
|
4,023
|
4,023
|
0
|
447
|
4,470
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bổ sung tăng do dự
án không phải tiết kiệm
10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ-CP
|
10
|
Cải tạo, sửa chữa nhà
làm việc 3 tầng Chi cục quản lý thị trường tỉnh
|
Vĩnh Yên
|
2017
|
725/QĐ-CT ngày 03/3/2016
|
1,864
|
1,864
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,678
|
1,678
|
0
|
1,678
|
1,678
|
0
|
186
|
1,864
|
Chi cục quản lý thị trường
|
Bổ sung tăng do dự
án không phải tiết kiệm
10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ-CP
|
11
|
Cải tạo sửa chữa
VP thường trực BCH PCTT&PCLB tỉnh và mở
rộng trụ sở Sở NN&PTNT
|
Vĩnh Yên
|
2017
|
2743/QĐ-UBND ngày 3/8/2016
|
8,800
|
2,000
|
6,800
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8,600
|
1,800
|
6,800
|
8,600
|
1,800
|
6,800
|
237
|
2,037
|
Sở NN&PTNT
|
Bổ sung tăng do dự
án không phải tiết kiệm
10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ-CP
|
12
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ
sở Đội quản lý thị
trường số 8 đặt tại thị xã Phúc
Yên
|
Phúc Yên
|
2017
|
757/QĐ-CT ngày 8/3/2016
|
1,177
|
1,177
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,059
|
1,059
|
0
|
1,059
|
1,059
|
0
|
118
|
1,177
|
Chi cục quản lý thị trường
|
Bổ sung tăng do dự
án không phải tiết kiệm
10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ-CP
|
13
|
Cải tạo
Trụ sở làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Vĩnh Yên
|
2017
|
2833/QĐ-UBND ngày 01/9/2016
|
9,600
|
3,800
|
5,800
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9,220
|
3,420
|
5,800
|
9,220
|
3,420
|
5,800
|
380
|
3,800
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Bổ sung tăng do dự
án không phải tiết kiệm
10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ-CP
|
14
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh
|
Vĩnh Yên
|
2017
|
3413/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
1,192
|
1,192
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,073
|
1,073
|
0
|
1,073
|
1,073
|
0
|
119
|
1,192
|
Sở nội vụ
|
Bổ sung tăng do dự
án không phải tiết kiệm
10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ-CP
|
15
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công
nghệ, Trung tâm Khoa học công nghệ và Tin học,
Nhà nuôi cấy mô Trung tâm Ứng dụng tiến
bộ Khoa học công nghệ
|
Vĩnh Yên
|
2017
|
3651/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
10,880
|
3,880
|
7,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10,492
|
3,492
|
7,000
|
10,492
|
3,492
|
7,000
|
388
|
3,880
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Bổ sung tăng do dự
án không phải tiết kiệm
10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ-CP
|
16
|
Cải tạo trụ sở làm việc
Ban Dân tộc tỉnh
|
Vĩnh Yên
|
|
1590/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
1,800
|
1,800
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,620
|
1,620
|
0
|
1,620
|
1,620
|
0
|
180
|
1,800
|
Ban Dân tộc
|
Bổ sung tăng do dự
án không phải tiết kiệm
10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ-CP
|
17
|
Cải tạo nâng
cấp trụ sở làm việc Tỉnh đoàn Vĩnh Phúc
|
Vĩnh Yên
|
2018-2020
|
3426/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
6,500
|
6,500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5,850
|
5,850
|
0
|
5,850
|
5,850
|
0
|
650
|
6,500
|
Tỉnh đoàn TN
|
Bổ sung tăng do dự
án không phải tiết kiệm
10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ-CP
|
IV
|
ĐỐI
ỨNG VỐN NSTW
|
|
|
|
181,808
|
120,088
|
61,720
|
66,720
|
66,720
|
7,028
|
59,692
|
-
|
-
|
-
|
40,000
|
30,000
|
10,000
|
50,000
|
80,000
|
|
|
1
|
Xử lý cấp bách
gia cố thân đê, nền đê và mở
rộng mặt đê tả
sông Phó Đáy đoạn Km13+500 đến Km23+370 huyện Vĩnh Tường
|
Vĩnh Tường
|
2013-2018
|
2432/QĐ-CT ngày 27/9/2012; 1138/QĐ-CT
ngày 25/5/2012; 690/QĐ-UBND ngày 3/3/2017
|
181,808
|
120,088
|
61,720
|
66,720
|
66,720
|
7,028
|
59,692
|
|
|
|
40,000
|
30,000
|
10,000
|
50,000
|
80,000
|
Chi cục đê điều và phòng chống lụt bão
|
Chưa kể vốn dự phòng 7,05 tỷ đồng cấp năm 2016
|
V
|
Phân
bổ chi tiết sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97,000
|
97,000
|
|
|
STT
|
Danh
mục công trình
|
Kế
hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 (Dự kiến bố trí theo Nghị quyết số
38/NQ- HĐND ngày 18/12/2017)
|
Chủ
đầu tư
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG SỐ
|
1,142,926
|
|
|
A
|
DANH MỤC DỰ ÁN HOÀN THIỆN THỦ TỤC
ĐẦU TƯ DỰ KIẾN PHÂN BỔ CHI TIẾT ĐỢT NÀY
|
992,000
|
|
Chi
tiết tại Biểu số 03
|
I
|
Nguồn vốn tiết kiệm các công
trình giãn hoãn tiến độ
|
850,000
|
|
|
1
|
Nhà kỹ thuật nghiệp vụ và các công trình
phụ trợ - Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
650,000
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng công trình tỉnh
|
|
2
|
Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc
|
200,000
|
Sở
Xây dựng
|
|
II
|
Nguồn vốn tăng thêm theo Quyết định
số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20/4/2017
|
120,000
|
|
|
1
|
Khu công viên, cây xanh, quảng trường
và hệ thống điện chiếu sáng huyện Lập Thạch
|
100,000
|
UBND
huyện Lập Thạch
|
|
2
|
Trường trọng điểm chất lượng cao
THCS huyện Vĩnh Tường
|
20,000
|
UBND
huyện Vĩnh Tường
|
|
III
|
Vốn ngành
|
22,000
|
|
|
|
Công cộng hạ tầng
|
22,000
|
|
|
1
|
Đường Phan Chu Trinh và đường Đoàn
Thị Điểm, thành phố Vĩnh Yên
|
22,000
|
UBND
thành phố Vĩnh Yên
|
|
B
|
DANH MỤC DỰ ÁN CHƯA HOÀN THIỆN KỊP
THỦ TỤC PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ (đề nghị thu hồi chuyển cho dự án Trường
THPT chuyên Vĩnh Phúc và thanh toán nợ XDCB)
|
150,926
|
|
|
I
|
Nguồn vốn tăng thêm theo Quyết định
số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20/4/2017
|
50,000
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Tất Thành kéo dài, đoạn
ĐT.302B đến đường Tôn Đức Thắng kéo dài (giai đoạn 2)
|
50,000
|
|
Chưa có thủ tục đề nghị thu hồi bổ sung vốn cho Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc
|
II
|
Nguồn vốn trọng điểm
|
6,458
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng trường quay đa năng
cho Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Phúc
|
6,458
|
|
Chưa có thủ tục đề nghị thu hồi bổ sung vốn cho Trường
THPT Chuyên Vĩnh Phúc
|
III
|
Vốn ngành
|
38,968
|
|
|
a
|
Khoa học công nghệ
|
33,500
|
|
|
1
|
Đầu tư trang thiết bị nghiên cứu và
phục vụ công tác khám, chữa bệnh cho nhân dân của Trung tâm y tế huyện Lập Thạch, Trung tâm y tế huyện Sông Lô
|
33,500
|
|
Chưa
có thủ tục đề nghị thu hồi bổ sung vốn cho Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc
|
c
|
Quản lý nhà nước
|
5,468
|
|
|
1
|
Cải tạo đội quản lý thị trường số
01 thành phố Vĩnh Yên
|
1,825
|
|
Chưa
có thủ tục đề nghị thu hồi bổ sung vốn cho Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc
|
2
|
Cải tạo đội quản lý thị trường số
04 Tam Dương
|
1,573
|
|
Chưa
có thủ tục đề nghị thu hồi bổ sung vốn cho Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc
|
3
|
Cải tạo đội quản lý thị trường số
09 Tam Đảo
|
2,070
|
|
Chưa
có thủ tục đề nghị thu hồi bổ sung vốn cho Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc
|
IV
|
Nguồn Xổ số kiến thiết
|
55,500
|
|
|
1
|
Bố trí cho các dự án thuộc lĩnh vực
Y tế
|
55,500
|
|
Chưa
có thủ tục đề nghị thu hồi bổ sung vốn cho Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc và
thanh toán nợ XDCB
|