Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương) do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Số hiệu | 07/2019/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 17/04/2019 |
Ngày có hiệu lực | 27/04/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Nguyễn Văn Du |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2019/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 17 tháng 4 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số: 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn, hằng năm;
Căn cứ Quyết định số: 40/2015/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số: 34/TTr-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số: 03/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 4 năm 2017; Nghị quyết số: 06/2018/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương) như sau:
1. Tổng giá trị điều chỉnh: 59.227 triệu đồng. Trong đó:
a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn 77 công trình, dự án: 59.227 triệu đồng.
b) Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn 31 công trình, dự án: 59.227 triệu đồng.
2. Phân bổ vốn dự phòng kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 197.461 triệu đồng. Trong đó:
a) Vốn lập quy hoạch tỉnh: 16.300 triệu đồng.
b) Kinh phí thực hiện Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND ngày 09/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020: 3.825 triệu đồng.
c) Lĩnh vực khoa học - công nghệ: 836 triệu đồng.
d) Lĩnh vực giáo dục - đào tạo: 12.075 triệu đồng.
đ) Vốn tỉnh điều hành (phân cấp theo tỷ lệ quy định): 115.097 triệu đồng.
- Phân bổ vốn cho 13 công trình, dự án với tổng kinh phí 66.121 triệu đồng;
- Dự phòng vốn đầu tư: 48.976 triệu đồng.
e) Vốn cấp huyện điều hành (phân cấp theo tỷ lệ quy định): 49.328 triệu đồng.
3. Bổ sung vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 là 82.458 triệu đồng (từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2018 là 56.500 triệu đồng; nguồn tiết kiệm chi ngân sách năm 2019 là 8.000 triệu đồng; nguồn tiết kiệm 02% chi thường xuyên năm 2019 là 4.658 triệu đồng; nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2018 và 2019 là 13.300 triệu đồng) để đầu tư xây dựng trụ sở xã, xây dựng nông thôn mới và các dự án cấp bách khác khi có đủ điều kiện.
(Chi tiết theo biểu đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2019/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 17 tháng 4 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số: 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn, hằng năm;
Căn cứ Quyết định số: 40/2015/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số: 34/TTr-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số: 03/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 4 năm 2017; Nghị quyết số: 06/2018/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương) như sau:
1. Tổng giá trị điều chỉnh: 59.227 triệu đồng. Trong đó:
a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn 77 công trình, dự án: 59.227 triệu đồng.
b) Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn 31 công trình, dự án: 59.227 triệu đồng.
2. Phân bổ vốn dự phòng kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 197.461 triệu đồng. Trong đó:
a) Vốn lập quy hoạch tỉnh: 16.300 triệu đồng.
b) Kinh phí thực hiện Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND ngày 09/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020: 3.825 triệu đồng.
c) Lĩnh vực khoa học - công nghệ: 836 triệu đồng.
d) Lĩnh vực giáo dục - đào tạo: 12.075 triệu đồng.
đ) Vốn tỉnh điều hành (phân cấp theo tỷ lệ quy định): 115.097 triệu đồng.
- Phân bổ vốn cho 13 công trình, dự án với tổng kinh phí 66.121 triệu đồng;
- Dự phòng vốn đầu tư: 48.976 triệu đồng.
e) Vốn cấp huyện điều hành (phân cấp theo tỷ lệ quy định): 49.328 triệu đồng.
3. Bổ sung vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 là 82.458 triệu đồng (từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2018 là 56.500 triệu đồng; nguồn tiết kiệm chi ngân sách năm 2019 là 8.000 triệu đồng; nguồn tiết kiệm 02% chi thường xuyên năm 2019 là 4.658 triệu đồng; nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2018 và 2019 là 13.300 triệu đồng) để đầu tư xây dựng trụ sở xã, xây dựng nông thôn mới và các dự án cấp bách khác khi có đủ điều kiện.
(Chi tiết theo biểu đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 17 tháng 4 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 27 tháng 4 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG)
(Kèm theo Nghị quyết số: 07/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư /Phê duyệt quyết toán |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch năm trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020 |
Điều chỉnh Kế hoạch năm trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020 (phần vốn CĐNS) |
Bổ sung vốn dự phòng cân đối ngân sách |
Kế hoạch năm trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn CĐNS |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn CĐNS |
Giảm |
Tăng |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn CĐNS |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn CĐNS |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
|
6.399.561 |
1.331.241 |
2.670.241 |
318.667 |
1.457.830 |
572.607 |
59.227 |
59.227 |
279.919 |
1.712.301 |
852.525 |
|
|
|
2.376.450 |
776.085 |
1.529.385 |
248.331 |
762.984 |
352.323 |
59.227 |
0 |
0 |
703.756 |
293.096 |
|
|
||
|
28.756 |
28.756 |
4.809 |
4.809 |
22.137 |
22.137 |
805 |
0 |
0 |
21.332 |
21.332 |
|
|
||
a |
Đã quyết toán |
|
21.658 |
21.658 |
4.809 |
4.809 |
14.869 |
14.869 |
280 |
0 |
0 |
14.589 |
14.589 |
|
|
1 |
Dự án nâng cấp thư điện tử tỉnh Bắc Kạn |
307/QĐ-UBND ngày 09/03/2016 |
1.860 |
1.860 |
|
|
1.860 |
1.860 |
52 |
|
|
1.808 |
1.808 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
|
2 |
Dự án tăng cường tiềm lực Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
1887/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
19.798 |
19.798 |
4.809 |
4.809 |
13.009 |
13.009 |
228 |
|
|
12.781 |
12.781 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
b |
Các dự án khởi công mới từ năm 2018 (tiết kiệm 05%) |
|
7.098 |
7.098 |
0 |
0 |
7.268 |
7.268 |
525 |
0 |
0 |
6.743 |
6.743 |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng mới và nâng cấp các Đài Truyền thanh cơ sở thuộc các xã phấn đấu đạt các tiêu chí xây dựng nông thôn mới năm 2017 và năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
1777/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
2.563 |
2.563 |
|
|
2.563 |
2.563 |
128 |
|
|
2.435 |
2.435 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Dự án thuộc đối tượng phải tiết kiệm 05% dự toán |
2 |
Đầu tư trang thiết bị đo lường, thử nghiệm thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn III từ năm 2017 - 2020 |
1491/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 |
4.535 |
4.535 |
|
|
4.705 |
4.705 |
397 |
|
|
4.308 |
4.308 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Dự án thuộc đối tượng phải tiết kiệm 05% dự toán |
|
194.549 |
128.946 |
85.992 |
27.527 |
70.029 |
53.980 |
7.808 |
0 |
0 |
62.221 |
46.172 |
|
|
||
a |
Đã quyết toán |
|
139.061 |
86.743 |
85.838 |
27.373 |
14.487 |
12.928 |
3.972 |
0 |
0 |
10.515 |
8.956 |
|
|
1 |
Khu nội trú trường THPT Yên Hân huyện Chợ Mới |
1983/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 |
27.038 |
27.038 |
20.663 |
20.663 |
549 |
549 |
305 |
|
|
244 |
244 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
2 |
Trường Tiểu học Đức Xuân, thị xã Bắc Kạn |
1568/QĐ-UBND ngày 28/01/2001 |
6.194 |
6.194 |
5.209 |
5.209 |
402 |
402 |
289 |
|
|
113 |
113 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
|
3 |
Trường PTDT Nội trú tỉnh Bắc Kạn |
Số 2426 28/12/2011 |
28.237 |
28.237 |
16.576 |
|
493 |
493 |
401 |
|
|
92 |
92 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
4 |
Trường THPT Nà Phặc. Hạng mục San nền, hạ tầng kỹ thuật |
1005/QĐ-UBND ngày 23/05/2006 |
6.483 |
6.483 |
1.501 |
1.501 |
400 |
400 |
196 |
|
|
204 |
204 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
5 |
Đầu tư xây dựng nâng cấp CSVCKT Trường Trung học Sư phạm Bắc Kạn thành Trường CĐSP Bắc Kạn |
1689 ngày 09/9/2008 |
53.128 |
11.239 |
41.889 |
|
3.887 |
3.887 |
1.036 |
|
|
2.851 |
2.851 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
6 |
Trường Tiểu học Thượng Giáo |
4136a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
3.552 |
3.552 |
|
|
3.197 |
3.197 |
245 |
|
|
2.952 |
2.952 |
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
|
7 |
Trường Mầm non Khang Ninh (phần đối ứng của tỉnh) |
2703/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 |
14.429 |
4.000 |
0 |
0 |
5.559 |
4.000 |
1.500 |
|
|
4.059 |
2.500 |
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
|
b |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
48.585 |
35.300 |
154 |
154 |
48.640 |
34.150 |
3.491 |
0 |
0 |
45.149 |
30.659 |
|
|
1 |
Trường PTDTNT huyện Ba Bể |
1946/QĐ-UBND 31/10/2014 |
22.015 |
22.015 |
154 |
154 |
19.660 |
19.660 |
958 |
|
|
18.702 |
18.702 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
Giảm giá trị theo kết quả kiểm toán nhà nước |
2 |
Trường Mầm non phường Xuất Hóa |
803/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
26.570 |
13.285 |
0 |
0 |
28.980 |
14.490 |
2.533 |
|
|
26.447 |
11.957 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
Dự án điều chỉnh giảm tổng mức đầu tư |
c |
Các dự án khởi công mới từ năm 2018 (tiết kiệm 05%) |
|
6.903 |
6.903 |
0 |
0 |
6.903 |
6.903 |
345 |
0 |
0 |
6.558 |
6.558 |
|
|
1 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
1799/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
6.903 |
6.903 |
|
|
6.903 |
6.903 |
345 |
|
|
6.558 |
6.558 |
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
Dự án thuộc đối tượng phải tiết kiệm 05% dự toán |
|
2.153.145 |
618.383 |
1.438.584 |
215.995 |
670.817 |
276.206 |
50.614 |
0 |
0 |
620.203 |
225.592 |
|
|
||
a |
Đã quyết toán |
|
1.786.618 |
493.913 |
1.340.571 |
214.395 |
205.293 |
151.186 |
22.129 |
0 |
0 |
183.164 |
129.057 |
|
|
1 |
Kè chống xói lở bờ Sông Cầu đoạn từ trường THCS đến cầu Khe Thỉ, xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới |
2337/QĐ-UBND ngày 31/12/2011 |
14.491 |
1.902 |
12.898 |
309 |
1.607 |
1.607 |
14 |
|
|
1.593 |
1.593 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
|
2 |
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc mỹ phẩm thực phẩm |
2329/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 |
14.654 |
2 |
11.575 |
1.500 |
2 |
2 |
2 |
|
|
0 |
0 |
Sở Y tế |
|
3 |
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe tỉnh Bắc Kạn |
3339/QD-UBND ngày 29/10/2009 |
6.720 |
48 |
6.589 |
1.067 |
48 |
48 |
11 |
|
|
37 |
37 |
Sở Y tế |
|
4 |
Hệ thống cấp nước và vệ sinh các Trạm y tế (năm 2010) |
2653/QĐ-UBND ngày 27/8/2009 |
3.721 |
44 |
3.721 |
|
44 |
44 |
25 |
|
|
19 |
19 |
Sở Y tế |
|
5 |
Mở nền đường khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT năm 2013 tại Km5+400 ĐT258, tỉnh Bắc Kạn |
551/QĐ-SGTVT ngày 27/12/2013 |
13.804 |
13.804 |
5.900 |
5.900 |
1.904 |
1.904 |
468 |
|
|
1.436 |
1.436 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
6 |
Khắc phục hậu quả do mưa lũ đối với công trình phòng thủ tỉnh |
1809/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 |
6.056 |
6.056 |
2.500 |
|
3.502 |
3.502 |
199 |
|
|
3.303 |
3.303 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
7 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Cao Tân |
1937/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 |
6.759 |
6.759 |
5.782 |
|
282 |
282 |
3 |
|
|
279 |
279 |
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
|
8 |
Trụ sở xã Đôn Phong |
883 ngày 31/5/2011 |
5.544 |
5.544 |
4.796 |
4.796 |
248 |
248 |
33 |
|
|
215 |
215 |
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông |
|
9 |
Trụ sở hợp khối Huyện ủy - Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
161/QĐ-UBND ngày 24/01/2013 |
79.991 |
79.991 |
44.120 |
44.120 |
6.878 |
6.878 |
293 |
|
|
6.585 |
6.585 |
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
|
10 |
Xử lý, di chuyển và xây dựng bãi rác tại xã Huyền Tụng, thị xã Bắc Kạn |
324a/QĐ-UBND ngày 27/02/2012 |
16.007 |
16.007 |
6.494 |
6.494 |
9.022 |
9.022 |
230 |
|
|
8.792 |
8.792 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
|
11 |
Đường Yên Cư - Cao Kỳ huyện Chợ Mới |
2600/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
32.585 |
7.991 |
30.315 |
7.200 |
605 |
605 |
8 |
|
|
597 |
597 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
|
12 |
Trụ sở Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
123/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 |
31.183 |
31.183 |
20.814 |
20.814 |
8.189 |
8.189 |
649 |
|
|
7.540 |
7.540 |
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
|
13 |
Kè chống xói lở thôn Nà Chào, Nà Tào xã Như Cố |
2157/QĐ-UBND ngày 16/12/2011 |
9.681 |
9.681 |
7.799 |
7.799 |
1.098 |
1.098 |
18 |
|
|
1.080 |
1.080 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
|
14 |
Trung tâm Huấn luyện lực lượng dự bị động viên và lực lượng làm nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu tỉnh Bắc Kạn |
39/QĐ-UBND ngày 09/11/2008 |
55.465 |
|
15.400 |
|
2.338 |
2.338 |
2.338 |
|
|
0 |
0 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
15 |
Đường Bắc Sông Năng, huyện Ba Bể |
1146/QĐ-UBND ngày 25/6/2003 |
7.680 |
7.680 |
7.403 |
7.403 |
331 |
331 |
43 |
|
|
288 |
288 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
16 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thượng Ân |
1848/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 |
8.616 |
5.416 |
3.015 |
|
3.985 |
3.800 |
276 |
|
|
3.709 |
3.524 |
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
|
17 |
Cụm công trình thủy lợi huyện Chợ Mới |
289/QĐ-UBND ngày 05/02/2010 |
31.655 |
3.413 |
25.243 |
|
1.277 |
1.277 |
226 |
|
|
1.051 |
1.051 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
|
18 |
Kè chống xói lở bờ tả Sông Cầu thuộc thôn Nà Dì xã Dương Quang |
1647/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 |
10.635 |
8.635 |
2.000 |
|
6.760 |
6.760 |
112 |
|
|
6.648 |
6.648 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
|
19 |
Đường Nặm Mây - Khuổi Pục (đoạn Cổ Linh - Khuổi Pục) |
1603/QĐ-UBND ngày 21/7/2005 |
30.547 |
105 |
28.169 |
|
105 |
105 |
16 |
|
|
89 |
89 |
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
|
20 |
Cụm công trình thủy lợi huyện Pác Nặm |
|
19.962 |
843 |
17.147 |
|
843 |
843 |
807 |
|
|
36 |
36 |
|
|
21 |
Hệ thống cấp thoát nước và vệ sinh thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể (cấp nước) |
54/QĐ-UBND ngày 10/01/2008 |
9.870 |
58 |
7.625 |
|
58 |
58 |
58 |
|
|
0 |
0 |
Công ty Cổ phần cấp thoát nước Bắc Kạn |
|
22 |
Khắc phục sạt lở tuyến đường ĐH21, xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn |
2532/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
1.216 |
1.216 |
871 |
871 |
346 |
346 |
24 |
|
|
322 |
322 |
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
|
23 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Ba Bể |
2139/QĐ-UBND ngày 30/10/2008 |
33.841 |
|
31.526 |
|
196 |
196 |
196 |
|
|
0 |
0 |
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
|
24 |
Khắc phục sạt lở Trạm Y tế xã Hương Nê huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
760/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 |
611 |
343 |
906 |
|
343 |
343 |
343 |
|
|
0 |
0 |
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
|
25 |
Di dân tái định cư vùng sạt lở xã Nhạn Môn - Pác Nặm |
2739/QĐ-UBND ngày 01/11/2005 |
24.241 |
123 |
16.903 |
|
123 |
123 |
123 |
|
|
0 |
0 |
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
|
26 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Đài Phát thanh - Truyền hình giai đoạn 02 |
2106/QĐ-UBND ngày 05/10/2010 |
39.900 |
39.900 |
33.660 |
33.660 |
6.134 |
6.134 |
51 |
|
|
6.083 |
6.083 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
|
27 |
Đường phía Đông Sông Cầu huyện Chợ Mới |
2750/QĐ-UBND ngày 25/11/2004 |
21.127 |
330 |
18.074 |
|
330 |
330 |
29 |
|
|
301 |
301 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
|
28 |
Trụ sở làm việc Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông |
639/QĐ-UBND ngày 23/4/2007 |
4.721 |
4.721 |
2.518 |
2.518 |
156 |
156 |
156 |
|
|
0 |
0 |
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông |
|
29 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Bạch Thông |
2537 ngày 30/11/2010 |
34.041 |
|
30.352 |
30.352 |
439 |
439 |
439 |
|
|
0 |
0 |
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông |
|
30 |
Hệ thống chiếu sáng động Hua Mạ, kè và sân trước cửa động, bãi để xe điểm du lịch động Hua Mạ |
2343/QĐ-UBND ngày 23/11/2007 |
5.420 |
64 |
4.663 |
|
64 |
64 |
64 |
|
|
0 |
0 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
31 |
Đường vào trụ sở khu liên cơ quan huyện Ba Bể |
1229/QĐ-UBND ngày 06/6/2010 |
9.322 |
9.322 |
4.903 |
4.903 |
1.099 |
1.099 |
43 |
|
|
1.056 |
1.056 |
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
|
32 |
Di dời tái định cư đảm bảo ổn định cuộc sống cho 28 hộ dân thôn Nà Cọ, xã Hoàng Trĩ, huyện Ba Bể |
1588/QĐ-UBND ngày 25/8/2008 |
2.001 |
88 |
761 |
|
88 |
88 |
88 |
|
|
0 |
0 |
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
|
33 |
San nền Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
2660/QĐ-UBND ngày 26/10/2005 |
7.022 |
7.022 |
3.285 |
3.285 |
1.361 |
1.361 |
23 |
|
|
1.338 |
1.338 |
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
|
34 |
Đường Liêm Thủy, Yên Cư |
2585/QĐ-UBND ngày 07/12/2001 |
40.713 |
311 |
36.044 |
|
311 |
311 |
311 |
|
|
0 |
0 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
35 |
Di dân TDC xã Khang Ninh huyện Ba Bể thuộc dự án xây dựng công trình thủy điện Tuyên Quang |
109/QD-UB ngày 29/01/2004 |
35.638 |
2.655 |
30.766 |
|
2.758 |
2.655 |
71 |
|
|
2.687 |
2.584 |
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
|
36 |
Phương án bố trí dân cư xen ghép giai đoạn 2014 - 2015 (đợt 01) |
636/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 |
2.345 |
53 |
2.052 |
|
53 |
53 |
6 |
|
|
47 |
47 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
|
37 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 258 từ km45 đến km48 |
1515/QĐ-UBND ngày 22/11/2002 |
12.920 |
1.020 |
11.489 |
|
95 |
95 |
95 |
|
|
0 |
0 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
38 |
Nhà thi đấu thể dục thể thao đa năng |
444/QĐ-UB ngày 21/3/2005 |
79.998 |
9.747 |
69.450 |
8.000 |
2.136 |
2.136 |
188 |
|
|
1.948 |
1.948 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
39 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Khang Ninh |
573/QĐ-UBND ngày 11/5/2010 |
5.303 |
989 |
4.314 |
|
1.169 |
1.169 |
989 |
|
|
180 |
180 |
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
|
40 |
Nhà khoa Xét nghiệm và hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bắc Kạn |
1976a/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 |
7.272 |
2.772 |
4.795 |
295 |
1.840 |
1.840 |
8 |
|
|
1.832 |
1.832 |
Trung tâm Y tế dự phòng |
|
41 |
Trụ sở hợp khối Thị ủy - Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân thị xã Bắc Kạn |
1787/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 |
154.886 |
46.000 |
70.567 |
8.640 |
74.319 |
27.360 |
5.663 |
|
|
68.656 |
21.697 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
|
42 |
Sửa chữa đập tràn Bản Pjạc, xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
1539/QĐ-UBND ngày 29/09/2017 |
1.281 |
1.281 |
|
|
1.800 |
1.800 |
639 |
|
|
1.161 |
1.161 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
43 |
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 257 Bắc Kạn - Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
258/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
775.123 |
121.573 |
653.085 |
|
33.000 |
33.000 |
523 |
|
|
32.477 |
32.477 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
44 |
Trụ sở ban quản lý, các trạm kiểm lâm thuộc Khu Bảo tồn loài và sinh cảnh Nam Xuân Lạc huyện Chợ Đồn |
1785/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 |
9.158 |
9.158 |
4.607 |
4.607 |
4.551 |
4.551 |
506 |
|
|
4.045 |
4.045 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
45 |
Cải tạo, sửa chữa và bổ sung thiết bị cho Bệnh viện Đa khoa Bắc Kạn |
1893/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 |
14.911 |
3.506 |
11.405 |
|
2.015 |
2.015 |
1.359 |
|
|
656 |
656 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
46 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu văn hóa thể thao Tổng Đích |
391/QĐ-UBND ngày 27/02/2009 |
6.950 |
6.950 |
4.812 |
4.812 |
2.138 |
2.138 |
533 |
|
|
1.605 |
1.605 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
47 |
Kè chống sạt lở xói mòn bờ sông thuộc dự án TT Buốc Lốm |
391/QĐ-UBND ngày 27/02/2009 |
6.950 |
2.138 |
4.812 |
|
2.138 |
2.138 |
2.138 |
|
|
0 |
0 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
48 |
Bổ sung trang thiết bị và xây dựng mạng tin học Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Số 143/QĐ-UBND ngày 22/01/2010 |
5.470 |
60 |
5.410 |
|
60 |
60 |
60 |
|
|
0 |
0 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
49 |
Khắc phục sạt lở đất tại thôn Trung tâm xã Thanh Mai |
2376/QĐ-UBND 24/12/2013 |
4.313 |
4.313 |
3.000 |
3.000 |
882 |
882 |
620 |
|
|
262 |
262 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
|
50 |
Chống sạt lở mái taluy dương sau Trường Mầm non xã Mai Lạp, huyện Chợ Mới |
2013/QĐ-UBND ngày 03/12/2010 |
2.887 |
2.887 |
2.000 |
2.000 |
598 |
598 |
59 |
|
|
539 |
539 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
|
51 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Cao Trĩ, huyện Ba Bể |
704/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 |
11.907 |
1.774 |
4.236 |
50 |
7.071 |
1.174 |
456 |
|
|
6.615 |
718 |
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
|
52 |
Khắc phục sạt lở đất khu dân cư Nà Cáy, thôn Thôm Mò, huyện Bạch Thông |
1278/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
9.504 |
8.433 |
|
|
8.554 |
7.590 |
497 |
|
|
8.057 |
7.093 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
b |
Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
|
75.820 |
47.260 |
12.743 |
1.600 |
57.197 |
39.780 |
13.570 |
0 |
0 |
43.627 |
26.210 |
|
|
1 |
Hỗ trợ giải phóng mặt bằng xử lý điểm đen đoạn từ Km192+300 -Km193+250 trên QL3 |
1032/QĐ-TCĐBVN ngày 15/04/2015 |
13.300 |
13.300 |
0 |
0 |
13.000 |
13.000 |
290 |
|
|
12.710 |
12.710 |
Sở Giao thông Vận tải |
|
2 |
Khu cách ly kiểm dịch động vật tỉnh Bắc Kạn. |
2424/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 |
3.837 |
3.837 |
1.600 |
1.600 |
25 |
25 |
10 |
|
|
15 |
15 |
Chi cục Thú y |
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa ĐT258 đoạn từ điểm đầu Khu du lịch Ba Bể tại Km42+00 (bến xuồng Buốc Lốm) đến trung tâm Vườn Quốc gia Ba Bể tại Km48+200. |
1923/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
53.683 |
25.123 |
11.143 |
|
37.172 |
19.755 |
6.270 |
|
|
30.902 |
13.485 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
4 |
Di chuyển Ban Chỉ huy Quân sự huyện Chợ Mới (phần vốn đối ứng của tỉnh) |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
0 |
0 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
5 |
Dự phòng chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
0 |
0 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
c |
Các dự án khởi công mới từ năm 2018 (tiết kiệm 05%) |
|
8.800 |
5.400 |
0 |
0 |
5.400 |
5.400 |
270 |
0 |
0 |
5.130 |
5.130 |
|
|
1 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Yến Dương |
2984/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
8.800 |
5.400 |
|
|
5.400 |
5.400 |
270 |
|
|
5.130 |
5.130 |
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
Dự án thuộc đối tượng phải tiết kiệm 05% dự toán |
d |
Đối ứng ODA |
|
281.907 |
71.810 |
85.270 |
0 |
402.927 |
79.840 |
14.645 |
0 |
0 |
388.282 |
65.195 |
|
|
d.1 |
Đã quyết toán |
|
11.091 |
2.249 |
5.963 |
0 |
2.249 |
2.249 |
108 |
0 |
0 |
2.141 |
2.141 |
|
|
1 |
Dự án Lưới điện nông thôn xã Cư Lễ, Xuân Dương, Dương Sơn, Liêm Thủy huyện Na Rì |
954 ngày 27/5/2008 |
9.576 |
2.098 |
4.599 |
0 |
2.098 |
2.098 |
16 |
|
|
2.082 |
2.082 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
|
2 |
Dự án Hệ thống cấp thoát nước và vệ sinh thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể (phần cấp nước) |
1282 ngày 14/8/2013 |
1.515 |
151 |
1.364 |
0 |
151 |
151 |
92 |
|
|
59 |
59 |
Công ty Cổ phần cấp thoát nước Bắc Kạn |
|
d.2 |
Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
|
251.186 |
49.931 |
79.307 |
0 |
238.479 |
64.191 |
9.198 |
0 |
0 |
229.281 |
54.993 |
|
|
1 |
Dự án Nâng cấp, cải tạo ĐT255, huyện Chợ Đồn |
1231 ngày 11/07/2011 |
168.267 |
16.827 |
33.886 |
0 |
100.253 |
31.667 |
2.900 |
|
|
97.353 |
28.767 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
2 |
Dự án Phát triển giáo dục THPT giai đoạn II |
530 ngày 19/02/2014 |
6.363 |
6.363 |
0 |
0 |
5.783 |
5.783 |
1.663 |
|
|
4.120 |
4.120 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
3 |
Dự án Cấp nước và vệ sinh thị xã Bắc Kạn (Phần thoát nước) |
1513 ngày 22/9/2016 |
76.556 |
26.741 |
45.421 |
0 |
132.443 |
26.741 |
4.635 |
|
|
127.808 |
22.106 |
Sở Xây dựng |
|
d.3 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
19.630 |
19.630 |
0 |
0 |
162.199 |
13.400 |
5.339 |
0 |
0 |
156.860 |
8.061 |
|
|
1 |
Dự án Quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) |
622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 |
19.630 |
19.630 |
|
|
162.199 |
13.400 |
5.339 |
|
|
156.860 |
8.061 |
Sở Giao thông Vận tải; Ủy ban nhân dân các huyện |
|
|
4.023.111 |
555.157 |
1.140.855 |
70.336 |
694.846 |
220.284 |
0 |
59.227 |
197.461 |
926.087 |
476.972 |
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.300 |
16.300 |
16.300 |
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.825 |
3.825 |
3.825 |
|
|
||
|
8.358 |
8.358 |
0 |
0 |
7.522 |
7.522 |
0 |
0 |
836 |
8.358 |
8.358 |
|
|
||
a |
Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
|
8.358 |
8.358 |
0 |
0 |
7.522 |
7.522 |
0 |
0 |
836 |
8.358 |
8.358 |
|
|
1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015 - 2020 |
1748/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
8.358 |
8.358 |
|
|
7.522 |
7.522 |
|
|
836 |
8.358 |
8.358 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
Cấp bù 10% TMĐT |
|
269.898 |
224.280 |
49.141 |
35.757 |
130.625 |
101.421 |
0 |
4.835 |
12.075 |
147.535 |
118.331 |
|
|
||
a |
Đã quyết toán |
|
135.029 |
119.556 |
49.141 |
35.757 |
10.656 |
8.773 |
0 |
4.835 |
1.681 |
17.172 |
15.289 |
|
|
1 |
Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu Trường Tiểu học Cao Kỳ, huyện Chợ Mới |
1602/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 |
753 |
603 |
|
|
681 |
543 |
|
|
60 |
741 |
603 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
|
2 |
Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Pác Nặm giai đoạn 2016 - 2020 |
1870/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 |
9.560 |
7.621 |
|
|
8.604 |
6.859 |
|
|
343 |
8.947 |
7.202 |
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
|
3 |
Trường Tiểu học xã Bình Trung |
1883/QĐ-UBND ngày 18/10/2011 |
463 |
463 |
400 |
400 |
|
|
|
|
12 |
12 |
12 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn |
|
4 |
Trường THPT Bình Trung |
993/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 |
26.294 |
26.294 |
24.514 |
24.514 |
|
|
|
|
742 |
742 |
742 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
5 |
Trường Mầm non Liên Cơ huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn |
669/QĐ-UBND ngày 23/4/2014 |
18.208 |
4.824 |
15.384 |
2.000 |
800 |
800 |
|
|
436 |
1.236 |
1.236 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
6 |
Xử lý khắc phục sạt lở Kè ta luy dương Trường THPT Nà Phặc |
01/QĐ-STC ngày 02/01/2018 |
2.213 |
2.213 |
500 |
500 |
|
|
|
1.270 |
88 |
1.358 |
1.358 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
7 |
Trường THPT Chợ Đồn (giai đoạn 02) |
3785/QĐ-UBND ngày 14/12/2009 |
77.538 |
77.538 |
8.343 |
8.343 |
571 |
571 |
|
3.565 |
|
4.136 |
4.136 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
b |
Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
|
7.202 |
7.202 |
0 |
0 |
4.870 |
4.870 |
0 |
0 |
2.332 |
7.202 |
7.202 |
|
|
1 |
Trường Tiểu học và THCS xã Cao Trĩ |
2300/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 |
7.202 |
7.202 |
|
|
4.870 |
4.870 |
|
|
2.332 |
7.202 |
7.202 |
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
Cấp bù 10% TMĐT |
c |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
77.819 |
63.903 |
0 |
0 |
70.063 |
57.522 |
0 |
0 |
6.381 |
76.444 |
63.903 |
|
|
1 |
Hoàn thiện cơ sở vật chất trường THPT Chợ Đồn |
439/QĐ-UBND 31/3/2016 |
12.096 |
12.096 |
0 |
0 |
10.886 |
10.886 |
|
|
1.210 |
12.096 |
12.096 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
Cấp bù 10% TMĐT |
2 |
Trường THCS Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn |
1641/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 |
13.316 |
7.500 |
|
|
11.984 |
6.750 |
|
|
750 |
12.734 |
7.500 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
Cấp bù 10% TMĐT |
3 |
Trường THCS Hà Hiệu, huyện Ba Bể |
4144a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
7.500 |
7.500 |
|
|
6.750 |
6.750 |
|
|
750 |
7.500 |
7.500 |
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
Cấp bù 10% TMĐT |
4 |
Hoàn thiện cơ sở vật chất trường THPT Bình Trung |
781/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 |
10.000 |
10.000 |
|
|
9.000 |
9.000 |
|
|
1.000 |
10.000 |
10.000 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
Cấp bù 10% TMĐT |
5 |
Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Ba Bể giai đoạn 2016 - 2020 |
2101a/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 |
4.874 |
3.944 |
|
|
4.387 |
3.550 |
|
|
394 |
4.781 |
3.944 |
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
Cấp bù 10% TMĐT |
6 |
Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu Trường Phổ thông cơ sở Yên Mỹ, huyện Chợ Đồn |
2599/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 |
939 |
760 |
|
|
859 |
684 |
|
|
76 |
935 |
760 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn |
Cấp bù 10% TMĐT |
7 |
Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Na Rì giai đoạn 2016 - 2020 |
2681/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 |
3.050 |
2.432 |
|
|
2.746 |
2.189 |
|
|
243 |
2.989 |
2.432 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
Cấp bù 10% TMĐT |
8 |
Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Ngân Sơn giai đoạn 2016 - 2020 |
1270a/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 |
5.819 |
4.639 |
|
|
5.237 |
4.175 |
|
|
464 |
5.701 |
4.639 |
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
Cấp bù 10% TMĐT |
9 |
Trường PTCS Quang Thuận, xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
1451/QĐ-UBND ngày 25/4/2017 |
6.000 |
6.000 |
|
|
5.400 |
5.400 |
|
|
600 |
6.000 |
6.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông |
Cấp bù 10% TMĐT |
10 |
Nâng cấp sửa chữa Trường Mầm non Yên Đĩnh để công nhận lại đạt chuẩn Quốc gia mức độ I |
2874/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
8.535 |
3.341 |
|
|
7.684 |
3.007 |
|
|
334 |
8.018 |
3.341 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
Cấp bù 10% TMĐT |
11 |
Nhà lớp học Trường Mầm non Kim Lư, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
714/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 |
5.690 |
5.690 |
|
|
5.130 |
5.130 |
|
|
560 |
5.690 |
5.690 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
Cấp bù 10% TMĐT |
d |
Các dự án khởi công mới từ năm 2018 (cấp bù 10%; tiết kiệm 05%) |
|
49.848 |
33.619 |
0 |
0 |
45.036 |
30.257 |
0 |
0 |
1.681 |
46.717 |
31.938 |
|
|
1 |
Sửa chữa nhà lớp học Trường Tiểu học Hảo Nghĩa, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
2268/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 |
1.800 |
1.800 |
|
|
1.620 |
1.620 |
|
|
90 |
1.710 |
1.710 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
Dự án thuộc đối tượng cấp bù 10% TMĐT nhưng phải tiết kiệm 05% dự toán |
2 |
Nâng cấp, cải tạo Trường Tiểu học và THCS Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm |
2948/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
9.200 |
5.500 |
|
|
8.280 |
4.950 |
|
|
275 |
8.555 |
5.225 |
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
Dự án thuộc đối tượng cấp bù 10% TMĐT nhưng phải tiết kiệm 05% dự toán |
3 |
Trường Mầm non Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm |
2953/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
4.000 |
2.000 |
|
|
3.600 |
1.800 |
|
|
100 |
3.700 |
1.900 |
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
Dự án thuộc đối tượng cấp bù 10% TMĐT nhưng phải tiết kiệm 05% dự toán |
4 |
Trường Tiểu học và THCS Đông Viên, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
2223/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
7.853 |
7.500 |
|
|
7.590 |
6.750 |
|
|
375 |
7.965 |
7.125 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn |
Dự án thuộc đối tượng cấp bù 10% TMĐT nhưng phải tiết kiệm 05% dự toán |
5 |
Trường Tiểu học Tân Tiến, xã Tân Tiến, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
1173/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 |
1.500 |
1.500 |
|
|
1.350 |
1.350 |
|
|
75 |
1.425 |
1.425 |
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông |
Dự án thuộc đối tượng cấp bù 10% TMĐT nhưng phải tiết kiệm 05% dự toán |
6 |
Nâng cấp trường Tiểu học Nông Thịnh để công nhận lại đạt chuẩn quốc gia mức độ I |
2371/QĐ-UBD ngày 31/10/2017 |
7.189 |
2.000 |
|
|
6.470 |
1.800 |
|
|
100 |
6.570 |
1.900 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
Dự án thuộc đối tượng cấp bù 10% TMĐT nhưng phải tiết kiệm 05% dự toán |
7 |
Xây dựng Trường Mầm non Nông Thịnh đạt chuẩn Quốc gia |
2338a/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
6.599 |
2.000 |
|
|
5.939 |
1.800 |
|
|
100 |
6.039 |
1.900 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
Dự án thuộc đối tượng cấp bù 10% TMĐT nhưng phải tiết kiệm 05% dự toán |
8 |
Trường THCS Dương Quang, thành phố Bắc Kạn |
1787/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
11.707 |
11.319 |
|
|
10.187 |
10.187 |
|
|
566 |
10.753 |
10.753 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
Dự án thuộc đối tượng cấp bù 10% TMĐT nhưng phải tiết kiệm 05% dự toán |
|
3.744.855 |
322.519 |
1.091.714 |
34.579 |
556.698 |
111.340 |
0 |
54.392 |
115.097 |
700.740 |
280.829 |
|
|
||
a |
Đã quyết toán |
|
986.487 |
157.967 |
791.020 |
26.979 |
119.963 |
37.626 |
0 |
51.409 |
0 |
145.925 |
89.035 |
|
|
1 |
Đường Vũ Muộn - Cao Sơn - Côn Minh |
518/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 |
105.636 |
13.587 |
92.049 |
|
7.675 |
7.675 |
|
141 |
|
7.816 |
7.816 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
2 |
Trạm Y tế xã Nông Thịnh |
24/QĐ-STC ngày 08/3/2018 |
3.500 |
|
3.434 |
3.434 |
|
|
|
27 |
|
27 |
27 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 |
Xử lý thoát úng sau Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Số 2819 ngày 30/12/2011 |
14.007 |
14.007 |
12.385 |
11.885 |
1.158 |
1.158 |
|
9 |
|
1.167 |
1.167 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
|
4 |
Duy tuy sửa chữa hạ tầng và mua sắm thiết bị cho Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh |
1884A/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 |
12.115 |
2.021 |
8.556 |
|
2.348 |
810 |
|
882 |
|
3.230 |
1.692 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
|
5 |
Bảo tồn, đầu tư và phát triển làng văn hóa dân tộc Tày bản Pác Ngòi, xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể |
2112/QĐ-UBND ngày 19/10/2006 |
6.303 |
150 |
4.730 |
|
129 |
129 |
|
176 |
|
305 |
305 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
6 |
Khắc phục sạt lở đất tại Tổ 4, Phường Đức Xuân |
3901 ngày 24/12/2009 |
14.712 |
1.712 |
13.000 |
|
181 |
181 |
|
1.193 |
|
1.374 |
1.374 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Hỗ trợ Phụ nữ tỉnh Bắc Kạn |
1768/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
2.926 |
2.926 |
|
|
2.633 |
2.633 |
|
269 |
|
2.902 |
2.902 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
8 |
Đường đi bộ tuần tra bảo vệ rừng kết hợp du lịch sinh thái đoạn Nà Mằm - Lũng Chủ |
3006/QĐ-UBND ngày 29/11/2005 |
398 |
12 |
343 |
|
12 |
12 |
|
1 |
|
13 |
13 |
Vườn Quốc gia Ba Bể |
|
9 |
Kè chắn sạt lở đất khu dân cư thôn Hát Deng, Trường PTDT Nội trú và Trường Tiểu học thị trấn Yến Lạc |
1978/QĐ- UBND ngày 02/12/2015 |
40.237 |
15.652 |
25.925 |
6.901 |
8.774 |
3.213 |
|
10 |
|
8.784 |
3.223 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
|
10 |
Mua sắm trang thiết bị y tế Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc - mỹ phẩm - dược phẩm |
2289/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 |
35.195 |
2.918 |
32.777 |
|
25.238 |
|
|
747 |
|
747 |
747 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
11 |
Dự án Khắc phục sạt lở thôn Khuổi Lót, xã Thanh Bình, huyện Chợ Mới |
1943/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
3.412 |
3.412 |
2.674 |
2.674 |
|
|
|
37 |
|
|
37 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
|
12 |
Đường từ ngã ba Tỉnh ủy đến đường Nguyễn Văn Tố và hạ tầng nhà công vụ Tỉnh ủy |
724/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 |
400.190 |
40.874 |
311.351 |
2.035 |
53.712 |
3.712 |
|
24.354 |
|
78.066 |
28.066 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
13 |
Nâng cấp nhà khách Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
1630/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 |
19.948 |
11 |
19.416 |
|
|
|
|
11 |
|
11 |
11 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
|
14 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Côn Minh, huyện Na Rì |
1174/QĐ-UBND ngày 16/7/2014 |
4.881 |
77 |
4.402 |
|
|
|
|
77 |
|
77 |
77 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
|
15 |
Đầu tư, bảo tồn, tôn tạo, phục hồi các di tích ATK tỉnh Bắc Kạn - Di tích Bản Ca |
144/QĐ-UBND ngày 13/02/2017 |
3.009 |
117 |
2.535 |
|
|
|
|
117 |
|
|
117 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
16 |
Bệnh viện huyện Na Rì |
1604/QĐ-UBND ngày 01/9/2011 |
59.777 |
10 |
58.878 |
|
|
|
|
11 |
|
|
11 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
|
17 |
Hồ chứa nước Khuổi Dầy, xã Yên Hân, huyện Chợ Mới |
1673/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 |
4.363 |
44 |
3.719 |
|
|
|
|
44 |
|
|
44 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
|
18 |
Cải tạo đường Hảo Nghĩa - Liêm Thủy |
1726/QĐ- UBND ngày 23/8/2010 |
52.162 |
14.519 |
43.361 |
|
2.274 |
2.274 |
|
45 |
|
2.319 |
2.319 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
|
19 |
Đường nối khu du lịch Ba Bể - Bắc Kạn với khu du lịch Na Hang - Tuyên Quang |
44/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 |
59.637 |
8.592 |
49.615 |
|
|
|
|
8.592 |
|
8.592 |
8.592 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
20 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ bờ hồ đi Quảng Khê giai đoạn I |
1604/QĐ-UBND ngày 01/10/2013 |
30.659 |
13.699 |
16.960 |
|
3.633 |
3.633 |
|
2.555 |
|
6.188 |
6.188 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
21 |
Đường đi bộ vào động Nả Phoòng, đường đi bộ vào Ao Tiên, đường đi bộ từ thác Đầu Đẳng - bến thuyền Tà Kèn, xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể |
915/QĐ-UBND ngày 18/6/2013 |
2.290 |
7 |
1.829 |
|
|
|
|
7 |
|
7 |
7 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
22 |
Rãnh thoát nước, hộ lan mềm đường ven hồ Vườn Quốc gia Ba Bể |
2163/QĐ-UBND ngày 03/12/2013 |
1.210 |
31 |
1.063 |
|
|
|
|
31 |
|
31 |
31 |
Vườn Quốc gia Ba Bể |
|
23 |
Cải tạo, nâng cấp hội trường trung tâm thông tin Vườn Quốc gia Ba Bể |
1699/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 |
651 |
171 |
2.000 |
|
|
|
|
171 |
|
171 |
171 |
Vườn Quốc gia Ba Bể |
|
24 |
Hạng mục: Cầu Bản Điếng (Km5+526,76) và cầu Nà Đẩy (Km11+385,05) thuộc dự án Mở rộng, nâng cấp ĐT 254, tỉnh Bắc Kạn |
1784/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 |
31.679 |
7.355 |
21.343 |
|
|
|
|
7.355 |
|
7.355 |
7.355 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
25 |
Đường Bản Tầu xã Cao Thượng - Bản Vài xã Khang Ninh |
1892/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 |
29.750 |
14.263 |
15.537 |
|
11.238 |
11.238 |
|
3.510 |
|
14.748 |
14.748 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
26 |
Bệnh viện Đa khoa thị xã Bắc Kạn |
244/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 |
42.831 |
291 |
39.588 |
|
|
|
|
291 |
|
291 |
291 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
|
27 |
Trạm Y tế thị trấn Yến Lạc |
1788/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 |
5.009 |
1.509 |
3.550 |
50 |
958 |
958 |
|
172 |
|
1.130 |
1.130 |
Sở Y tế |
|
28 |
Chuẩn bị đầu tư trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phong Huân, trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Mẫu (năm 2016) |
|
|
|
|
|
|
|
|
574 |
|
574 |
574 |
|
|
b |
Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng; dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
2.022.327 |
41.738 |
229.100 |
6.500 |
206.090 |
9.136 |
0 |
0 |
23.462 |
229.552 |
32.598 |
|
|
1 |
Trả nợ để quyết toán các gói thầu thực hiện dở dang Dự án Mở rộng, nâng cấp ĐT254, tỉnh Bắc Kạn (dự án cũ) |
2318/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 |
1.527.022 |
12.431 |
|
|
|
|
|
|
12.431 |
12.431 |
12.431 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
2 |
Xử lý khu vực có nguy cơ sạt lở cấp bách thôn Nà Chúa xã Thanh Vận |
1681/QĐ-UBND ngày 05/10/2011 |
7.855 |
7.855 |
3.000 |
3.000 |
4.069 |
4.069 |
|
|
786 |
4.855 |
4.855 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
Cấp bù 10% TMĐT |
3 |
Khắc phục sạt lở đất tại thôn Nà Khon xã Yên Đĩnh |
89/QĐ-UBND 13/01/2014 |
9.852 |
9.852 |
3.500 |
3.500 |
5.367 |
2.727 |
|
|
985 |
6.352 |
3.712 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
Cấp bù 10% TMĐT |
4 |
Đường vào khu di tích Coỏng Tát, xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
881/QĐ-UBND ngày 23/06/2017 |
3.455 |
2.600 |
|
|
3.113 |
2.340 |
|
|
260 |
3.373 |
2.600 |
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
Cấp bù 10% TMĐT |
5 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT258B tỉnh Bắc Kạn |
537/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 |
474.144 |
9.000 |
222.600 |
|
193.541 |
|
|
|
9.000 |
202.541 |
9.000 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
c |
Đối ứng ODA |
|
731.041 |
117.814 |
71.594 |
1.100 |
230.645 |
64.578 |
0 |
2.983 |
29.801 |
263.429 |
97.362 |
|
|
c.1 |
Đã quyết toán |
|
74.650 |
10.377 |
53.833 |
1.100 |
190.968 |
24.901 |
0 |
2.983 |
5.671 |
199.622 |
33.555 |
|
|
1 |
Dự án Phát triển Du lịch bền vững tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng giai đoạn I |
5284 ngày 22/12/2008 |
6.408 |
641 |
4.731 |
0 |
10.265 |
9.265 |
|
887 |
|
11.152 |
10.152 |
Ban Thực hiện dự án phát triển du lịch sông Mê Kông, tỉnh Bắc Kạn |
|
2 |
Bệnh viện Đa khoa và Trung tâm Đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn (Hợp phần Trung tâm Đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn) |
1606 ngày 05/9/2011 |
48.462 |
7.758 |
40.102 |
0 |
123.105 |
7.758 |
|
2.096 |
1.249 |
126.450 |
11.103 |
Ban Quản lý Công trình Bệnh viện Đa khoa Bắc Kạn |
|
3 |
Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thị xã Bắc Kạn (giai đoạn 1) |
1950 ngày 31/10/2014 |
19.780 |
1.978 |
9.000 |
1.100 |
57.598 |
7.878 |
|
|
4.422 |
62.020 |
12.300 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
|
c.2 |
Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
|
30.523 |
22.066 |
17.761 |
0 |
11.427 |
11.427 |
0 |
0 |
130 |
11.557 |
11.557 |
|
|
1 |
Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc |
2881 ngày 13/11/2012 |
30.523 |
22.066 |
17.761 |
0 |
11.427 |
11.427 |
|
|
130 |
11.557 |
11.557 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
c.3 |
Các dự án hoàn thành sau năm 2019 |
|
625.868 |
85.371 |
0 |
0 |
28.250 |
28.250 |
0 |
0 |
24.000 |
52.250 |
52.250 |
|
|
1 |
Dự án Giáo dục và đào tạo nghề Bắc Kạn giai đoạn II (VIE/034) |
1380/QĐ-TTg ngày 12/7/2016 |
67.500 |
4.250 |
|
|
4.250 |
4.250 |
|
|
1.000 |
5.250 |
5.250 |
Trường Cao đẳng Nghề dân tộc nội trú |
|
2 |
Chương trình hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn |
1438/QĐ-UBND ngày 07/09/2016 |
364.129 |
26.734 |
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
3.000 |
18.000 |
18.000 |
Ban Quản lý dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn |
|
3 |
Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn - Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn |
1767/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 |
194.239 |
54.387 |
|
|
9.000 |
9.000 |
|
|
20.000 |
29.000 |
29.000 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
d |
Dự án khởi công mới |
|
5.000 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12.858 |
12.858 |
12.858 |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng Doanh trại Trường Quân sự địa phương tỉnh Bắc Kạn |
2319/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
2 |
Đề án xây dựng nông thôn mới các xã CT 229, xã còn tiềm ẩn nguy cơ mất an ninh trật tự, an toàn xã hội và các xã khó khăn đạt từ 05 tiêu chí nông thôn mới trở xuống trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2019 - 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.858 |
7.858 |
7.858 |
|
|
e |
Dự phòng chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.976 |
48.976 |
48.976 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.328 |
49.328 |
49.328 |
|
|
||
1 |
Thành phố Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.952 |
8.952 |
8.952 |
|
|
2 |
Huyện Pác Nặm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.575 |
5.575 |
5.575 |
|
|
3 |
Huyện Ba Bể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.336 |
5.336 |
5.336 |
|
|
4 |
Huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.238 |
5.238 |
5.238 |
|
|
5 |
Huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.770 |
4.770 |
4.770 |
|
|
6 |
Huyện Chợ Đồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.477 |
8.477 |
8.477 |
|
|
7 |
Huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.959 |
4.959 |
4.959 |
|
|
8 |
Huyện Na Rì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.021 |
6.021 |
6.021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82.458 |
82.458 |
82.458 |
|
|