1. Các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động
giáo dục, đào tạo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Mức thu
a) Cơ sở giáo dục chưa tự đảm bảo chi thường xuyên:
Mức thu theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này.
b) Cơ sở giáo dục tự đảm bảo chi thường xuyên: Mức
thu bằng 2 lần mức thu quy định tại điểm a Khoản này”.
“1. Việc thu, chi các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ
trợ hoạt động giáo dục phải đảm bảo nguyên tắc tự nguyện; công khai, dân chủ,
đúng mục đích; theo đúng quy định pháp luật; phải có dự toán thu, chi trước khi
thu và được quy định cụ thể trong quy chế chi tiêu nội bộ; tổ chức công tác kế
toán theo đúng quy định của pháp luật về kế toán.”
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền
Giang Khoá X, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ
ngày 24 tháng 7 năm 2023./.
STT
|
NỘI DUNG
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC THU
|
I
|
MẦM NON
|
|
1
|
Hoạt động bán trú tại trường
|
a
|
Dịch vụ bán trú (chi trả lương nhân viên nấu ăn; hỗ
trợ viên chức quản lý và giáo viên phục vụ bán trú; nhân viên kế toán, thủ quỹ
phục vụ bán trú; phụ phí cho hoạt động bán trú: phục vụ vệ sinh đồ dùng, chế
biến thức ăn, chất đốt, điện, nước sinh hoạt; khấu hao tài sản phục vụ bán
trú).
|
Hoạt động bán trú có tổ chức nấu ăn
|
|
|
- Chi trả lương nhân viên nấu ăn
|
+ Vùng II
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
155.000
|
+ Vùng III
|
135.000
|
+ Vùng IV
|
120.000
|
- Chi hỗ trợ giáo viên phục vụ bán trú.
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
88.000
|
- Chi hỗ trợ viên chức quản lý, nhân viên kế
toán, thủ quỹ phục vụ bán trú
|
|
|
+ Trường có quy mô từ 9 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
17.000
|
+ Trường có quy mô từ 7 đến 8 lớp
|
20.000
|
+ Trường có quy mô từ 6 lớp trở xuống
|
25.000
|
- Phụ phí cho hoạt động bán trú (phục vụ vệ sinh
đồ dùng, chế biến thức ăn, chất đốt, điện, nước sinh hoạt)
|
|
|
+ Trường thuộc địa bàn phường, thị trấn
|
Đồng/tháng/ học
|
120.000
|
+ Trường thuộc địa bàn xã
|
sinh
|
100.000
|
- Chi phí khấu hao tài sản phục vụ việc ăn uống
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
26.000
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
- Trường thuộc địa bàn phường, thị trấn
|
|
|
+ Vùng II
|
|
|
. Trường có quy mô từ 9 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
406.000
|
. Trường có quy mô từ 7 đến 8 lớp
|
409.000
|
. Trường có quy mô từ 6 lớp trở xuống
|
414.000
|
+ Vùng III
|
|
|
. Trường có quy mô từ 9 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
386.000
|
. Trường có quy mô từ 7 đến 8 lớp
|
389.000
|
. Trường có quy mô từ 6 lớp trở xuống
|
394.000
|
- Trường thuộc địa bàn xã
|
|
|
+ Vùng II
|
|
|
. Trường có quy mô từ 9 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
386.000
|
. Trường có quy mô từ 7 đến 8 lớp
|
389.000
|
. Trường có quy mô từ 6 lớp trở xuống
|
394.000
|
+ Vùng III
|
|
|
. Trường có quy mô từ 9 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
366.000
|
. Trường có quy mô từ 7 đến 8 lớp
|
369.000
|
. Trường có quy mô từ 6 lớp trở xuống
|
374.000
|
+ Vùng IV
|
|
|
. Trường có quy mô từ 9 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
351.000
|
. Trường có quy mô từ 7 đến 8 lớp
|
354.000
|
. Trường có quy mô từ 6 lớp trở xuống
|
359.000
|
Hoạt động bán trú không tổ chức nấu ăn (nhà trường
tổ chức giữ học sinh giờ bán trú, không tổ chức nấu ăn; nấu ăn do cơ sở dịch
vụ nấu ăn cung cấp)
|
- Chi hỗ trợ giáo viên phục vụ bán trú.
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
88.000
|
- Chi hỗ trợ viên chức quản lý, nhân viên kế
toán, thủ quỹ phục vụ bán trú
|
|
|
+ Trường có quy mô từ 9 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
13.000
|
+ Trường có quy mô từ 7 đến 8 lớp
|
15.000
|
+ Trường có quy mô từ 6 lớp trở xuống
|
20.000
|
- Phụ phí cho hoạt động bán trú (phục vụ vệ sinh
đồ dùng, chế biến thức ăn, chất đốt, điện, nước sinh hoạt)
|
|
|
+ Trường thuộc địa bàn phường, thị trấn
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
70.000
|
+ Trường thuộc địa bàn xã
|
50.000
|
- Chi phí khấu hao tài sản phục vụ việc ăn uống
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
10.000
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
- Trường thuộc địa bàn phường, thị trấn
|
|
|
. Trường có quy mô từ 9 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
181.000
|
. Trường có quy mô từ 7 đến 8 lớp
|
183.000
|
. Trường có quy mô từ 6 lớp trở xuống
|
188.000
|
- Trường thuộc địa bàn xã
|
|
|
. Trường có quy mô từ 9 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
161.000
|
. Trường có quy mô từ 7 đến 8 lớp
|
163.000
|
. Trường có quy mô từ 6 lớp trở xuống
|
168.000
|
b
|
Dịch vụ phục vụ tổ chức ăn sáng
|
Đồng/bữa sáng/học
sinh
|
5.500
|
2
|
Dịch vụ giáo dục mầm non ngoài giờ
|
a
|
Chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em mầm non
ngày thứ bảy, chủ nhật, ngày nghỉ lễ, tết.
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
61.000
|
b
|
Chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em mầm non
ngày nghỉ hè
|
47.000
|
3
|
Dịch vụ hỗ trợ công tác vệ sinh lớp học
|
|
- Vùng II
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
20.000
|
- Vùng III
|
17.000
|
- Vùng IV
|
15.000
|
II
|
TIỂU HỌC
|
|
1
|
Hoạt động bán trú tại trường
|
|
a
|
Dịch vụ bán trú (chi trả lương nhân viên nấu ăn;
hỗ trợ viên chức quản lý; hỗ trợ nhân viên phục vụ bán trú; nhân viên kế
toán, thủ quỹ phục vụ bán trú; phụ phí cho hoạt động bán trú: phục vụ vệ sinh
đồ dùng, chế biến thức ăn, chất đốt, điện, nước sinh hoạt; khấu hao tài sản
phục vụ bán trú).
|
Hoạt động bán trú có tổ chức nấu ăn
|
- Chi trả lương nhân viên nấu ăn
|
+ Vùng II
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
155.000
|
+ Vùng III
|
135.000
|
+ Vùng IV
|
120.000
|
- Chi hỗ trợ nhân viên phục vụ bán trú
|
|
|
+ Vùng II
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
195.000
|
+ Vùng III
|
175.000
|
+ Vùng IV
|
155.000
|
- Chi hỗ trợ viên chức quản lý, nhân viên kế
toán, thủ quỹ phục vụ bán trú
|
|
|
+ Trường có quy mô từ 16 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
11.000
|
+ Trường có quy mô từ 9 đến 15 lớp
|
17.000
|
+ Trường có quy mô từ 8 lớp trở xuống
|
23.000
|
- Phụ phí cho hoạt động bán trú (phục vụ vệ sinh
đồ dùng, chế biến thức ăn, chất đốt, điện, nước sinh hoạt)
|
|
|
+ Trường thuộc địa bàn phường, thị trấn
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
30.000
|
+ Trường thuộc địa bàn xã
|
25.000
|
- Chi phí khấu hao tài sản phục vụ việc ăn uống
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
10.000
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
- Trường thuộc địa bàn phường, thị trấn
|
|
|
+ Vùng II
|
|
|
. Trường có quy mô từ 16 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
401.000
|
. Trường có quy mô từ 9 đến 15 lớp
|
407.000
|
. Trường có quy mô từ 8 lớp trở xuống
|
413.000
|
+ Vùng III
|
|
|
. Trường có quy mô từ 16 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
361.000
|
. Trường có quy mô từ 9 đến 15 lớp
|
367.000
|
. Trường có quy mô từ 8 lớp trở xuống
|
373.000
|
- Trường thuộc địa bàn xã
|
|
|
+ Vùng II
|
|
|
. Trường có quy mô từ 16 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
396.000
|
. Trường có quy mô từ 9 đến 15 lớp
|
402.000
|
. Trường có quy mô từ 8 lớp trở xuống
|
408.000
|
+ Vùng III
|
|
|
. Trường có quy mô từ 16 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
356.000
|
. Trường có quy mô từ 9 đến 15 lớp
|
362.000
|
. Trường có quy mô từ 8 lớp trở xuống
|
368.000
|
+ Vùng IV
|
|
|
. Trường có quy mô từ 16 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
321.000
|
. Trường có quy mô từ 9 đến 15 lớp
|
327.000
|
. Trường có quy mô từ 8 lớp trở xuống
|
333.000
|
Hoạt động bán trú không tổ chức nấu ăn (nhà trường
tổ chức giữ học sinh giờ bán trú, không tổ chức nấu ăn; nấu ăn do cơ sở dịch
vụ nấu ăn cung cấp)
|
- Chi hỗ trợ nhân viên phục vụ bán trú
|
|
|
+ Vùng II
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
195.000
|
+ Vùng III
|
175.000
|
+ Vùng IV
|
155.000
|
- Chi hỗ trợ viên chức quản lý, nhân viên kế toán,
thủ quỹ phục vụ bán trú
|
|
|
+ Trường có quy mô từ 16 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
8.000
|
+ Trường có quy mô từ 9 đến 15 lớp
|
13.000
|
+ Trường có quy mô từ 8 lớp trở xuống
|
18.000
|
- Phụ phí cho hoạt động bán trú (phục vụ vệ sinh đồ
dùng, điện, nước sinh hoạt)
|
|
|
+ Trường thuộc địa bàn phường, thị trấn
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
12.000
|
+ Trường thuộc địa bàn xã
|
|
10.000
|
- Chi phí khấu hao tài sản phục vụ việc ăn uống
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
4.000
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
- Trường thuộc địa bàn phường, thị trấn
|
|
|
+ Vùng II
|
|
|
. Trường có quy mô từ 16 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
219.000
|
. Trường có quy mô từ 9 đến 15 lớp
|
224.000
|
. Trường có quy mô từ 8 lớp trở xuống
|
229.000
|
+ Vùng III
|
|
|
. Trường có quy mô từ 16 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
199.000
|
. Trường có quy mô từ 9 đến 15 lớp
|
204.000
|
. Trường có quy mô từ 8 lớp trở xuống
|
209.000
|
- Trường thuộc địa bàn xã
|
|
|
+ Vùng II
|
|
|
. Trường có quy mô từ 16 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
217.000
|
. Trường có quy mô từ 9 đến 15 lớp
|
222.000
|
. Trường có quy mô từ 8 lớp trở xuống
|
227.000
|
+ Vùng III
|
|
|
. Trường có quy mô từ 16 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
197.000
|
. Trường có quy mô từ 9 đến 15 lớp
|
202.000
|
. Trường có quy mô từ 8 lớp trở xuống
|
207.000
|
+ Vùng IV
|
|
|
. Trường có quy mô từ 16 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
177.000
|
. Trường có quy mô từ 9 đến 15 lớp
|
182.000
|
. Trường có quy mô từ 8 lớp trở xuống
|
187.000
|
b
|
Dịch vụ phục vụ tổ chức ăn sáng
|
Đồng/bữa sáng/học
sinh
|
4.000
|
2
|
Dịch vụ hỗ trợ công tác vệ sinh lớp học
|
|
|
- Vùng II
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
17.000
|
- Vùng III
|
15.000
|
- Vùng IV
|
13.000
|
III
|
TRUNG HỌC CƠ SỞ
|
1
|
Hoạt động bán trú tại trường
|
|
Dịch vụ bán trú (chi trả lương nhân viên nấu ăn;
hỗ trợ viên chức quản lý; hỗ trợ nhân viên phục vụ bán trú; nhân viên kế
toán, thủ quỹ phục vụ bán trú; phụ phí cho hoạt động bán trú: phục vụ vệ sinh
đồ dùng, chế biến thức ăn, chất đốt, điện, nước sinh hoạt; khấu hao tài sản
phục vụ bán trú).
|
Hoạt động bán trú có tổ chức nấu ăn
|
- Chi trả lương nhân viên nấu ăn
|
+ Vùng II
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
155.000
|
+ Vùng III
|
135.000
|
+ Vùng IV
|
120.000
|
- Chi hỗ trợ nhân viên phục vụ bán trú.
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
|
+ Vùng II
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
120.000
|
+ Vùng III
|
110.000
|
+ Vùng IV
|
105.000
|
- Chi hỗ trợ viên chức quản lý, nhân viên kế
toán, thủ quỹ phục vụ bán trú
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
20.000
|
- Phụ phí cho hoạt động bán trú (phục vụ vệ sinh
đồ dùng, chế biến thức ăn, chất đốt, điện, nước sinh hoạt)
|
|
|
+ Trường thuộc địa bàn phường, thị trấn
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
30.000
|
+ Trường thuộc địa bàn xã
|
25.000
|
- Chi phí khấu hao tài sản phục vụ việc ăn uống
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
10.000
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
- Trường thuộc địa bàn phường, thị trấn
|
|
|
+ Vùng II
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
335.000
|
+ Vùng III
|
305.000
|
- Trường thuộc địa bàn xã
|
|
|
+ Vùng II
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
330.000
|
+ Vùng III
|
300.000
|
+ Vùng IV
|
280.000
|
|
Hoạt động bán trú không tổ chức nấu ăn (nhà trường
tổ chức giữ học sinh giờ bán trú, không tổ chức nấu ăn; nấu ăn do cơ sở dịch
vụ nấu ăn cung cấp)
|
|
- Chi hỗ trợ nhân viên phục vụ bán trú.
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
|
|
- Vùng II
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
120.000
|
|
- Vùng III
|
110.000
|
|
- Vùng IV
|
105.000
|
|
- Chi hỗ trợ viên chức quản lý nhân viên kế toán,
thủ quỹ phục vụ bán trú
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
16.000
|
- Phụ phí cho hoạt động bán trú (phục vụ vệ sinh
đồ dùng, chế biến thức ăn, chất đốt, điện, nước sinh hoạt)
|
|
|
+ Trường thuộc địa bàn phường, thị trấn
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
12.000
|
+ Trường thuộc địa bàn xã
|
10.000
|
- Chi phí khấu hao tài sản phục vụ việc ăn uống
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
10.000
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
- Trường thuộc địa bàn phường, thị trấn
|
|
|
+ Vùng II
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
158.000
|
+ Vùng III
|
148.000
|
- Trường thuộc địa bàn xã
|
|
|
+ Vùng II
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
156.000
|
+ Vùng III
|
146.000
|
+ Vùng IV
|
141.000
|
2
|
Dịch vụ dạy học 2 buổi/ngày
|
Đồng/tiết/học sinh
|
7.000
|
3
|
Dịch vụ dạy thêm, học thêm trong nhà trường
|
Đồng/tiết/học sinh
|
7.000
|
IV
|
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
|
|
|
1
|
Dịch vụ dạy học 2 buổi/ngày
|
Đồng/tiết/học sinh
|
8.000
|
2
|
Dịch vụ dạy thêm, học thêm trong nhà trường
|
Đồng/tiết/học sinh
|
8.000
|