HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 06/2022/NQ-HĐND
|
Thái Nguyên, ngày
16 tháng 6 năm 2022
|
NGHỊ
QUYẾT
QUY
ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI CHO CÔNG TÁC TẬP HUẤN, BỒI DƯỠNG GIÁO VIÊN, CÁN BỘ QUẢN
LÝ CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐỂ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỚI, SÁCH GIÁO KHOA MỚI GIÁO DỤC PHỔ
THÔNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP THUỘC TỈNH THÁI NGUYÊN QUẢN
LÝ; CÔNG TÁC CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI ÁP DỤNG
ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH; HỘI ĐỒNG LỰA CHỌN SÁCH
GIÁO KHOA TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CỦA TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI
NGUYÊN
KHÓA XIV KỲ HỌP THỨ SÁU (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày
17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ Thông tư số 51/2018/TT-BTC ngày
23 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh
phí thực hiện Quyết định số 2080/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án dạy và học ngoại ngữ
trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 29/2021/TT-BTC ngày
28 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí thẩm
định sách giáo khoa giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày
11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn
bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 83/2021/TT-BTC ngày
04 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí tập
huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương
trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT
ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về quy định việc
lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 31
tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về dự thảo Nghị quyết quy
định nội dung, mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc
thi, hội thi áp dụng đối với giáo dục mầm non, phổ thông; Hội đồng lựa chọn
sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông; tập huấn, bồi dưỡng giáo viên,
cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới
giáo dục phổ thông trong các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra
của Ban Văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định nội dung, mức chi cho
công tác tập huấn, bồi dưỡng giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục đề thực
hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông trong các cơ sở
giáo dục phổ thông công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý; công tác chuẩn bị,
tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi áp dụng đối với giáo dục mầm
non, phổ thông trên địa bàn tỉnh; Hội đồng lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở
giáo dục phổ thông của tỉnh Thái Nguyên.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục và
đào tạo, các cơ sở giáo dục, các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên được cơ quan có thẩm quyền giao tổ chức thực hiện các nhiệm
vụ được quy định trong phạm vi nêu trên.
Điều 2. Nội dung, mức
chi cụ thể
1. Nội dung và mức chi
a) Quy định mức chi cụ thể cho công tác tập
huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương
trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông trong các cơ sở giáo dục phổ
thông công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
(Chi tiết tại
Phụ lục I kèm theo)
b) Quy định nội dung, mức chi cụ thể cho công
tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi áp dụng đối với
giáo dục mầm non, phổ thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
(Chi tiết tại
Phụ lục II kèm theo)
c) Quy định nội dung, mức chi cụ thể cho Hội
đồng lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông của tỉnh Thái
Nguyên
(Chi tiết tại
Phụ lục III kèm theo).
2. Kinh phí thực hiện
Kinh phí thực hiện từ nguồn ngân sách nhà nước
được giao trong dự toán hằng năm cho ngành giáo dục và đào tạo theo phân cấp quản
lý và các nguồn kinh phí hợp pháp khác theo quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Hiệu lực thi
hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01
tháng 7 năm 2022.
2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số
08/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên
quy định một số nội dung chi, mức chi phục vụ các kỳ thi, cuộc thi thuộc ngành
giáo dục và đào tạo tỉnh Thái Nguyên.
Điều 4. Tổ chức thực
hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện
Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân tình, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ sáu (Kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 16 tháng
6 năm 2022./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (Báo cáo);
- Bộ Tài chính (Báo cáo);
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp (Kiểm tra);
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh Khóa XIV;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện Kiểm soát nhân dân tỉnh;
- Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Kiểm toán nhà nước Khu vực X;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Thái Nguyên, Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Hoàng Sơn
|
PHỤ
LỤC I
QUY
ĐỊNH MỨC CHI TẬP HUẤN, BỒI DƯỠNG GIÁO VIÊN VÀ CÁN BỘ QUẢN LÝ CƠ SỞ GIÁO DỤC THỰC
HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỚI, SÁCH GIÁO KHOA MỚI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRONG CÁC CƠ SỞ
GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP THUỘC TỈNH THÁI NGUYÊN QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính:
Nghìn đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
1
|
Tập huấn, bồi dưỡng giáo viên theo Đề án
“Nâng cao chất lượng dạy và học tiếng Anh trong các cơ sở giáo dục mầm non,
giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021 - 2025, tầm
nhìn 2030” thực hiện Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 04 tháng 11 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
Thực hiện theo Thông tư số 51/2018/TT-BTC
ngày 23 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, sử dụng
kinh phí thực hiện Quyết định số 2080/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2018 của Thủ
tướng Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án dạy học ngoại ngữ
trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025
|
2
|
Tập huấn, bồi dưỡng giáo viên, cán bộ quản
lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục
phổ thông
|
|
|
2.1
|
Chi số hóa tài liệu phục vụ tập huấn, bồi
dưỡng trực tuyến - Xây dựng kịch bản dạy học của bài học, nội dung chi tiết của
bài học (từng hoạt động) theo kịch bản dạy học (chuỗi các hoạt động
dạy học) của bài học
|
Người/ Ngày
|
1.200
|
2.2
|
Chi nhập liệu nội dung văn bản, số hóa câu
hỏi vào hệ thống học tập trực tuyến, số hóa nội dung văn bản vào hệ thống quản
lý học tập, gia công bài giảng điện tử tương tác (trang tài liệu dạng đặc
biệt có nhiều công thức toán học, hoặc các ký tự đặc biệt)
|
Trang
|
8
|
2.3
|
Chi khen thưởng cho học viên đạt loại Xuất
sắc
|
Người
|
200
|
2.4
|
Chi khen thưởng cho học viên đạt loại Giỏi
|
Người
|
150
|
2.5
|
Các nội dung chi khác (ngoài các nội
dung nêu trên)
|
|
Thực hiện theo Thông tư số 83/2021/TT-BTC ngày
04 tháng 10 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí tập
huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện
chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông
|
PHỤ
LỤC II
QUY
ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI CHO CÔNG TÁC CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ THI, CUỘC
THI, HỘI THI ÁP DỤNG ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI
NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Nghìn đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
A
|
TIỀN CÔNG ĐỐI VỚI
CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÀ THI CHỌN HỌC
SINH GIỎI QUỐC GIA
|
|
|
1
|
Ban chỉ đạo thi (Áp dụng cho kỳ thi tốt
nghiệp Trung học phổ thông)
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
550
|
|
Phó Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
475
|
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/Ngày
|
375
|
2
|
Hội đồng thi (Áp dụng cho kỳ thi tốt nghiệp
Trung học phổ thông)
|
|
|
|
Chủ tịch
|
Người/Ngày
|
475
|
|
Phó Chủ tịch
|
Người/Ngày
|
450
|
|
Ủy viên
|
Người/Ngày
|
375
|
3
|
Ban thư ký
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
450
|
|
Phó Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
400
|
|
Ủy viên
|
Người/Ngày
|
350
|
4
|
Ban in sao đề thi
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
450
|
|
Phó Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
400
|
|
Thư ký, ủy viên
|
Người/Ngày
|
350
|
|
Công an bảo vệ làm việc 24h/24h
|
Người/Ngày
|
220
|
|
Công an vòng ngoài, phục vụ, bảo vệ, y tế
|
Người/Ngày
|
200
|
5
|
Ban vận chuyển và bàn giao đề thi
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
450
|
|
Ủy viên
|
Người/Ngày
|
350
|
6
|
Ban coi thi/ Hội đồng coi thi
|
|
|
|
Trưởng ban/Chủ tịch Hội đồng
|
Người/Ngày
|
450
|
|
Phó ban/ Phó Chủ tịch Hội đồng
|
Người/Ngày
|
400
|
|
Ủy viên, thư ký, giám thị, giám sát, kỹ thuật
viên
|
Người/Ngày
|
350
|
|
Công an, y tế, bảo vệ, phục vụ
|
Người/Ngày
|
200
|
7
|
Điểm thi
|
|
|
|
Trưởng điểm
|
Người/Ngày
|
420
|
|
Phó Trường điểm
|
Người/Ngày
|
380
|
|
Ủy viên, thư ký, cán bộ coi thi, cán bộ
giám sát
|
Người/Ngày
|
300
|
|
Công an, trật tự viên, kiểm soát viên quân
sự, bảo vệ, y tế, phục vụ
|
Người/Ngày
|
200
|
8
|
Ban làm phách
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
450
|
|
Phó Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
400
|
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/Ngày
|
350
|
|
Công an, y tế, phục vụ, bảo vệ
|
Người/Ngày
|
200
|
9
|
Các Hội đồng/Ban: Chấm thi; chấm phúc khảo;
chấm thẩm định
|
|
|
|
Chủ tịch/Trường Ban
|
Người/Ngày
|
450
|
|
Phó Chủ tịch/ Phó Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
400
|
|
Tổ trưởng các tổ chấm thi (ngoài tiền
công chấm thi)
|
Người/Đợt
|
300
|
|
Tổ phó các tổ chấm thi (ngoài tiền công
chấm thi)
|
Người/Đợt
|
250
|
|
Cán bộ chấm bài thi tự luận, chấm thẩm định,
chấm kiểm tra, chấm trắc nghiệm
|
Người/Ngày
|
400
|
|
Cán bộ giám sát, thư ký, ủy viên
|
Người/Ngày
|
300
|
|
Công an, y tế, bảo vệ, phục vụ
|
Người/Ngày
|
200
|
10
|
Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp
|
|
|
|
Chủ tịch
|
Người/Ngày
|
350
|
|
Phó Chủ tịch
|
Người/Ngày
|
320
|
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/Ngày
|
250
|
11
|
Công tác thanh tra, kiểm tra trước, trong
và sau khi thi
|
|
|
|
Trưởng đoàn
|
Người/Ngày
|
450
|
|
Phó Trưởng đoàn
|
Người/Ngày
|
400
|
|
Thành viên
|
Người/Ngày
|
315
|
|
Thanh tra viên độc lập
|
Người/Ngày
|
375
|
12
|
Trực đêm cho cán bộ/Công an trong bài thi
|
Người/Đêm
|
150
|
13
|
Tiền ăn và giải khát giữa giờ cho các thành
viên Hội đồng/Ban làm việc
|
|
|
|
Trong thời gian thực tế ra đề thi, in sao để
thi, làm phách
|
|
|
|
Tiền ăn
|
Người/Ngày
|
225
|
|
Tiền giải khát giữa giờ
|
Người/Ngày
|
30
|
|
Trong thời gian cách ly còn lại (cách ly để
chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ ra đề
thi, in sao để thi, làm phách)
|
|
|
|
Tiền ăn
|
Người/Ngày
|
150
|
|
Tiền giải khát giữa giờ
|
Người/Ngày
|
20
|
|
Tiền giải khát giữa giờ cho các thành viên
tham gia công tác tổ chức thi và chấm thi
|
Người/Ngày
|
20
|
B
|
TIỀN CÔNG ĐỐI VỚI
CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI CẤP TỈNH
|
|
|
I
|
Áp dụng bằng 80% mức chi tại khoản A cho các
thành viên có chức năng, nhiệm vụ tương ứng trong các kỳ thi, cuộc thi, hội
thi cấp tỉnh
|
|
|
II
|
Ban Tổ chức
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
400
|
|
Phó Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
350
|
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/Ngày
|
275
|
III
|
Hội đồng xét tuyển sinh
|
|
|
|
Chủ tịch
|
Người/Ngày
|
380
|
|
Phỏ Chủ tịch
|
Người/Ngày
|
320
|
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/Ngày
|
255
|
IV
|
Hội đồng/Ban ra đề
|
|
|
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
380
|
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
320
|
|
Thư ký, ủy viên, kỹ thuật viên
|
Người/Ngày
|
280
|
|
Người làm nhiệm vụ về tin học - kỹ thuật
|
Người/Ngày
|
250
|
|
Công an bảo vệ vòng trong 24/24h
|
Người/Ngày
|
180
|
|
Công an vòng ngoài, bảo vệ, y tế, phục vụ
|
Người/Ngày
|
160
|
V
|
Tiền công ra đề thi
|
|
|
1
|
Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi
và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
Chủ trì
|
Người/Ngày
|
450
|
|
Các thành viên
|
Người/Ngày
|
300
|
2
|
Tiền công ra đề đề xuất đối với đề tự luận
|
|
|
|
Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ
thông, các cuộc thi, hội thi cấp tỉnh
|
Đề
|
480
|
|
Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, Giáo viên
làm Tổng phụ trách Đội giỏi; Giáo viên làm cán bộ Đoàn giỏi
|
Đề theo phân môn
|
700
|
|
Thi lập đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi
cấp quốc gia và cấp khu vực
|
Đề theo phân môn
|
750
|
3
|
Tiền công ra đề thi chính thức và dự bị kèm
đáp án, biểu điểm
|
|
|
|
Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ
thông, các cuộc thi, hội thi cấp tỉnh
|
Người/Ngày
|
500
|
|
Thi tuyển sinh lớp 10 môn chuyên
|
Người/Ngày
|
700
|
|
Thi Giáo viên làm Tổng phụ trách Đội giỏi;
Giáo viên làm cán bộ Đoàn giỏi (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành,
đề thi nói)
|
Người/Ngày
|
700
|
|
Thi chọn đội tuyển học sinh giỏi dự thi cấp
quốc gia (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành, đề thi nói)
|
Đề
|
4500
|
|
Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh (Đề tự
luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành, đề thi nói)
|
Đề
|
4200
|
4
|
Tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi thi
|
|
|
|
Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề
thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
Chủ trì
|
Người/Ngày
|
450
|
|
Thành viên
|
Người/Ngày
|
300
|
4.1
|
Tiền công đối với câu hỏi
|
|
|
|
Tiền công soạn thảo câu hỏi thô
|
Câu
|
70
|
|
Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định và
biên tập câu hỏi
|
Câu
|
60
|
|
Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm
|
Câu
|
50
|
|
Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi
thử nghiệm đề thi
|
Câu
|
35
|
|
Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập các câu
hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa
|
Câu
|
10
|
|
Tiền công phân tích kết quả thi thử nghiệm
theo từng đề thi
|
Báo cáo/Môn
|
800
|
4.2
|
Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc
nghiệm
|
|
|
|
Chủ trì
|
Người/Ngày
|
450
|
|
Thành viên
|
Người/Ngày
|
300
|
VI
|
Tiền công Giám khảo chấm thi: Giáo viên dạy
giỏi; Giáo viên làm Tổng phụ trách Đội giỏi; Giáo viên làm cán bộ Đoàn giỏi; Thi
Khoa học kĩ thuật; Giai điệu tuổi hồng; Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi
nghiệp
|
|
|
1
|
Giám khảo chấm chung biện pháp góp phần
nâng cao chất lượng công tác giảng dạy bộ môn, kế hoạch bài dạy (giáo án)
của Hội thi và thống nhất phương án chấm thi theo từng môn
|
Người/Ngày
|
500
|
2
|
Giám khảo rút kinh nghiệm phần trình bày biện
pháp góp phần nâng cao chất lượng và phần thi thực hành tiết dạy (thi giảng)
đối với giáo viên dự thi theo từng môn
|
Người/Ngày
|
500
|
3
|
Giám khảo chấm thi độc lập trình bảy biện
pháp
|
Biện pháp
|
200
|
4
|
Giám khảo chấm thi độc lập phần thực hành
tiết dạy (thi giảng)
|
Người/Tiết
|
200
|
5
|
Giám khảo chấm thẩm định đề tài, dự án
nghiên cứu khoa học
|
Đề tài
|
100
|
6
|
Giám khảo chấm thi theo từng lĩnh vực, nhóm
lĩnh vực
|
|
|
|
Giám khảo là Giáo sư, Phó Giáo sư; Chuyên
viên cao cấp, Giảng viên cao cấp
|
Người/Ngày
|
1,400
|
|
Giám khảo là Tiến sĩ; Giảng viên chính;
Chuyên viên chính
|
Người/Ngày
|
1.200
|
|
Giám khảo là cán bộ, công chức, viên chức
công tác tại các cơ quan, đơn vị ở Trung ương và cấp tỉnh (ngoài đối tượng
nêu trên)
|
Người/Ngày
|
1.000
|
|
Giám khảo là cán bộ, công chức, viên chức
công tác tại các đơn vị từ cấp huyện và tương đương trở xuống
|
Người/Ngày
|
600
|
VII
|
Tiền ăn và giải khát giữa giờ cho các thành
viên Hội đồng/Ban làm việc
|
|
Áp dụng bằng 100% mức chi tiền ăn và giải
khát giữa giờ cho các thành viên Hội đồng/Ban làm việc kỳ thi tốt nghiệp
Trung học phổ thông và thi chọn học sinh giỏi Quốc gia (Mục A-Phụ lục II)
|
VIII
|
Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác cấp tỉnh
(ngoài các kỳ thi, cuộc thi, hội thi đã nêu trên)
|
|
Áp dụng bằng 100% mức chi tiền công đối với
các thành viên tham gia kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh (Mục B - Phụ lục
II)
|
C
|
CÁC KỲ THI, CUỘC
THI, HỘI THI CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, CƠ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CẤP HUYỆN, CẤP TRƯỜNG
|
|
Căn cứ tình hình ngân sách và nội dung cụ
thể để chi cho việc tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong phạm nhiệm vụ
chuyên môn và nguồn kinh phí hoạt động của đơn vị, mức chi áp dụng tối đa
không vượt quá 80% mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh (Mục
B-Phụ lục II)
|
PHỤ
LỤC III
QUY
ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI CHO HỘI ĐỒNG LỰA CHỌN SÁCH GIÁO KHOA TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC
PHỔ THÔNG CỦA TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Nghìn đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
1
|
Chủ tịch
|
Người/Buổi
|
160
|
2
|
Phó Chủ tịch
|
Người/Buổi
|
140
|
3
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/Buổi
|
120
|
4
|
Đọc tài liệu
|
Người/Tiết
|
15
|