Nghị quyết số 06/2007/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Chính phủ ban hành

Số hiệu 06/2007/NQ-CP
Ngày ban hành 29/01/2007
Ngày có hiệu lực 26/02/2007
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

CHÍNH PHỦ
--------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số : 06/2007/NQ-CP

Hà Nội, ngày 29  tháng 01 năm 2007

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (tờ trình số 4476/TTr-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 60/TTr-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2006),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

 

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng

năm 2005

Điều chỉnh

đến năm 2010

Diện tích (ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu

(%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

198.865

100,00

 198.865

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

154.982

77,93

 142.377

71,59

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

110.870

 

101.251

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

34.386

 

29.397

 

 

Trong đó: đất trồng lúa

17.800

 

15.940

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

76.484

 

71.854

 

1.2

Đất lâm nghiệp

36.389

 

33.561

 

1.2.1

Đất có rừng sản xuất

6.399

 

6.030

 

1.2.2

Đất có rừng phòng hộ

12.750

 

10.676

 

1.2.3

Đất có rừng đặc dụng

17.240

 

16.855

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

6.416

 

6.317

 

1.4

Đất làm muối

1.270

 

1.171

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

37

 

77

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

41.599

20,92

55.417

27,87

2.1

Đất ở

4.779

 

6.380

 

2.1.1

Đất ở đô thị

2.018

 

3.694

 

2.1.2

Đất ở nông thôn

2.761

 

2.686

 

2.2

Đất chuyên dùng

24.720

 

34.243

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan,công trình sự nghiệp

302

 

328

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

9.626

 

9.673

 

2.2.2.1

Đất quốc phòng

7.821

 

   7.867

 

2.2.2.2

Đất an ninh

1.805

 

1.806

 

2.2.3

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

6.028

 

11.256

 

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

3.052

 

6.214

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1.904

 

4.197

 

2.2.3.3

Đất khai thác khoáng sản

2

 

208

 

2.2.3.4

Đất làm nguyên vật liệu xây dựng

1.070

 

637

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

8.764

 

12.986

 

2.2.4.1

Đất giao thông

6.454

 

9.195

 

2.2.4.2

Đất thủy lợi

776

 

1.284

 

2.2.4.3

Đất chuyển năng lượng truyền thông

206

 

208

 

2.2.4.4

Đất công trình văn hóa

458

 

874

 

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

37

 

80

 

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

483

 

677

 

2.2.4.7

Đất thể dục thể thao

84

 

244

 

2.2.4.8

Đất chợ

54

 

97

 

2.2.4.9

Đất di tích lịch sử, văn hóa

68

 

149

 

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

144

 

178

 

2.3

Đất tôn giáo tín ngưỡng

393

 

356

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

412

 

474

 

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

11.246

 

13.539

 

2.5.1

Mặt nước chuyên dùng

2.903

 

5.197

 

2.5.2

Sông suối

8.344

 

8.342

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

49

 

425

 

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

2.284

1,15

1.071

0,54

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

 

Thứ tự

Loại đất

Diện tích

(ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

14.646

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

10.241

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

5.095

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

1.561

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

5.146

1.2

Đất lâm nghiệp

4.093

1.2.1

Đất rừng sản xuất

347

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

3.082

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

664

1.3

Đất nuôi  trồng thuỷ sản

313

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

221

2.1

Đất trồng lúa  chuyển sang đất trồng cây lâu năm

7

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

35

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

179

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

18

3.1

Đất quốc phòng, an ninh

12

 

Trong đó: đất quốc phòng

12

3.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

6

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

32

 

Trong đó: đất chuyên dùng

32

 

Trong đó: đất quốc phòng, an ninh

32

 

Trong đó: đất quốc phòng

32

 

3. Diện tích đất phải thu hồi:

 

 Thứ tự

Loại đất

Diện tích

(ha)

 

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

11.989

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

7.584

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

4.103

 

 

Trong đó: đất trồng lúa

1.562

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.480

 

1.2

Đất lâm nghiệp

4.093

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

346

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

3.083

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

664

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

313

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

168

 

2.1

Đất ở

84

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

62

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

22

 

2.2

Đất chuyên dùng

44

 

2.2.1

Đất quốc phòng, an ninh

44

 

 

Trong đó: đất quốc phòng

44

 

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

25

 

2.4

Đất phi nông nghiệp khác

15

 

 

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

 

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích

(ha)

 

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1.202

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

417

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

369

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

48

 

1.2

Đất lâm nghiệp

743

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

155

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

309

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

279

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

42

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

11

 

2.1

Đất chuyên dùng

11

 

2.1.1

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

11

 

 

(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu được Ủy ban nhân dân tỉnh xác lập ngày 22 tháng 8 năm 2006).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha  

Thứ tự

Loại đất

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm

2006

Năm

 2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

 2010

 

TỔNG DIỆN TÍCH

198.865

198.865

198.865

198.865

198.865

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

152.460

149.753

147.971

146.434

142.377

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

108.354

106.177

104.571

102.997

101.251

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

33.621

32.646

31.912

30.633

29.397

 

Trong đó: đất trồng lúa

17.556

17.325

16.820

16.161

15.940

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

74.733

73.531

72.659

72.364

71.854

1.2

Đất lâm nghiệp

36.459

35.922

35.645

35.780

33.561

1.2.1

Đất có rừng sản xuất

6.389

6.385

6.340

6.429

6.030

1.2.2

Đất có rừng phòng hộ

12.659

12.425

12.234

12.171

10.676

1.2.3

Đất có rừng đặc dụng

17.411

17.112

17.071

17.180

16.855

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

6.354

6.349

6.467

6.386

6.317

1.4

Đất làm muối

1.269

1.268

1.245

1.225

1.171

1.5

Đất nông nghiệp khác

24

37

43

46

77

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

44.375

47.137

49.032

50.902

55.417

2.1

Đất ở

4.953

5.194

5.525

6.011

6.380

2.1.1

Đất ở đô thị

2.109

2.359

2.679

3.069

3.694

2.1.2

Đất ở nông thôn

2.844

2.835

2.846

2.942

2.686

2.2

Đất chuyên dùng

26.242

28.083

29.476

30.587

34.243

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

310

314

319

320

328

2.2.2

Đất quốc phòng an ninh

9.630

9.633

9.688

9.688

9.673

2.2.2.1

Đất quốc phòng

7.825

7.828

7.882

7.882

7.867

2.2.2.2

Đất an ninh

1.805

1.805

1806

1806

1.806

2.2.3

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

6.784

8.185

8.928

9.414

11.256

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

3.658

4.599

4.995

5.208

6.214

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1.944

2.276

2.500

2.657

4.197

2.2.3.3

Đất khai thác khoáng sản

89

89

89

101

208

2.2.3.4

Đất làm nguyên vật liệu xây dựng

1.093

1.221

1.344

1.448

637

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

9.518

9.951

10.541

11.165

12.986

2.2.4.1

Đất giao thông

6.940

7.208

7.595

7.924

9.195

2.2.4.2

Đất thủy lợi

873

898

908

1.006

1.284

2.2.4.3

Đất chuyển năng lượng truyền thông

206

206

206

206

208

2.2.4.4

Đất công trình văn hóa

514

537

638

777

874

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

43

56

58

61

80

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

531

588

622

648

677

2.2.4.7

Đất thể dục thể thao

101

125

150

158

244

2.2.4.8

Đất chợ

65

71

80

87

97

2.2.4.9

Đất di tích lịch sử, văn hóa

99

115

125

138

149

2.2.4.10

Đất bãi thải,xử lý chất thải

146

147

159

160

178

2.3

Đất tôn giáo tín ngưỡng

369

360

357

356

356

2.4

Đất nghĩa trang nghĩa địa

436

464

467

460

474

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

12.325

12.987

13.158

13.447

13.539

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

49

49

49

41

425

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

2.030

1.975

1.862

1.529

1.071

 

[...]