Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2012 về Kế hoạch bố trí, phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn 2013 - 2015 thành phố Cần Thơ

Số hiệu 05/NQ-HĐND
Ngày ban hành 05/07/2012
Ngày có hiệu lực 05/07/2012
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Thành phố Cần Thơ
Người ký Nguyễn Hữu Lợi
Lĩnh vực Đầu tư,Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/NQ-HĐND

Cần Thơ, ngày 05 tháng 07 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

KẾ HOẠCH BỐ TRÍ, PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN GIAI ĐOẠN 2013 - 2015 THÀNH PHỐ CẦN THƠ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 60/2010/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015;

Căn cứ Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ;

Sau khi xem xét Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về Kế hoạch bố trí, phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn 2013 - 2015 thành phố Cần Thơ; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và ngân sách; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1.

Thông qua Kế hoạch bố trí, phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn 2013 - 2015 thành phố Cần Thơ, các công trình trọng điểm và danh mục các phụ lục:

- Phụ lục I. Danh mục dự án dự kiến đầu tư giai đoạn 2013 - 2015.

- Phụ lục II. Danh mục dự án thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2012.

- Phụ lục III. Danh mục dự án đề nghị Trung ương hỗ trợ vốn đầu tư giai đoạn 2013 - 2015.

- Phụ lục IV. Danh mục dự án chuyển đổi hình thức đầu tư.

- Phụ lục V. Danh mục dự án tạm dừng chuẩn bị đầu tư năm 2012.

- Phụ lục VI. Danh mục dự án đề nghị tạm dừng thực hiện.

Điều 2.

Giao Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo các Sở, ngành căn cứ vào các chỉ tiêu, nhiệm vụ chủ yếu giai đoạn 2010 - 2015 theo Nghị quyết Đại hội Đảng bộ thành phố lần thứ XII và Nghị quyết số 11/2010/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân thành phố về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015, thường xuyên rà soát, cập nhật, trình Hội đồng nhân dân thành phố xem xét quyết nghị bổ sung các danh mục công trình triển khai thực hiện trong giai đoạn 2013 - 2015 phù hợp yêu cầu phát triển thành phố qua từng năm. Quan tâm bố trí vốn đầu tư từ nguồn cân đối ngân sách địa phương cho lĩnh vực giáo dục, đào tạo và dạy nghề với tỷ lệ đầu tư từ 15% đến 20%, riêng nguồn xổ số kiến thiết ngoài tỷ lệ 70% đầu tư cho giáo dục, y tế theo qui định, ưu tiên dành 30% vốn xổ số kiến thiết còn lại đầu tư cho giáo dục - đào tạo; chú ý đầu tư hệ thống cấp nước, tăng tỷ lệ hộ dân sử dụng nước sạch, nước hợp vệ sinh cho vùng nông thôn.

Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai và chỉ đạo thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định; đồng thời tích cực tìm nguồn từ khai thác thêm quỹ đất, tiền bán nhà, xã hội hóa, Trung ương hỗ trợ đầu tư, kêu gọi xã hội hóa đầu tư, chuyển đổi hình thức đầu tư (BT, BOT, PPP...) để bổ sung vốn đầu tư đáp ứng nhu cầu vốn cho các nhóm công trình còn lại, chưa nằm trong danh mục vốn đầu tư giai đoạn 2013 - 2015 được thông qua tại kỳ họp này.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 05 tháng 7 năm 2012 và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Lợi

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2013 - 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

DANH MỤC CÔNG TRÌNH

ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG

Tổng mức đầu tư

Nhóm công trình

Vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2011 và bố trí KH 2012

DỰ KIẾN VỐN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2013 - 2015

Tổng số các nguồn vốn

Tổng số các nguồn vốn

Tổng số các nguồn vốn

Trong đó

Vốn ODA

Chương
trình mục tiêu quốc gia

NSTW

Trái phiếu Chính phủ

NSĐP

XSKT

Các nguồn vốn khác

 

TỔNG CỘNG

 

23.702.014

 

8.229.889

13.870.992

3.195.151

92.115

998.294

1.790.329

5.399.076

2.396.027

0

 

Dự phòng 5% theo NQ 14

 

 

 

 

389.753

 

 

 

 

269.952

119.801

0

A

Công trình dự kiến phân bổ vốn giai đoạn 2013 - 2015

 

20.739.888

 

8.229.889

10.519.113

3.195.151

92.115

998.294

1.790.329

3.077.490

1.365.734

0

 

Dự phòng vốn đối ứng cho các dự án vốn ODA giai đoạn 2013 - 2015

 

 

 

 

305.593

 

 

 

 

305.593

-

 

I

Ngành giao thông vận tải

 

6.213.700

 

3.771.486

1.969.151

47.440

0

579.613

1.209.734

409.746

0

-277.382

*

Trả nợ công trình hoàn thành năm 2012 và dự kiến hoàn thành năm 2013

 

3.210.904

 

2.536.815

676.035

0

0

0

958.791

53.626

0

-336.382

1

Đường từ phường Phú Thứ đến P. Tân Phú

Cái Răng

62.940

B

49.598

6.000

0

 

 

6.000

0

0

0

2

Tuyến đường Thới Lai - Đông Bình

Cờ Đỏ

130.203

B

108.633

21.570

0

 

 

0

21.570

0

0

3

Đường T7 Thạnh Mỹ - Thạnh Lộc

Vĩnh Thạnh

69.409

B

55.516

13.893

0

 

 

354

13.539

0

0

4

Đường ô tô đến trung tâm phường Thới An (đoạn từ Quốc lộ 91 đến Thới An)

Ô Môn

168.414

B

152.988

15.426

0

 

 

15.426

0

0

0

5

Đường vào trung tâm xã Định Môn

Thới Lai

30.792

C

28.915

1.877

0

 

 

1.877

0

0

0

6

Đường ô tô vào trung tâm xã Vĩnh Bình

Vĩnh Thạnh

28.791

C

28.700

91

0

 

 

91

0

0

0

7

Đường nối thị xã Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang với thành phố Cần Thơ (đoạn thuộc thành phố Cần Thơ) - giai đoạn 1

Cái Răng-Phong Điền

470.740

B

481.410

0

0

 

 

67.530

-12.530

0

-55.000

8

Đường Mậu Thân - Sân bay Trà Nóc

Ninh Kiều-Bình Thủy

1.851.064

A

1.311.223

538.459

0

 

 

819.841

0

0

-281.382

9

Đường vào trung tâm xã Trường Thành

Thới Lai

29.779

C

24.027

5.752

0

 

 

0

5.752

0

0

10

Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Xuân

Cờ Đỏ

53.431

B

39.739

13.692

0

 

 

0

13.692

0

0

11

Đường ô tô từ trung tâm huyện Cờ Đỏ (mới) đến xã Thới Hưng

Cờ Đỏ

55.400

B

44.500

10.900

0

 

 

8.550

2.350

0

0

12

Đường ô tô đến trung tâm xã Thạnh An - Thạnh Thắng

Vĩnh Thạnh

168.162

B

142.780

25.382

0

 

 

33.392

-8.010

0

0

13

Đường vào trung tâm xã Trung Thạnh

Cờ Đỏ

91.779

B

68.786

22.993

0

 

 

5.730

17.263

0

0

 

Dự án chuyển tiếp

 

2.547.908

 

1.234.671

964.572

47.440

0

579.613

250.943

45.023

0

41.553

14

Tuyến giao thông Bốn Tổng - Một Ngàn

Vĩnh Thạnh - Cờ Đỏ

1.345.492

A

767.016

250.943

0

 

 

250.943

0

0

0

15

Đường Ngã Ba Vàm Bi - Trường Hòa - Bốn Tổng

Phong Điền

88.806

B

47.253

41.553

0

 

 

0

0

0

41.553

16

Đường ô tô vào trung tâm xã Thạnh Lợi

Vĩnh Thạnh

110.738

B

56.080

54.658

0

 

 

0

54.658

0

0

17

Dự án mở rộng đường Quang Trung - Cái Cui

Cái Răng

886.613

B

318.194

547.287

0

 

579.613

 

-32.326

0

0

18

Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc (hợp phần C - WB5)

Thốt Nốt

84.568

B

37.128

47.440

47.440

 

0

0

0

0

0

19

Cầu Càng Đước và cầu Ông Hào trên Đường tỉnh 926

Phong Điền

31.691

C

9.000

22.691

 

 

 

 

22.691

0

0

 

Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2013 - 2015

 

454.888

 

0

328.544

0

0

0

0

311.097

0

17.447

20

Gia cố đường dẫn và cầu Rạch Cam trên Đường tỉnh 918

Bình Thủy

300

C

 

300

 

 

 

 

300

0

 

21

Đường ô tô đến trung tâm xã  Trường Thắng

Thới Lai

157.154

B

 

105.046

 

 

 

 

95.322

0

9.724

22

Thanh niên xây dựng cầu giao thông nông thôn 2010

TPCT

7.607

C

 

7.607

 

 

 

 

7.607

0

0

23

Đường ô tô vào trung tâm xã Tân Thạnh

Thới Lai

189.712

B

 

115.476

 

 

 

 

107.753

0

7.723

24

Đường ô tô đến trung tâm phường Tân Lộc

Thốt Nốt

26.115

C

 

26.115

 

 

 

 

26.115

0

 

25

Xây dựng nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông Bốn Tổng - Một Ngàn và Đường tỉnh 922 đoạn đi qua thị trấn Cờ Đỏ

Cờ Đỏ

41.000

C

 

41.000

 

 

 

 

41.000

0

 

26

Mở rộng mặt Đường tỉnh 922 (đoạn từ thị trấn Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ)

Thới Lai - Cờ Đỏ

33.000

C

 

33.000

 

 

 

 

33.000

0

 

II

Ngành nông, lâm, thủy sản, thủy lợi, cấp nước nông thôn

 

1.837.695

 

539.836

1.196.091

155.375

37.500

238.959

213.654

547.603

0

3.000

 

Công trình chuyển tiếp

 

1.623.120

 

539.836

981.516

45.000

0

238.959

213.654

480.903

0

3.000

27

Kè bảo vệ thị trấn Thốt Nốt

Thốt Nốt

75.630

B

30.000

45.630

0

 

7.815

 

37.815

0

0

28

Kè chống sạt lở sông Ô Môn

Ô Môn

416.744

B

76.000

255.814

0

 

152.372

 

103.442

0

0

29

Trung tâm Giống Thủy sản cấp I

Vĩnh Thạnh

155.321

B

45.000

105.483

0

 

16.596

 

88.887

0

0

30

Nạo vét kinh Thốt Nốt (từ sông Hậu đến kênh ranh Cần Thơ - Kiên Giang)

Thốt Nốt- Cờ Đỏ

168.352

B

45.000

123.352

0

 

62.176

 

61.176

0

0

31

Kè sông Cần Thơ (đoạn Bến Ninh Kiều - cầu Cái Sơn và đoạn cầu Quang Trung - cầu Cái Răng)

Ninh Kiều - Cái Răng

711.408

B

328.100

383.308

0

 

 

213.654

169.654

0

0

32

Hợp phần cung cấp nuớc sạch và vệ sinh môi trường nông thôn thành phố Cần Thơ thuộc dự án Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6)

Cần Thơ

92.000

B

13.000

67.000

45.000

 

0

0

19.000

0

3.000

33

Hệ thống cấp nước tập trung ấp Mỹ Lộc và ấp Mỹ Thuận, xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền

Phong Điền

3.665

C

2.736

929

 

 

 

 

929

0

 

 

Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2013 - 2015

 

214.575

 

0

214.575

110.375

37.500

0

0

66.700

0

0

34

Hệ thống cấp nước tập trung ấp Thạnh Xuân - xã Thạnh Phú

Cờ Đỏ

8.000

C

0

8.000

0

4.800

0

 

3.200

0

0

35

Hệ thống cấp nước tập trung xã Giai Xuân

Phong Điền

5.000

C

0

5.000

0

3.000

0

 

2.000

 

 

36

Hệ thống cấp nước tập trung xã Thới Hưng

Cờ Đỏ

3.500

C

0

3.500

0

2.100

0

 

1.400

 

 

37

Hệ thống cấp nước tập trung xã Đông Thuận

Thới Lai

6.000

C

0

6.000

0

3.600

0

 

2.400

 

 

38

Hệ thống cấp nước tập trung P. Long Tuyền

Bình Thủy

5.000

C

0

5.000

0

3.000

0

 

2.000

 

 

39

Hệ thống cấp nước tập trung ấp Thới Hòa B - thị trấn Cờ Đỏ

Cờ Đỏ

4.000

C

0

4.000

0

2.400

0

 

1.600

 

 

40

Hệ thống cấp nước tập trung xã Thới Tân

Thới Lai

5.000

C

0

5.000

0

3.000

0

 

2.000

 

 

41

Hệ thống cấp nước xã Thạnh An, Thạnh Thắng, Thạnh Lộc huyện Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

24.000

C

0

24.000

 

15.600

 

 

8.400

 

 

42

Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái thành phố Cần Thơ

Phong Điền

144.575

B

0

144.575

110.375

 

0

0

34.200

0

0

43

Dự án Thiết kế, mua sắm trang thiết bị phòng thí nghiệm phân tích, giám định mẫu dịch hại trên các loại cây trồng

Chi cục BVTV

9.500

C

0

9.500

 

 

 

 

9.500

 

 

III

Ngành Y tế

 

5.118.283

 

1.179.026

3.429.236

1.743.607

54.615

0

321.400

324.869

947.044

37.701

 

Trả nợ công trình hoàn thành năm 2012 và dự kiến hoàn thành năm 2013

 

227.416

 

197.416

30.000

0

0

0

30.000

0

0

0

44

Bệnh viện Đa khoa huyện Cờ Đỏ

Thới Lai

80.221

B

70.610

10.000

0

 

 

10.000

0

0

0

45

Bệnh viện Đa khoa quận Thốt Nốt

Thốt Nốt

147.195

B

126.806

20.000

0

 

 

20.000

0

0

0

 

Dự án chuyển tiếp

 

2.800.407

 

977.110

1.313.276

170.407

39.203

0

291.400

283.102

491.463

37.701

46

Bệnh viện Đa khoa huyện Phong Điền

Phong Điền

132.976

B

92.725

40.251

0

 

 

34.000

0

6.251

0

47

Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

142.788

B

88.895

53.893

0

 

 

32.000

9.964

11.929

0

48

Bệnh viện Đa khoa quận Cái Răng

Cái Răng

124.447

B

80.447

44.000

0

 

 

44.000

0

0

0

49

Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

853.258

A

347.073

506.185

149.000

 

 

134.400

93.965

128.820

0

50

Bệnh viện Lao và bệnh phổi Cần Thơ

Ô Môn

215.375

B

97.713

117.662

0

 

 

40.000

38.500

39.162

0

51

Bệnh viện tâm thần Cần Thơ

Ô Môn

133.259

B

40.502

71.757

0

 

 

7.000

40.000

24.757

0

52

Trung tâm phòng chống AIDS Cần Thơ

Ninh kiều

45.230

B

35.155

10.075

0

10.075

 

 

0

0

0

53

Dự án phòng chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng

Cần Thơ

13.923

C

3.000

10.923

0

10.923

0

0

0

0

0

54

Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

Ninh kiều

218.058

B

69.050

89.098

0

18.205

 

 

20.000

50.893

0

55

Bệnh viện Nhi đồng thành phố Cần Thơ (500 giường)

Ninh kiều

921.093

A

122.550

369.432

21.407

 

 

 

80.673

229.651

37.701

 

Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2013 - 2015

 

2.090.460

 

4.500

2.085.960

1.573.200

15.412

0

0

41.767

455.581

0

56

Bệnh viện Ung Bướu

Ninh Kiều

2.068.928

A

4.500

2.064.428

1.573.200

0

0

0

35.647

455.581

0

57

Cải tạo bệnh viện Ung Bướu

Ninh Kiều

6.120

C

0

6.120

0

0

0

0

6.120

0

0

58

Dự án tăng cường năng lực cho Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS

Cần Thơ

15.412

C

 

15.412

0

15.412

0

0

0

0

0

IV

Ngành giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

1.447.554

 

379.299

948.835

0

0

0

45.541

467.975

418.690

16.629

 

Trả nợ công trình hoàn thành năm 2012 và dự kiến hoàn thành năm 2013

 

129.315

 

85.823

43.492

0

0

0

0

0

43.492

0

59

Trường THPT Giai Xuân

Phong Điền

56.723

B

43.003

13.720

 

 

 

 

0

13.720

 

60

Trung tâm GDTX huyện Thới Lai

Thới Lai

14.133

C

13.117

1.016

 

 

 

 

0

1.016

 

61

Trung tâm GDTX quận Cái Răng

Cái Răng

12.384

C

7.222

5.162

 

 

 

 

0

5.162

 

62

Trường THPT Bình Thủy

Bình Thủy

13.692

C

8.281

5.411

 

 

 

 

0

5.411

 

63

Trang thiết bị huấn luyện, tập luyện Trường trung cấp TDTT thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

3.600

C

2.200

1.400

 

 

 

 

0

1.400

 

64

Nhà thi đấu đa năng Trường CĐ Nghề Cần Thơ

Bình Thủy

14.952

C

8.000

6.952

 

 

 

 

0

6.952

 

65

Thiết bị thí nghiệm thực hiện Cơ bản, Kỹ thuật điện, Điện Công nghiệp, Điện tử - Viễn thông

Ninh Kiều

8.908

C

3.000

5.908

 

 

 

 

0

5.908

 

66

Cải tạo, mở rộng thư viện Trung tâm Đại học Tại chức Cần Thơ

Ninh Kiều

4.923

C

1.000

3.923

 

 

 

 

0

3.923

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

611.060

 

293.476

246.326

0

0

0

40.000

100.575

89.122

16.629

67

Ký túc xá sinh viên tập trung Trường Đại học Cần Thơ (giai đoạn 2009 - 2010)

Ninh Kiều

243.199

B

186.570

56.629

0

 

 

40.000

0

0

16.629

68

Tăng cường kỹ năng nghề - thành phần tại thành phố Cần Thơ

Bình Thủy

41.023

B

6.130

6.775

0

 

0

0

6.775

0

0

69

Trung tâm hướng nghiệp dạy nghề và giới thiệu việc làm thanh niên Cần Thơ

Ninh Kiều

51.900

B

4.171

7.589

 

 

 

 

7.589

0

 

70

Trường THPT Hà Huy Giáp

Cờ Đỏ

66.525

B

31.030

35.495

 

 

 

 

0

35.495

 

71

Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ, HM: khối xưởng 04 tầng và thư viện

Bình Thủy

73.793

B

15.000

55.793

 

 

 

 

55.793

0

 

72

Trường trung cấp nghề Thới Lai

Thới Lai

54.613

B

36.606

18.007

 

 

 

 

18.007

0

 

73

Trường Tiểu học Trung An 1

Cờ Đỏ

43.556

C

5.000

38.556

0

 

 

 

7.411

31.145

0

74

Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa (giai đoạn 2)

Bình Thủy

16.396

C

3.100

13.296

 

 

0

 

5.000

8.296

 

75

Trung tâm GDTX huyện Phong Điền

Phong Điền

20.055

C

5.869

14.186

 

 

 

 

0

14.186

 

 

Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2013 - 2015

 

707.179

 

0

659.017

0

0

0

5.541

367.400

286.076

0

76

Trường THPT Phan Văn Trị

Phong Điền

80.000

B

 

80.000

 

 

 

 

14.993

65.007

 

77

Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở sinh viên

Ninh Kiều

5.200

C

 

5.200

 

 

 

 

5.200

 

 

78

Trường THPT Lưu Hữu Phước (giai đoạn 2)

Ô Môn

36.074

B

 

36.074

 

 

 

 

25.000

11.074

 

79

Trường THPT Phú Thứ (giai đoạn 1)

Cái Răng

80.087

B

 

80.087

 

 

 

 

71.723

8.364

 

80

Trường THPT Bình Thủy (giai đoạn 2)

Bình Thủy

25.000

C

 

25.000

 

 

 

 

25.000

0

 

81

Nâng cấp, sửa chữa Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật

Ninh Kiều

7.277

C

 

7.277

 

 

 

 

7.277

0

 

82

Trường THPT Vĩnh Thạnh (giai đoạn 2)

Vĩnh Thạnh

25.000

C

 

25.000

 

 

 

 

0

25.000

 

83

Trường THPT An Khánh

Ninh Kiều

80.000

B

 

49.000

 

 

 

 

44.000

5.000

 

 

Dự án Nhà công vụ giáo viên TP. Cần Thơ

Cần Thơ

12.000

C

 

12.000

 

 

 

 

9.000

3.000

 

84

Trường THPT Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

2.000

C

 

2.000

 

 

 

 

2.000

-

 

85

Trường THPT Thuận Hưng

Thốt Nốt

2.000

C

 

2.000

 

 

 

 

2.000

-

 

86

Trường THPT Giai Xuân

Phong Điền

1.000

C

 

1.000

 

 

 

 

1.000

-

 

87

Trường THPT Lưu Hữu Phước

Ô Môn

1.000

C

 

1.000

 

 

 

 

1.000

-

 

88

Trường THPT Trường Xuân

Thới Lai

1.000

C

 

1.000

 

 

 

 

-

1.000

 

89

Trường THPT Hà Huy Giáp

Cờ Đỏ

3.000

C

 

3.000

 

 

 

 

3.000

-

 

90

Trường THPT Thới Lai

Thới Lai

2.000

C

 

2.000

 

 

 

 

-

2.000

 

91

Đề án Kiên cố hóa trường lớp học

Cần Thơ

276.541

C

 

276.541

 

 

 

5.541

112.207

158.793

 

 

Dự phòng bố trí vốn cho các dự án giáo dục phát sinh trong kỳ kế hoạch

 

80.000

 

 

62.838

 

 

 

 

53.000

9.838

 

V

Ngành công cộng phúc lợi, cấp thoát nước

 

4.299.947

 

1.387.536

1.902.280

1.248.729

0

6.870

0

593.249

0

53.432

 

Trả nợ công trình hoàn thành năm 2012 và dự kiến hoàn thành năm 2013

 

693.457

 

486.387

134.867

50.268

0

396

0

58.283

0

25.920

92

Dự án Thoát nước và xử lý nước thải TPCT

NK-CR

442.986

B

346.416

96.570

50.268

 

0

0

46.302

0

0

93

Trung tâm Bảo trợ xã hội cho các đối tượng tâm thần lang thang (giai đoạn 1)

Ô Môn

27.473

C

26.900

573

0

 

0

 

573

0

0

94

Khu dân cư phục vụ số hộ dân bị sạt lởkhu vực Phong Điền

Phong Điền

35.721

B

30.699

5.022

0

 

20

 

0

0

5.002

95

Khu dân cư Trà Nóc, phường Trà Nóc

Bình Thủy

53.126

B

31.832

21.294

0

 

376

 

0

0

20.918

96

Mở rộng nhà nuôi dưỡng người già và trẻ em không nơi nương tựa.

Bình Thủy

19.760

C

15.422

4.338

0

 

 

 

4.338

0

0

97

Trung tâm nuôi dưỡng trẻ mồ côi và nhiễm chất độc dioxin

Ninh Kiều

1.817

C

1.317

500

0

 

 

 

500

0

0

98

Dự án Bãi xử lý chất thải rắn Tân Long và di dời bãi rác Đông Thạnh (trên cơ sở phương án chôn rác tại chỗ)

Hậu Giang

110.213

B

33.010

5.000

 

 

 

 

5.000

0

0

99

Lắp đặt, sửa chữa trụ chữa cháy TP. Cần Thơ

Ninh Kiều

2.361

C

791

1.570

 

 

 

 

1.570

0

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

3.438.641

 

901.149

1.698.936

1.198.461

0

6.474

0

466.489

0

27.512

100

Dự án Nâng cấp đô thị thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều, Bình Thủy

1.392.230

A

707.332

597.104

452.801

 

0

0

144.303

0

0

101

Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL - Tiểu dự án thành phố Cần Thơ

NK - BT -OM

1.852.275

A

70.000

1.031.513

745.660

 

0

0

285.853

0

0

102

Cụm DCVL Thạnh Mỹ mở rộng (Thạnh Quới)

Vĩnh Thạnh

105.952

B

71.966

33.986

0

 

6.474

 

0

0

27.512

103

Lắp đặt hệ thống thùng rác ép kín, xây dựng đường dẫn vào điểm trung chuyển rác và điểm trung chuyển rác đường Trần Phú, phường Cái Khế, quận Ninh Kiều

Ninh Kiều

34.030

B

13.286

20.744

 

 

 

 

20.744

0

0

104

Hạ tầng kỹ thuật dự án KDC thuộc khu đô thị 2 bên đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ Cái Sơn - Hàng Bàng đến Đường tỉnh 923)

Ninh Kiều - Phong Điền

54.154

B

38.565

15.589

 

 

 

 

15.589

0

 

 

Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2013 - 2015

 

167.849

 

0

68.477

0

0

0

0

68.477

0

0

105

Hệ thống thoát nước thải Khu công nghiệp Trà Nóc (giai đoạn 1)

Bình Thủy

141.960

B

 

42.588

 

 

 

 

42.588

0

 

106

Hệ thống cấp nước Khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ

Ninh Kiều, Phong Điền

25.889

B

0

25.889

 

 

 

 

25.889

0

 

VI

Ngành văn hóa thể thao du lịch

 

855.178

 

484.027

299.403

0

0

43.833

0

96.950

0

158.620

 

Trả nợ công trình hoàn thành năm 2012 và dự kiến hoàn thành năm 2013

 

279.304

 

227.896

51.408

0

0

18.833

0

32.575

0

0

107

Cầu qua Cồn Khương

Ninh Kiều

104.084

B

99.000

5.084

0

 

1.042

 

4.042

0

0

108

Cơ sở hạ tầng nội bộ Khu du lịch Cồn Khương

Ninh Kiều

69.582

B

49.000

20.582

0

 

17.791

 

2.791

0

0

109

Khu di tích lịch sử chiến thắng Ông Hào

Phong Điền

31.512

B

22.637

8.875

 

 

 

 

8.875

 

 

110

Khu tưởng niệm Thủ khoa Bùi Hữu Nghĩa

Bình Thủy

57.844

B

44.259

13.585

 

 

 

 

13.585

 

 

111

Xe thu hình lưu động và thiết bị truyền dẫn tín hiệu trực tiếp

Ninh Kiều

16.282

C

13.000

3.282

 

 

 

 

3.282

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

574.116

 

256.131

246.237

0

0

25.000

0

62.617

0

158.620

112

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC TTVH Tây Đô (giai đoạn 1)

Cái Răng

356.191

B

184.000

157.191

0

 

0

 

0

0

157.191

113

Đầu tư bổ sung năng lực in Báo Nhân dân

Ninh Kiều

56.429

B

30.000

26.429

0

 

25.000

 

0

0

1.429

114

Nhà khách Thành ủy Cần Thơ

Phong Điền

113.496

B

32.531

24.217

 

 

 

 

24.217

 

 

115

Mở rộng NTLS TP. Cần Thơ (giai đoạn 1)

Cái Răng

48.000

B

9.600

38.400

 

 

 

 

38.400

-

 

 

Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2013 - 2015

 

1.758

 

0

1.758

0

0

0

0

1.758

0

0

116

Tráng xi măng sân Trường Phổ thông năng khiếu Thể dục thể thao

Ninh Kiều

552

C

 

552

 

 

 

 

552

0

 

117

Xây dựng Trạm vệ tinh ngân hàng dữ liệu di sản văn hóa phi vật thể các dân tộc Việt Nam

Ninh Kiều

886

C

 

886

 

 

 

 

886

0

 

118

Sửa chữa, cải tạo khu nhà ở tập thể của Đoàn Cải Lương Tây Đô

Ninh Kiều

320

C

 

320

 

 

 

 

320

0

 

VII

Ngành an ninh quốc phòng

 

393.563

 

187.653

193.582

0

0

73.000

0

112.582

0

8.000

 

Trả nợ công trình hoàn thành năm 2012 và dự kiến hoàn thành năm 2013

 

72.748

 

46.990

25.758

0

0

8.000

0

17.758

0

0

119

Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh

Ô Môn

38.837

A

22.000

16.837

0

 

8.000

 

8.837

0

0

120

DA đầu tư hệ thống Trung tâm thông tin chỉ huy

Ninh Kiều

20.006

C

13.990

6.016

 

 

 

 

6.016

 

 

121

Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ - Hạng mục: Bể bơi + Nhà tập vũ thuật, bắn súng

Ninh Kiều

13.905

C

11.000

2.905

 

 

 

 

2.905

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

310.694

 

140.663

157.703

0

0

65.000

0

84.703

0

8.000

122

Trường bắn ĐBSCL

Cờ Đỏ

142.000

A

77.000

65.000

0

 

65.000

 

0

0

0

123

Tiểu đoàn Tây Đô

Cái Răng

120.835

B

45.778

62.729

 

 

 

 

54.729

 

8.000

124

Ban CHQS huyện Cờ Đỏ (mới)

Cờ Đỏ

47.859

B

17.885

29.974

 

 

 

 

29.974

 

 

 

Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2013 - 2015

 

10.121

 

0

10.121

0

0

0

0

10.121

0

0

125

Lắp đặt 15 vị trí camera trên cầu Cần Thơ và quốc lộ 91B

Ninh Kiều

3.262

C

 

3.262

 

 

 

 

3.262

0

 

126

Hệ thống định vị GPRS

TPCT

2.300

C

 

2.300

 

 

 

 

2.300

0

 

127

Mua sắm công cụ hỗ trợ cho CA xã

OM-TL-CĐ-VT

1.601

C

 

1.601

 

 

 

 

1.601

0

 

128

Trang thiết bị thông báo, báo động Ban CHQS 9 quận, huyện thuộc Bộ CHQS TP. Cần Thơ

Cần Thơ

1.200

C

 

1.200

 

 

 

 

1.200

0

 

129

Tổ chức, xây dựng lực lượng, thực hiện nhiệm vụ phòng không nhân dân TPCT

Cái Răng

1.758

C

 

1.758

 

 

 

 

1.758

0

 

VIII

Ngành quản lý nhà nước

 

468.299

 

218.172

252.127

0

0

56.019

0

196.108

0

0

 

Trả nợ công trình hoàn thành năm 2012 và dự kiến hoàn thành năm 2013

 

194.109

 

167.587

28.522

0

0

25.075

0

3.447

0

0

130

Trụ sở Huyện ủy huyện Thới Lai

Thới Lai

20.322

C

15.464

2.380

0

 

2.380

 

0

0

0

131

Trụ sở HĐND - UBND và các phòng ban huyện Thới Lai

Thới Lai

18.756

C

13.526

2.226

0

 

2.226

 

0

0

0

132

Trụ sở UBND quận và các phòng ban quận Thốt Nốt

Thốt Nốt

45.327

B

44.517

810

0

 

810

 

0

0

0

133

Trụ sở làm việc Ban chỉ đạo Tây Nam Bộ

Cái Răng

97.041

B

84.864

19.659

0

 

19.659

 

0

0

0

134

Trụ sở Chi cục Thủy sản và Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản TPCT

Ninh Kiều

10.239

C

8.216

2.023

 

 

 

 

2.023

0

0

135

Nâng cấp, mở rộng trụ sở làm việc VP Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân TPCT

Ninh Kiều

1.236

C

600

636

 

 

 

 

636

 

 

136

Cải tạo, sửa chữa trụ sở cơ quan Hội bảo trợ bệnh nhân nghèo thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

1.188

C

400

788

 

 

 

 

788

0

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

263.806

 

50.585

213.221

0

0

30.944

0

182.277

0

0

137

SLMB khu Trung tâm hành chính huyện Cờ Đỏ

Cờ Đỏ

137.888

B

48.000

89.888

0

 

30.944

 

58.944

0

0

138

Trụ sở Ủy ban nhân dân  huyện Cờ Đỏ

Cờ Đỏ

71.406

B

1.450

69.956

0

 

0

0

69.956

0

0

139

Trụ sở Huyện ủy huyện Cờ Đỏ

Cờ Đỏ

54.512

B

1.135

53.377

0

 

0

 

53.377

0

0

 

Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2013 - 2015

 

10.384

 

0

10.384

0

0

0

0

10.384

0

0

140

Cải tạo trụ sở làm việc Ban Dân tộc

Ninh Kiều

2.643

C

 

2.643

 

 

 

 

2.643

0

 

141

Sửa chữa trụ sở Liên hiệp các tổ chức hữu nghị TPCT. Hạng mục: Cải tạo, sửa chữa khối nhà làm việc, Hội trường, nhà kho lưu trữ

Ninh Kiều

1.100

C

 

1.100

 

 

 

 

1.100

0

 

142

Xây dựng trụ sở cơ quan Hội Chữ thập đỏ thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

1.594

C

 

1.594

 

 

 

 

1.594

0

 

143

Sửa chữa trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2.000

 

 

2.000

 

 

 

 

2.000

 

 

144

Nâng cấp cải tạo trụ sở Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

Ninh Kiều

2.500

C

 

2.500

 

 

 

 

2.500

0

 

145

Sửa chữa hội trường và các phòng làm việc Ban quản lý các Khu chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ tại KCN Trà Nóc

Ninh Kiều

547

C

 

547

 

 

 

 

547

0

 

IX

Ngành khoa học công nghệ

 

105.669

 

82.854

22.815

0

0

0

0

22.815

0

0

 

Trả nợ công trình hoàn thành năm 2012 và dự kiến hoàn thành năm 2013

 

86.682

 

82.854

3.828

0

0

0

0

3.828

0

0

146

Trung tâm Kỹ thuật ứng dụng công nghệ

Ninh Kiều

86.682

B

82.854

3.828

 

 

 

 

3.828

 

 

 

Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2013 - 2015

 

18.987

 

0

18.987

0

0

0

0

18.987

0

0

147

Nâng cấp, duy trì hạ tầng thiết bị công nghệ thông tin cho các Sở, ban ngành thành phố, UBND quận, huyện

TPCT

14.834

C

 

14.834

 

 

 

 

14.834

0

 

148

Nâng cấp, mở rộng mạng thông tin diện rộng của Đảng

Ninh Kiều

4.153

C

 

4.153

 

 

 

 

4.153

0

 

VI

Vốn dự kiến phân bổ theo tiêu chí định mức cho quận, huyện

 

2.962.126

 

 

2.962.126

 

 

 

 

2.051.634

910.492

 

1

Ninh Kiều

 

507.638

 

 

507.638

 

 

 

 

351.601

156.037

 

2

Bình Thủy

 

294.323

 

 

294.323

 

 

 

 

203.854

90.469

 

3

Cái Răng

 

264.622

 

 

264.622

 

 

 

 

183.282

81.340

 

4

Ô Môn

 

359.126

 

 

359.126

 

 

 

 

248.739

110.387

 

5

Thốt Nốt

 

361.828

 

 

361.828

 

 

 

 

250.610

111.217

 

6

Phong Điền

 

256.517

 

 

256.517

 

 

 

 

177.670

78.847

 

7

Cờ Đỏ

 

305.125

 

 

305.125

 

 

 

 

211.336

93.789

 

8

Thới Lai

 

310.524

 

 

310.524

 

 

 

 

215.076

95.448

 

9

Vĩnh Thạnh

 

302.423

 

 

302.423

 

 

 

 

209.465

92.959

 

[...]