Nghị quyết 05/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và đất rừng phòng hộ trong năm 2014 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 05/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/07/2014 |
Ngày có hiệu lực | 09/07/2014 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Trần An Khánh |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/NQ-HĐND |
Khánh Hòa, ngày 09 tháng 07 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRONG NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3284/TTr-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2014, Tờ trình số 3892/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 25/BC-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2014 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và đất rừng phòng hộ trong năm 2014 như sau:
1. Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa bao gồm 72 dự án với tổng diện tích là 140,588 ha
(Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa theo phụ lục I đính kèm)
2. Chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ bao gồm 01 dự án với tổng diện tích là 0,128 ha.
(Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ sang mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa theo phụ lục II đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này chỉ đạo các địa phương và các cơ quan chuyên môn thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và đất rừng phòng hộ theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 8 thông qua./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH PHI NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
A. NHÓM CÁC DỰ ÁN CÓ VỐN TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Thành phố Nha Trang
STT |
Tên dự án, Công trình |
Tổng diện tích dự án (ha) |
Trong đó: diện tích đất trồng lúa (ha) |
Ghi chú |
I |
Công trình, dự án đất ở |
14,020 |
3,327 |
|
1 |
Khu tái định cư tại xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Trung thuộc dự án Cao Bá Quát - Cầu Lùng |
2,760 |
2,760 |
|
2 |
Khu tái định cư Lê Hồng Phong I |
11,260 |
0,567 |
|
II |
Công trình, dự án đất trụ sở cơ quan |
0,724 |
0,152 |
|
1 |
Trụ anten của Đài Phát thanh - Truyền hình Khánh Hòa |
0,724 |
0,152 |
|
III |
Công trình, dự án đất cơ sở giáo dục |
6,300 |
6,300 |
|
1 |
Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hòa |
6,300 |
6,300 |
|
IV |
Công trình, dự án đất giao thông, thủy lợi |
146,092 |
10,250 |
|
1 |
Đường Phong Châu |
56,534 |
0,410 |
|
2 |
Trục đường Bắc Nam Khu trung tâm hành chính mới của tỉnh |
36,099 |
7,073 |
|
3 |
Cơ sở hạ tầng Khu dịch vụ hậu cần nghề cá Bắc Hòn Ông |
38,780 |
0,829 |
|
4 |
Cơ sở hạ tầng Khu trường học, đào tạo và dạy nghề Bắc Hòn Ông |
14,678 |
1,942 |
|
V |
Công trình, dự án đất bãi thải, xử lý chất thải |
7,400 |
0,180 |
|
1 |
Nhà máy xử lý nước thải phía Nam |
7,400 |
0,180 |
|
|
Tổng diện tích |
174,536 |
20,212 |
|
2. Thị xã Ninh Hòa
STT |
Tên dự án, Công trình |
Tổng diện tích dự án (ha) |
Trong đó: diện tích đất trồng lúa (ha) |
Ghi chú |
I |
Công trình, dự án đất ở |
2,800 |
2,800 |
|
1 |
Khu tái định cư phục vụ dự án mở rộng Quốc lộ 1A |
2,800 |
2,800 |
|
II |
Công trình, dự án đất cơ sở giáo dục |
4,618 |
4,618 |
|
1 |
Xây dựng 03 phòng học và phòng chức năng Trường Mầm non Ninh Thọ |
1,000 |
1,000 |
|
2 |
Xây dựng 04 phòng học và phòng chức năng Trường Mầm non Ninh Thân |
0,240 |
0,240 |
|
3 |
Xây dựng 04 phòng học và phòng chức năng Trường Mầm non Ninh Lộc |
0,500 |
0,500 |
|
4 |
Xây dựng 02 phòng học và phòng chức năng Trường Mầm non Ninh Phú |
0,100 |
0,100 |
|
5 |
Xây dựng 02 phòng học và phòng chức năng Trường Mầm non Ninh Hưng |
0,178 |
0,178 |
|
6 |
Trường Tiểu học 2 Ninh Đa |
0,600 |
0,600 |
|
7 |
Trường Trung học phổ thông phía Bắc thị xã Ninh Hòa |
2,000 |
2,000 |
|
III |
Công trình, dự án đất y tế |
0,900 |
0,900 |
|
1 |
Mở rộng phòng khám đa khoa khu vực Ninh Hòa |
0,900 |
0,900 |
|
IV |
Công trình, dự án đất giao thông, thủy lợi |
7,200 |
6,302 |
|
1 |
Dự án đê kè chống xói lở hai bờ sông Dinh |
5,000 |
5,000 |
|
2 |
Dự án đường N5 |
2,200 |
1,302 |
|
|
Tổng diện tích |
15,518 |
14,620 |
|
3. Huyện Cam Lâm