Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Nghị quyết 05/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và đất rừng phòng hộ trong năm 2014 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu 05/NQ-HĐND
Ngày ban hành 09/07/2014
Ngày có hiệu lực 09/07/2014
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Trần An Khánh
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/NQ-HĐND

Khánh Hòa, ngày 09 tháng 07 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRONG NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Sau khi xem xét Tờ trình số 3284/TTr-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2014, Tờ trình số 3892/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 25/BC-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2014 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và đất rừng phòng hộ trong năm 2014 như sau:

1. Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa bao gồm 72 dự án với tổng diện tích là 140,588 ha

(Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa theo phụ lục I đính kèm)

2. Chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ bao gồm 01 dự án với tổng diện tích là 0,128 ha.

(Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ sang mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa theo phụ lục II đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này chỉ đạo các địa phương và các cơ quan chuyên môn thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và đất rừng phòng hộ theo quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 8 thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH, đại biểu HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- VP Tỉnh ủy, các ban Đảng;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, VP UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Công báo (2 bản);
- Lưu: VT, VN, ĐN.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần An Khánh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH PHI NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

A. NHÓM CÁC DỰ ÁN CÓ VỐN TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1. Thành phố Nha Trang

STT

Tên dự án, Công trình

Tổng diện tích dự án (ha)

Trong đó: diện tích đất trồng lúa (ha)

Ghi chú

I

Công trình, dự án đất ở

14,020

3,327

 

1

Khu tái định cư tại xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Trung thuộc dự án Cao Bá Quát - Cầu Lùng

2,760

2,760

 

2

Khu tái định cư Lê Hồng Phong I

11,260

0,567

 

II

Công trình, dự án đất trụ sở cơ quan

0,724

0,152

 

1

Trụ anten của Đài Phát thanh - Truyền hình Khánh Hòa

0,724

0,152

 

III

Công trình, dự án đất cơ sở giáo dục

6,300

6,300

 

1

Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hòa

6,300

6,300

 

IV

Công trình, dự án đất giao thông, thủy lợi

146,092

10,250

 

1

Đường Phong Châu

56,534

0,410

 

2

Trục đường Bắc Nam Khu trung tâm hành chính mới của tỉnh

36,099

7,073

 

3

Cơ sở hạ tầng Khu dịch vụ hậu cần nghề cá Bắc Hòn Ông

38,780

0,829

 

4

Cơ sở hạ tầng Khu trường học, đào tạo và dạy nghề Bắc Hòn Ông

14,678

1,942

 

V

Công trình, dự án đất bãi thải, xử chất thải

7,400

0,180

 

1

Nhà máy xử lý nước thải phía Nam

7,400

0,180

 

 

Tổng diện tích

174,536

20,212

 

2. Thị xã Ninh Hòa

STT

Tên dự án, Công trình

Tổng diện tích dự án (ha)

Trong đó: diện tích đất trồng lúa (ha)

Ghi chú

I

Công trình, dự án đất ở

2,800

2,800

 

1

Khu tái định cư phục vụ dự án mở rộng Quốc lộ 1A

2,800

2,800

 

II

Công trình, dự án đất cơ sở giáo dục

4,618

4,618

 

1

Xây dựng 03 phòng học và phòng chức năng Trường Mầm non Ninh Thọ

1,000

1,000

 

2

Xây dựng 04 phòng học và phòng chức năng Trường Mầm non Ninh Thân

0,240

0,240

 

3

Xây dựng 04 phòng học và phòng chức năng Trường Mầm non Ninh Lộc

0,500

0,500

 

4

Xây dựng 02 phòng học và phòng chức năng Trường Mầm non Ninh Phú

0,100

0,100

 

5

Xây dựng 02 phòng học và phòng chức năng Trường Mầm non Ninh Hưng

0,178

0,178

 

6

Trường Tiểu học 2 Ninh Đa

0,600

0,600

 

7

Trường Trung học phổ thông phía Bắc thị xã Ninh Hòa

2,000

2,000

 

III

Công trình, dự án đất y tế

0,900

0,900

 

1

Mở rộng phòng khám đa khoa khu vực Ninh Hòa

0,900

0,900

 

IV

Công trình, dự án đất giao thông, thủy lợi

7,200

6,302

 

1

Dự án đê kè chống xói lở hai bờ sông Dinh

5,000

5,000

 

2

Dự án đường N5

2,200

1,302

 

 

Tổng diện tích

15,518

14,620

 

3. Huyện Cam Lâm

[...]