HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
05/2022/NQ-HĐND
|
Thừa Thiên
Huế, ngày 03 tháng 6 năm 2022
|
NGHỊ
QUYẾT
QUY
ĐỊNH MỨC THU CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ PHỤC VỤ, HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI HỌC
PHÍ ĐÁP ỨNG NHU CẦU NGƯỜI HỌC CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6
năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 105/2020/NĐ-CP
ngày 08 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục
mầm non;
Căn cứ Nghị định 24/2021/NĐ-CP ngày 23
tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định việc quản lý trong cơ sở giáo dục mầm
non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập;
Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày
27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với
cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập;
Xét Tờ trình số
4144/TTr-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị
ban hành Nghị quyết Quy định mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động
giáo dục ngoài học phí đáp ứng nhu cầu người học của cơ sở giáo dục
công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; Báo cáo thẩm tra của
Ban văn hóa - xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại
kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức
thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đáp ứng
nhu cầu người học của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức thu các
khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đáp ứng nhu
cầu người học của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ sở giáo dục mầm non, trường
tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông, trường phổ thông
có nhiều cấp học, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên công lập
(sau đây gọi là cơ sở giáo dục công lập).
b) Người học trong cơ sở giáo dục công
lập quy định tại điểm a khoản 2 Điều này và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
3. Nguyên tắc thực hiện
Các cơ sở giáo dục thực hiện thu đúng;
thu vừa đủ chi; chi đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả. Trước khi thu phải có dự
toán chi tiết thu, chi từng khoản; chỉ
được thu sau khi đã thỏa thuận với cha mẹ học sinh. Mức thu không vượt quá mức
thu tối đa quy định tại Nghị quyết này.
4. Mức thu
a) Quy định mức thu giá dịch vụ phục vụ,
hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đáp ứng nhu cầu người học của cơ sở
giáo dục công lập (chi tiết tại Phụ lục 01 đính kèm).
b) Các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ
trợ hoạt động giáo dục theo thỏa thuận với cha mẹ học sinh (chi tiết tại Phụ
lục 02 đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết;
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân,
các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết
theo quy định pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 5 thông qua ngày 3
tháng 6 năm 2022, có hiệu lực kể từ ngày 13 tháng 6 năm 2022./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 2;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp
- Các Bộ: Tài chính; Giáo dục và Đào tạo;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế;
- Công báo tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- VP: Lãnh đạo và các cv;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Trường Lưu
|
PHỤ
LỤC 01
QUY
ĐỊNH MỨC THU GIÁ DỊCH VỤ PHỤC VỤ, HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI HỌC PHÍ ĐÁP ỨNG
NHU CẦU NGƯỜI HỌC CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm
theo Nghị quyết số: 05/2022/NQ-HĐND ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
STT
|
Nội dung dịch
vụ
|
Đơn vị tính
|
Mức thu tối
đa (đồng)
|
1
|
Dịch vụ bán trú
|
|
|
a
|
Tiền ăn bán trú (bao gồm tiền ăn
trưa, ăn nhẹ (hoặc thức uống) bổ sung dinh dưỡng cho trẻ, học sinh vào buổi
chiều và tiền chất đốt)
|
đồng /trẻ, học sinh/ngày
|
Từ 16.000 đến
30.000
|
b
|
Dịch vụ nấu ăn và chăm sóc trẻ, học
sinh (Bao gồm: tiền thuê khoán nấu ăn; chi bồi dưỡng chăm sóc trẻ, học sinh
buổi trưa, quản lý, người phục vụ ăn uống; chi phí điện, nước, vệ sinh bán
trú)
|
|
|
|
- Cơ sở giáo dục Mầm non
|
đồng/trẻ/tháng
|
250.000
|
|
- Cơ sở giáo dục Tiểu học
|
đồng/học sinh/tháng
|
180.000
|
c
|
Mua sắm vật dụng dùng chung và đồ
dùng cá nhân cho trẻ, học sinh bán trú (xà phòng rửa tay, kem đánh răng, bàn
chải, khăn mặt, giường, chiếu, chăn, gối, mùng/màn, tô, chén, dĩa, đũa muỗng
và các vật dụng cần thiết khác)
|
|
|
|
- Đối với trẻ, học sinh mới tuyển
sinh hoặc trang bị lần đầu
|
đồng/ trẻ, học sinh/năm học
|
300.000
|
|
- Trang bị hàng năm
|
đồng/ trẻ, học sinh/năm học
|
150.000
|
2
|
Hỗ trợ tiền nước uống
|
|
|
|
- Đối với các trường chưa được đầu
tư hệ thống lọc nước tinh khiết
|
đồng /trẻ, học sinh/tháng
|
10.000
|
|
- Đối với các trường đã được đầu tư
hệ thống lọc nước tinh khiết
|
đồng /trẻ, học sinh/tháng
|
3.000
|
3
|
Hỗ trợ làm vệ sinh trường học, khu vệ
sinh
|
đồng/trẻ, học sinh/tháng
|
10.000
|
4
|
Dịch vụ giáo dục ngoài giờ chính
khóa
|
|
|
a
|
Chăm sóc, nuôi dưỡng và giáo dục trẻ
vào các ngày nghỉ, kỳ nghỉ hè (đã bao gồm: tiền thuê khoán nấu ăn; chi bồi dưỡng
chăm sóc trẻ buổi trưa, quản lý, người phục vụ ăn uống; chi phí điện, nước, vệ
sinh; không bao gồm tiền ăn bán trú của trẻ)
|
đồng/trẻ/ngày
|
45.000
|
b
|
Dạy học môn văn hóa tăng cường, phát
triển năng lực theo môn học đối với cấp trung học; kỹ năng sống; các môn học
năng khiếu
theo nhu cầu người học (bóng đá, cầu lông, bóng bàn, bóng chuyền, bóng rổ, đá
cầu, bơi lội, võ thuật, âm nhạc, mỹ thuật, múa, thể dục nhịp điệu, các môn điền
kinh) ở các cấp, bậc học; làm quen tiếng Anh đối với trẻ mẫu giáo
|
|
|
|
- Mầm non
|
đồng/trẻ/giờ
|
7.000
|
|
- Phổ thông
|
đồng/học sinh/ tiết
|
6.000
|
5
|
Giấy kiểm tra, photo đề kiểm tra định
kỳ
|
|
|
a
|
Cấp học tiểu học
|
đồng/học sinh/ năm học
|
30.000
|
b
|
Cấp học trung học cơ sở, trung học
phổ thông
|
đồng/học sinh/ năm học
|
55.000
|
Chú thích: Học sinh mỗi lớp học ở Mục
4 của Phụ lục 01 có không quá số lượng được quy định tại Điều lệ trường học ở
các cấp, bậc học.
PHỤ
LỤC 02
CÁC
KHOẢN THU DỊCH VỤ PHỤC VỤ, HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC THEO THỎA THUẬN VỚI CHA MẸ
HỌC SINH
(Kèm
theo Nghị quyết số: 05/2022/NQ-HĐND ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
STT
|
Nội dung dịch
vụ
|
Ghi chú
|
1
|
Áo quần đồng phục, áo quần thể thao,
áo Đoàn thanh niên
|
|
2
|
Bảng tên, logo của trường, sổ liên lạc,
học bạ giấy, ghế ngồi chào cờ và các hoạt động ngoài lớp học
|
|
3
|
Nhu cầu mua, chi phí lắp điều hòa,
công tơ điện và tiền điện sử dụng điều hòa trong các lớp học
|
Lắp công tơ điện riêng, thu theo thực
tế sử dụng điện và chi phí lắp điều hòa
|
4
|
Phôi liệu để thi môn Giáo dục nghề cấp
trung học cơ sở và cấp trung học phổ thông
|
|
5
|
Hoạt động ngoại khóa, hoạt động trải
nghiệm và hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
|
Căn cứ từng hoạt động để thỏa thuận
mức thu
|
6
|
Dịch vụ đưa đón trẻ, học sinh từ nơi
ở đến trường và ngược lại
|
|