Nghị quyết 05/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về mức thu, quản lý và sử dụng phí thoát nước đô thị và phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Cam Ranh và Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về mức thu, quản lý và sử dụng phí thoát nước đô thị và phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 05/2015/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/07/2015 |
Ngày có hiệu lực | 01/10/2015 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Lê Thanh Quang |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2015/NQ-HĐND |
Nha Trang, ngày 08 tháng 07 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 01/2014/NQ-HĐND NGÀY 09/7/2014 VỀ MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ VÀ PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CAM RANH VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 02/2014/NQ-HĐND NGÀY 09/7/2014 VỀ MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ VÀ PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NHA TRANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 19 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3277/TTr-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 26/BC-HĐND ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Điểm c, Khoản 2, Điều 1 như sau:
“c) Mức thu và lộ trình thu phí:
TT |
Đối tượng thu phí |
Đơn vị tính |
Mức thu phí |
|||
Năm 2015 |
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
|||
1 |
Hộ gia đình có công nhân đến tận nơi lấy rác |
Đồng/hộ/tháng |
12.000 |
13.000 |
14.000 |
15.000 |
2 |
Hộ gia đình không có công nhân đến tận nơi lấy rác |
Đồng/hộ/tháng |
8.000 |
9.000 |
10.000 |
11.000 |
3 |
Cá nhân thuê nhà để ở, học sinh, sinh viên ở khu nội trú, ký túc xá |
|||||
a |
Nếu có xe đến tận nơi lấy rác |
Đồng/ người/ tháng |
4.000 |
4.500 |
5.000 |
5.500 |
b |
Nếu không có xe đến tận nơi lấy rác |
Đồng/người/ tháng |
3.000 |
3.500 |
4.000 |
4.500 |
4 |
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ (hộ kinh doanh chưa đóng thuế môn bài, có mức thuế môn bài bậc 4, 5, 6) |
|||||
a |
Buôn bán nhỏ hàng ăn uống (chưa quản lý thu thuế môn bài) |
Đồng/hộ/tháng |
17.000 |
19.000 |
21.000 |
23.000 |
b |
Hộ kinh doanh hàng ăn uống có đóng thuế môn bài |
Đồng/hộ/tháng |
19.000 |
21.000 |
23.000 |
25.000 |
c |
Hộ kinh doanh ngành hàng khác |
Đồng/hộ/tháng |
14.500 |
16.000 |
17.500 |
19.000 |
d |
Hộ buôn bán không có lô sạp cố định, không bán hàng ăn uống |
Đồng/hộ/tháng |
13.000 |
14.500 |
16.000 |
18.000 |
5 |
Hộ kinh doanh trong các chợ loại 3 |
|||||
a |
Hộ kinh doanh hàng ăn uống |
Đồng/hộ/tháng |
21.000 |
23.000 |
25.000 |
27.500 |
b |
Hộ kinh doanh ngành hàng khác |
Đồng/hộ/tháng |
15.500 |
17.000 |
19.000 |
21.000 |
c |
Hộ buôn bán không có lô sạp cố định, không bán hàng ăn uống |
Đồng/hộ/tháng |
14.500 |
16.000 |
17.500 |
19.000 |
6 |
Hộ kinh doanh trong các chợ loại 1, 2 |
|||||
a |
Hộ kinh doanh hàng ăn uống, rau củ quả chưa chế biến, thực phẩm tươi sống, hải sản |
Đồng/hộ/tháng |
23.000 |
25.500 |
28.000 |
31.000 |
b |
Hộ kinh doanh ngành hàng khác |
Đồng/hộ/tháng |
17.000 |
19.000 |
21.000 |
23.000 |
7 |
Các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp, đảng, đoàn thể, các tổ chức xã hội, nghề nghiệp, văn phòng làm việc của các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế, viện nghiên cứu |
Đồng/ cơ quan/ tháng |
43.000 |
47.000 |
52.000 |
57.000 |
8 |
Cửa hàng, kho hàng, trụ sở giao dịch của các doanh nghiệp, công ty thuộc các thành phần kinh tế |
Đồng/ cửa hàng/ tháng |
219.000 |
241.000 |
265.000 |
292.000 |
9 |
Hộ kinh doanh buôn bán lớn (hộ kinh doanh có mức thuế môn bài bậc 1, 2, 3) |
|||||
a |
Hộ kinh doanh ngành ăn uống |
Đồng/hộ/tháng |
109.000 |
120.000 |
132.000 |
145.000 |
b |
Hộ kinh doanh ngành hàng khác |
Đồng/hộ/tháng |
90.000 |
99.000 |
108.000 |
119.000 |
10 |
Khách sạn không kinh doanh ăn uống |
Đồng/ khách sạn/ tháng |
109.000 |
120.000 |
132.000 |
145.000 |
11 |
Khách sạn có kinh doanh ăn uống |
|
|
|
|
|
a |
Trên 20 phòng |
Đồng/ khách sạn/ tháng |
263.000 |
289.000 |
318.000 |
350.000 |
b |
Từ 20 phòng trở xuống |
Đồng/ khách sạn/ tháng |
219.000 |
241.000 |
265.000 |
292.000 |
12 |
Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống |
Đồng/ cửa hàng/ tháng |
219.000 |
241.000 |
265.000 |
292.000 |
13 |
Các nhà máy, bệnh viện, chợ, siêu thị, nhà ga, bến cảng, bến tàu, bến xe, các cơ sở sản xuất thuộc các thành phần kinh tế (không bao gồm các cơ sở quy định tại mục 14 dưới đây) |
Đồng/ tấn rác |
201.000 |
221.000 |
243.000 |
267.000 |
14 |
Các cơ sở chế biến thủy sản, cơ sở giết mổ gia súc, cơ sở sản xuất hóa chất, các đơn vị tổ chức hội chợ trên địa bàn |
Đồng/ tấn rác |
261.000 |
287.000 |
316.000 |
348.000 |
15 |
Các công trình xây dựng |
Đồng/m3 |
194.000 |
213.000 |
234.000 |
257.000 |
(Mức thu phí trên đã bao gồm 10% thuế giá trị gia tăng).”
2. Sửa đổi, bổ sung Điểm b, Khoản 2, Điều 2 như sau:
“b) Phí vệ sinh được để lại cho Công ty cổ phần Đô thị Cam Ranh 100% số thu và được quản lý, sử dụng như sau:
- Nộp thuế giá trị gia tăng theo quy định.
- Số tiền còn lại sau khi nộp thuế: Trích 15% chi bồi dưỡng trực tiếp cho người đi thu phí, 85% dùng để thanh toán các chi phí cho công tác thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải.”
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Điểm c, Khoản 2, Điều 1 như sau:
"c) Mức thu và lộ trình thu phí:
TT |
Đối tượng thu phí |
Đơn vị tính |
Mức thu phí |
|||
Năm 2015 |
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
|||
1 |
Hộ gia đình có công nhân đến tận nơi lấy rác |
|||||
a |
Hộ gia đình có từ 1 đến 4 người |
Đồng/hộ/tháng |
34.000 |
37.000 |
41.000 |
45.000 |
b |
Hộ gia đình có 5 người trở lên |
Đồng/hộ/tháng |
48.000 |
53.000 |
58.000 |
64.000 |
2 |
Hộ gia đình không có công nhân đến tận nơi lấy rác |
|||||
a |
Hộ gia đình có từ 1 đến 4 người |
Đồng/hộ/tháng |
21.000 |
23.000 |
25.000 |
28.000 |
b |
Hộ gia đình có 5 người trở lên |
Đồng/hộ/tháng |
31.000 |
34.000 |
37.000 |
41.000 |
3 |
Hộ gia đình trên đảo có công nhân đến tận nơi lấy rác |
|||||
a |
Hộ gia đình có từ 1 đến 4 người |
Đồng/hộ/tháng |
20.000 |
22.000 |
24.000 |
26.000 |
b |
Hộ gia đình có 5 người trở lên |
Đồng/hộ/tháng |
25.000 |
28.000 |
31.000 |
34.000 |
4 |
Hộ gia đình trên đảo không có công nhân đến tận nơi lấy rác |
|||||
a |
Hộ gia đình có từ 1 đến 4 người |
Đồng/hộ/tháng |
12.000 |
13.000 |
14.000 |
15.000 |
b |
Hộ gia đình có 5 người trở lên |
Đồng/hộ/tháng |
17.000 |
19.000 |
21.000 |
23.000 |
5 |
Cá nhân thuê nhà để ở, học sinh, sinh viên ở khu nội trú, ký túc xá |
|
|
|||
a |
Nếu có công nhân đến tận nơi lấy rác |
Đồng/người/tháng |
10.000 |
11.000 |
12.000 |
13.000 |
b |
Nếu không có công nhân đến tận nơi lấy rác |
Đồng/người/tháng |
9.000 |
10.000 |
11.000 |
12.000 |
6 |
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ (hộ kinh doanh chưa đóng thuế môn bài, có mức thuế môn bài bậc 4, 5, 6) |
|||||
a |
Buôn bán nhỏ hàng ăn uống (chưa quản lý thu thuế môn bài) |
Đồng/hộ/tháng |
34.000 |
37.000 |
41.000 |
45.000 |
b |
Hộ kinh doanh hàng ăn uống có đóng thuế môn bài |
Đồng/hộ/tháng |
61.000 |
67.000 |
74.000 |
81.000 |
c |
Hộ kinh doanh ngành khác |
Đồng/hộ/tháng |
34.000 |
37.000 |
41.000 |
45.000 |
d |
Hộ buôn bán không có lô sạp cố định, không phải bán hàng ăn uống |
Đồng/hộ/tháng |
17.000 |
19.000 |
21.000 |
23.000 |
7 |
Hộ kinh doanh trong các chợ loại 3 |
|
|
|
|
|
a |
Hộ kinh doanh hàng ăn uống |
Đồng/hộ/tháng |
23.000 |
25.000 |
28.000 |
31.000 |
b |
Hộ kinh doanh ngành hàng khác |
Đồng/hộ/tháng |
17.000 |
19.000 |
21.000 |
23.000 |
c |
Hộ buôn bán không có lô sạp cố định, không phải bán hàng ăn uống |
Đồng/hộ/tháng |
12.000 |
13.000 |
14.000 |
15.000 |
8 |
Hộ kinh doanh trong các chợ loại 1, 2 |
|
|
|
|
|
a |
Hộ kinh doanh ăn uống, rau củ quả chưa qua chế biến, thực phẩm tươi sống, hải sản |
Đồng/hộ/tháng |
34.000 |
37.000 |
41.000 |
45.000 |
b |
Hộ kinh doanh ngành hàng khác |
Đồng/hộ/tháng |
23.000 |
25.000 |
28.000 |
31.000 |
9 |
Các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp, Đảng, đoàn thể, các tổ chức xã hội, nghề nghiệp, văn phòng làm việc của các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế, viện nghiên cứu |
Đồng/cơ quan/tháng |
80.000 |
88.000 |
97.000 |
107.000 |
10 |
Cửa hàng, kho hàng, trụ sở giao dịch của các doanh nghiệp, công ty thuộc các thành phần kinh tế |
Đồng/cửa hàng/tháng |
407.000 |
448.000 |
493.000 |
542.000 |
11 |
Hộ kinh doanh buôn bán lớn (hộ kinh doanh có mức thuế môn bài bậc 1, 2, 3) |
|
||||
a |
Hộ kinh doanh hàng ăn uống |
Đồng/hộ/tháng |
407.000 |
448.000 |
493.000 |
542.000 |
b |
Hộ kinh doanh ngành khác |
Đồng/hộ/tháng |
166.000 |
183.000 |
201.000 |
221.000 |
12 |
Khách sạn không kinh doanh ăn uống |
|
|
|
|
|
a |
Có dưới 10 phòng |
Đồng/khách sạn/tháng |
122.000 |
134.000 |
147.000 |
162.000 |
b |
Có từ 10 phòng đến dưới 20 phòng |
Đồng/khách sạn/tháng |
201.000 |
221.000 |
243.000 |
267.000 |
c |
Có từ 20 phòng đến dưới 30 phòng |
Đồng/khách sạn/tháng |
317.000 |
349.000 |
384.000 |
422.000 |
d |
Có từ 30 phòng đến dưới 50 phòng |
Đồng/khách sạn/tháng |
407.000 |
448.000 |
493.000 |
542.000 |
đ |
Có từ 50 phòng đến dưới 100 phòng |
Đồng/khách sạn/tháng |
600.000 |
660.000 |
726.000 |
798.000 |
e |
Có từ 100 phòng trở lên |
Đồng/khách sạn/tháng |
794.000 |
873.000 |
960.000 |
1.056.000 |
13 |
Khách sạn có kinh doanh ăn uống |
|
|
|
|
|
a |
Có dưới 20 phòng |
Đồng/khách sạn/tháng |
407.000 |
448.000 |
493.000 |
542.000 |
b |
Có trên 20 phòng và khối lượng rác nhỏ hơn 2 tấn/tháng |
Đồng/khách sạn/tháng |
794.000 |
873.000 |
960.000 |
1.056.000 |
c |
Khối lượng rác từ 2 tấn/tháng trở lên |
Đồng/tấn rác |
485.000 |
534.000 |
587.000 |
646.000 |
14 |
Cơ sở kinh doanh ăn uống thuộc các doanh nghiệp |
|
|
|
||
a |
Nhà hàng kinh doanh ăn uống |
Đồng/nhà hàng/tháng |
794.000 |
873.000 |
960.000 |
1.056.000 |
b |
Nếu có điều kiện cân đo khối lượng |
Đồng/tấn rác |
485.000 |
534.000 |
587.000 |
646.000 |
15 |
Các đơn vị lực lượng vũ trang, trường học, mẫu giáo, nhà trẻ, mầm non |
|||||
a |
Lượng rác thải nhỏ hơn 250 kg/tháng |
Đồng/cơ sở /tháng |
89.000 |
98.000 |
108.000 |
119.000 |
b |
Lượng rác thải từ 250 kg/tháng đến dưới 500 kg/tháng |
Đồng/cơ sở /tháng |
180.000 |
198.000 |
218.000 |
240.000 |
c |
Lượng rác thải từ 500 kg/tháng trở lên |
Đồng/tấn rác |
373.000 |
410.000 |
451.000 |
496.000 |
16 |
Các nhà máy, bệnh viện, chợ, siêu thị, nhà ga, bến cảng, bến tàu, bến xe, các cơ sở sản xuất thuộc các thành phần kinh tế (không bao gồm các cơ sở chế biến thủy sản, cơ sở giết mổ gia súc, cơ sở sản xuất hóa chất) |
Đồng/tấn rác |
373.000 |
410.000 |
451.000 |
496.000 |
17 |
Các cơ sở chế biến thủy sản, cơ sở giết mổ gia súc, cơ sở sản xuất hóa chất, các công trình xây dựng và các đơn vị tổ chức hội chợ trên địa bàn |
Đồng/tấn rác |
485.000 |
534.000 |
587.000 |
646.000 |
(Mức thu phí trên đã bao gồm 10% thuế giá trị gia tăng).”
2. Sửa đổi, bổ sung Điểm b, Khoản 2, Điều 2 như sau:
“b) Phí vệ sinh được để lại cho đơn vị được giao nhiệm vụ thu phí 100% số thu và được quản lý, sử dụng như sau:
- Nộp thuế giá trị gia tăng theo quy định.
- Số tiền còn lại sau khi nộp thuế: Trích 10% chi bồi dưỡng trực tiếp cho người đi thu phí, 90% dùng để thanh toán các chi phí cho công tác thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải.”
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Nghị quyết này có hiệu lực áp dụng từ ngày 01/10/2015 đến ngày 31/12/2018.