Nghị quyết 05/2008/NQ-HĐND về quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang

Số hiệu 05/2008/NQ-HĐND
Ngày ban hành 09/01/2008
Ngày có hiệu lực 19/01/2008
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Kiên Giang
Người ký Trương Quốc Tuấn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2008/NQ-HĐND

Rạch Giá, ngày 09 tháng 01 năm 2008

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân; Thông tư liên tịch số 09/2007/TTLT-BTP-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2007 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính hướng dẫn về việc quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân; Thông tư liên tịch số 109/2004/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật;

Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân; Báo cáo thẩm tra số 02/BC-BKTNS ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh tán thành Tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân (đính kèm biểu mức chi cụ thể).

Điều 2. Thời gian thực hiện: sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh quy định đối tượng, nội dung, mức chi cụ thể và chỉ đạo, triển khai các cấp, các ngành, các địa phương thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ mười tám thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trương Quốc Tuấn

 

CÁC MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN

(Kèm theo Nghị quyết số 05/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Nội dung chi

Theo TTLT số 09/2007/TTLT-BTP-BTC

Mức chi đối với từng cấp

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

I

Xây dựng đề cương

500.000đ/văn bản

 

 

 

1

Phức tạp

 

500.000đ/văn bản

300.000đ/văn bản

200.000đ/văn bản

2

Đơn giản

 

250.000đ/văn bản

150.000đ/văn bản

100.000đ/văn bản

II

Soạn thảo dự thảo

1.000.000-2.000.000đ/văn bản

 

 

 

1

Phức tạp

 

2.000.000đ/văn bản

1.500.000đ/văn bản

1.000.000đ/văn bản

2

Đơn giản

 

1.000.000đ/văn bản

800.000đ/văn bản

500.000đ/văn bản

III

Báo cáo thẩm định, thẩm tra

200.000đ/văn bản

 

 

 

1

Phức tạp

 

200.000đ/văn bản

150.000đ/văn bản

100.000đ/văn bản

2

Đơn giản

 

100.000đ/văn bản

80.000đ/văn bản

50.000đ/văn bản

3

Báo cáo góp ý hoặc chỉnh lý

100.000đ/văn bản

100.000đ/văn bản

80.000đ/văn bản

50.000đ/văn bản

4

Chi thành viên dự hội nghị, hội thảo

50.000đ/người

50.000đ/người

40.000đ/người

30.000đ/người

IV

Chi lấy ý kiến

 

 

 

 

1

Phiếu điều tra, lấy ý kiến

20.000đ/phiếu

20.000đ/phiếu

20.000đ/phiếu

20.000đ/phiếu

2

Tổng hợp, giải trình, góp ý

100.000đ/văn bản

100.000đ/văn bản

80.000đ/văn bản

50.000đ/văn bản

V

Rà soát, hệ thống hóa

10.000-50.000đ/văn bản

25.000đ/văn bản

20.000đ/văn bản

10.000đ/văn bản

VI

Tổng kinh phí thực hiện tối đa cho mỗi loại văn bản (I+II+III+IV+V)

 

 

 

 

1

Dự thảo nghị quyết, quyết định

5.000.000đ/văn bản

5.000.000đ/văn bản

4.000.000đ/văn bản

3.000.000đ/văn bản

2

Dự thảo chỉ thị

2.000.000đ/văn bản

2.000.000đ/văn bản

1.000.000đ/văn bản

500.000đ/văn bản

3

Văn bản phức tạp

7.000.000đ/văn bản

7.000.000đ/văn bản

5.000.000đ/văn bản

3.000.000đ/văn bản