Nghị quyết 04/NQ-HĐND giao biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Cao Bằng năm 2024
Số hiệu | 04/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 08/04/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Triệu Đình Lê |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/NQ-HĐND |
Cao Bằng, ngày 08 tháng 4 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 18 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 35-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Cao Bằng, giai đoạn 2022 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 2374-QĐ/BTCTW ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Cao Bằng năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1528-QĐ/TU ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Tỉnh ủy Cao Bằng về biên chế trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội có tính chất đặc thù tỉnh Cao Bằng năm 2024;
Xét Tờ trình số 453/TTr-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết giao biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Cao Bằng năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Cao Bằng năm 2024: 2.036 biên chế, cụ thể như sau:
- Cấp tỉnh: 1.122 biên chế;
- Cấp huyện: 908 biên chế;
- Biên chế thu hồi sau sáp nhập đơn vị hành chính: 06 biên chế.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết và định kỳ báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVII, Kỳ họp thứ 18 (chuyên đề) thông qua ngày 08 tháng 4 năm 2024, có hiệu lực kể từ ngày thông qua và thay thế Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng tạm giao biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Cao Bằng năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH
|
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 08 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT |
Cơ quan, đơn vị |
Biên chế giao năm 2024 |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
2.036 |
|
I |
SỞ, NGÀNH |
1.122 |
|
1 |
Sở Nội vụ |
59 |
|
2 |
Sở Tư pháp |
29 |
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
42 |
|
4 |
Sở Tài chính |
57 |
|
5 |
Sở Công Thương |
45 |
|
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
280 |
|
7 |
Sở Giao thông vận tải |
45 |
|
8 |
Sở Xây dựng |
39 |
|
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
50 |
|
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
25 |
|
11 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
50 |
|
12 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
39 |
|
13 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
32 |
|
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
51 |
|
15 |
Sở Y tế |
65 |
|
16 |
Thanh tra tỉnh |
29 |
|
17 |
Sở Ngoại vụ |
27 |
|
18 |
Ban Dân tộc |
22 |
|
19 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
39 |
|
20 |
Văn phòng UBND tỉnh |
61 |
|
21 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
36 |
|
II |
HUYỆN, THÀNH PHỐ |
908 |
|
1 |
Ủy ban nhân dân huyện Bảo lâm |
82 |
|
2 |
Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lạc |
83 |
|
3 |
Ủy ban nhân dân huyện Hà Quảng |
112 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang |
81 |
|
5 |
Ủy ban nhân dân huyện Hòa An |
86 |
|
6 |
Ủy ban nhân dân huyện Nguyên Bình |
82 |
|
7 |
Ủy ban nhân dân huyện Quảng Hòa |
104 |
|
8 |
Ủy ban nhân dân huyện Thạch An |
80 |
|
9 |
Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh |
108 |
|
10 |
Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng |
90 |
|
III |
BIÊN CHẾ THU HỒI SAU SÁP NHẬP ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
6 |
|