HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 04/NQ-HĐND
|
Cần Thơ, ngày
07 tháng 7 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM
2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) THÀNH PHỐ CẦN THƠ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê
đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 14 tháng 6
năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) thành phố Cần Thơ;
Báo cáo thẩm tra của Ban đô thị; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 -
2020) thành phố Cần Thơ, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương
án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
(Kèm theo Phụ lục I:
Diện tích, cơ cấu các loại đất).
2. Nội dung kế hoạch sử dụng
đất kỳ cuối (2016 - 2020)
a) Phân bổ diện tích
các loại đất trong kỳ kế hoạch:
(Kèm theo Phụ lục II:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch).
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Kèm theo Phụ lục III:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất).
c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
(Kèm theo Phụ lục IV:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng).
3. Các giải pháp tổ chức
thực hiện Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
a) Tổ chức công bố và thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp
với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ thành phố
đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an
ninh trên địa bàn thành phố;
b) Cụ thể hoá đồng bộ các chính sách về đất đai
hiện hành, đồng thời thực hiện tốt các chính sách liên quan đến bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư như đào tạo nghề, chuyển đổi cơ cấu ngành nghề đối với những
người bị thiếu đất hoặc không còn đất sản xuất khi nhà nước thu hồi đất để xây
dựng các công trình vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng;
c) Xác định ranh giới và công khai diện tích đất
trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt; bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện
phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ thương mại với các khu vực giữ nhiều đất
trồng lúa; tăng đầu tư xây dựng các cơ sở bảo quản, chế biến, tiêu thụ lúa hàng
hóa tại địa phương;
d) Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch và kế hoạch,
trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ
tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công
trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu
thầu dự án có sử dụng đất;
đ) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục
đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
e) Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản
lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm
công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
Điều 2. Trách nhiệm và
hiệu lực thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức
thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy
định và cụ thể hóa các giải pháp nhằm đảm bảo triển khai thực hiện tốt điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 -
2020) thành phố Cần Thơ đáp ứng được mục tiêu quy hoạch đề ra.
Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm
tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
2. Nghị
quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2017 và có
hiệu lực từ ngày ký ban hành./.
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành
phố)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng
năm 2015
|
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020
|
Diện
tích
(ha)
|
Cơ
cấu
(%)
|
Cấp quốc gia phân bổ
(ha)
|
Thành
phố xác định, xác định bổ sung
(ha)
|
Tổng
số
|
Diện
tích
(ha)
|
Cơ
cấu
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)+(6)
|
(8)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
114.751
|
79,75
|
111.018
|
-1.328
|
109.690
|
76,23
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
88.008
|
76,69
|
76.530
|
|
76.530
|
69,77
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
88.008
|
76,69
|
76.530
|
|
76.530
|
69,77
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.400
|
1,22
|
|
2.044
|
2.044
|
1,86
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
22.879
|
19,94
|
|
29.242
|
29.242
|
26,66
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
2.458
|
2,14
|
1.500
|
|
1.500
|
1,37
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
6
|
0,01
|
|
374
|
374
|
0,34
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
29.047
|
20,19
|
32.879
|
1.328
|
34.207
|
23,77
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
969
|
3,34
|
922
|
|
922
|
2,70
|
2.2
|
Đất an ninh
|
64
|
0,22
|
165
|
|
165
|
0,48
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
391
|
1,34
|
2.350
|
|
2.350
|
6,87
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
176
|
176
|
0,51
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
150
|
0,52
|
|
319
|
319
|
0,93
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
708
|
2,44
|
|
747
|
747
|
2,18
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
9.186
|
31,62
|
11.125
|
435
|
11.560
|
33,79
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
83
|
0,90
|
177
|
|
177
|
1,53
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
84
|
0,92
|
138
|
|
138
|
1,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
494
|
5,38
|
1.211
|
|
1.211
|
10,48
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
52
|
0,56
|
591
|
|
591
|
5,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
0
|
0,00
|
|
14
|
14
|
0,12
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
3
|
0,03
|
|
6
|
6
|
0,05
|
-
|
Đất giao thông
|
3.334
|
36,29
|
|
4.205
|
4.205
|
36,38
|
-
|
Đất thủy lợi
|
4.844
|
52,74
|
|
4.882
|
4.882
|
42,23
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
235
|
2,55
|
|
251
|
251
|
2,18
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
30
|
0,32
|
|
32
|
32
|
0,28
|
-
|
Đất chợ
|
28
|
0,30
|
|
51
|
51
|
0,44
|
2.10
|
Đất có di tích, danh thắng
|
6
|
0,02
|
43
|
|
43
|
0,37
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
35
|
0,12
|
160
|
|
160
|
0,47
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
3.860
|
13,29
|
|
2.727
|
2.727
|
7,97
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
4.488
|
15,45
|
5.768
|
|
5.768
|
16,86
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan,
công trình sự nghiệp
|
211
|
0,73
|
|
226
|
226
|
0,66
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
149
|
0,51
|
|
157
|
157
|
0,46
|
2.17
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
218
|
0,75
|
|
295
|
295
|
0,86
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp còn lại(a)
|
8.612
|
29,65
|
|
8.592
|
8.592
|
25,12
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
98
|
0,07
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
47.246
|
32,83
|
59.142
|
-183
|
58.959
|
40,97
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
|
|
|
109.690
|
109.690
|
76,23
|
2
|
Khu lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu bảo tồn và đa dạng sinh học
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu phát triển công nghiệp
|
|
|
|
3.273
|
3.273
|
2,27
|
5
|
Khu đô thị
|
|
|
|
18.350
|
18.350
|
12,75
|
6
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
319
|
319
|
0,22
|
7
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
9.699
|
9.699
|
6,74
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC
II
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ KẾ HOẠCH
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng
năm 2015
|
Các năm kế
hoạch
|
Năm
2016(*)
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
114.751
|
115.316
|
114.552
|
113.066
|
111.383
|
109.690
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
88.008
|
88.131
|
86.915
|
83.617
|
80.278
|
76.530
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
88.008
|
88.131
|
86.915
|
83.617
|
80.278
|
76.530
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.400
|
1.405
|
1.427
|
1.585
|
1.778
|
2.044
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
22.879
|
24.270
|
24.452
|
25.987
|
27.451
|
29.242
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
2.458
|
1.503
|
1.503
|
1.503
|
1.503
|
1.500
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
6
|
6
|
254
|
374
|
374
|
374
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
29.047
|
28.483
|
29.271
|
30.775
|
32.483
|
34.207
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
969
|
675
|
688
|
765
|
843
|
922
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
64
|
64
|
88
|
99
|
116
|
165
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
391
|
409
|
562
|
1.174
|
1.757
|
2.350
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
46
|
121
|
176
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
150
|
150
|
170
|
211
|
270
|
319
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
708
|
715
|
724
|
729
|
737
|
747
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
9.186
|
9.490
|
9.785
|
10.221
|
10.859
|
11.560
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
83
|
83
|
108
|
137
|
161
|
177
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
84
|
84
|
90
|
95
|
112
|
138
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
494
|
500
|
573
|
774
|
977
|
1.211
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
52
|
52
|
140
|
198
|
275
|
591
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
0
|
0
|
4
|
14
|
14
|
14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
3
|
3
|
4
|
6
|
6
|
6
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3.334
|
3.625
|
3.684
|
3.781
|
4.096
|
4.205
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4.844
|
4.850
|
4.872
|
4.886
|
4.885
|
4.882
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
235
|
235
|
247
|
261
|
256
|
251
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
30
|
30
|
31
|
32
|
32
|
32
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
28
|
28
|
31
|
37
|
44
|
51
|
2.10
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
6
|
6
|
15
|
39
|
43
|
43
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
35
|
35
|
60
|
135
|
147
|
160
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.860
|
3.226
|
3.222
|
3.242
|
3.251
|
2.727
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
4.488
|
4.526
|
4.755
|
4.908
|
5.082
|
5.768
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
211
|
211
|
217
|
221
|
222
|
226
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
149
|
150
|
157
|
157
|
157
|
157
|
2.17
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
218
|
218
|
221
|
226
|
284
|
295
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp còn lại(a)
|
PNK(a)
|
8.612
|
8.607
|
8.606
|
8.604
|
8.595
|
8.592
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
98
|
98
|
73
|
56
|
30
|
0
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
47.246
|
47.246
|
47.246
|
47.246
|
47.246
|
58.959
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
(*) Diện tích đã thực hiện
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành
phố)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Các năm kế hoạch
|
Năm
2016
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
5.819
|
110
|
777
|
1.503
|
1.705
|
1.724
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2.487
|
35
|
281
|
720
|
746
|
705
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
2.487
|
35
|
281
|
720
|
746
|
705
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
116
|
0
|
11
|
34
|
41
|
30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3.212
|
74
|
485
|
750
|
917
|
986
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3
|
|
|
0
|
0
|
3
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
10.195
|
962
|
1.019
|
2.579
|
2.593
|
3.042
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây hàng năm khác
|
LUA/HNK
|
760
|
6
|
33
|
192
|
233
|
297
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
8.111
|
1
|
738
|
2.267
|
2.360
|
2.746
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
284
|
|
164
|
120
|
|
|
2.4
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang
đất nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
84
|
|
84
|
|
|
|
2.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển
sang đất trồng lúa
|
NTS/LUA
|
165
|
165
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
NTS/CLN
|
790
|
790
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
12
|
0
|
0
|
3
|
9
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành
phố)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Các năm kế hoạch
|
Năm
2016
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
83
|
|
13
|
17
|
22
|
31
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
83
|
|
13
|
17
|
22
|
31
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
16
|
|
12
|
|
4
|
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
10
|
|
10
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
2
|
|
2
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
4
|
|
|
|
4
|
|