Nghị quyết 03/2009/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu đối với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn khóa XIV kỳ họp thứ 14 ban hành
Số hiệu | 03/2009/NQ-HĐNĐ |
Ngày ban hành | 15/07/2009 |
Ngày có hiệu lực | 25/07/2009 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Hoàng Thị Bích Ly |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2009/NQ-HĐND |
Lạng Sơn, ngày 15 tháng 7 năm 2009 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH VÀ ĐIỀU CHỈNH MỨC THU, TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) ĐƯỢC TRÍCH ĐỂ LẠI CHO CƠ QUAN TỔ CHỨC THU ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03/12/2004; Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản qui phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày
03/6/2002 của Chính phủ về Qui định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ
sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký; Thông tư liên tịch
số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 của Liên bộ: Tài chính-Tư pháp hướng dẫn
về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng
thực;
Căn cứ Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13/5/2008 của Chính phủ về phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản; Thông tư số 67/2008/TT-BTC ngày 21/7/2008
của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 63/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc Quy định và điều chỉnh mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) được
trích để lại cho cơ quan tổ chức thu đối với một số loại phí, lệ phí; Báo cáo
thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định và điều chỉnh mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu đối với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, như sau:
1. Quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu phí, lệ phí:
a) Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp;
b) Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
c) Lệ phí cấp Giấy phép xây dựng;
d) Lệ phí cấp bản sao, Lệ phí chứng thực.
(Có phụ lục kèm theo)
2. Điều chỉnh một số mức thu Phí vệ sinh quy định tại Nghị quyết số 87/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn.
(Có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn Khóa XIV, kỳ họp thứ 14 thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC I
MỨC
THU VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) ĐƯỢC TRÍCH ĐỂ LẠI CHO CƠ QUAN TỔ CHỨC THU PHÍ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp:
Số TT |
Loại công việc |
Mức thu |
Tỷ lệ % để lại |
Tỷ lệ % nộp NSNN |
01 |
Cấp mới giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
3.000.000 đồng/01 lần thẩm định |
75% |
25% |
02 |
Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
1.500.000 đồng/01 lần thẩm định |
2. Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản:
Số TT |
Loại khoáng sản |
ĐVT |
Mức thu |
Tỷ lệ % để lại |
||
01 |
Đá |
|
|
Nộp 100% tiền phí thu được vào ngân sách Nhà nước để hỗ trợ cho công tác bảo vệ và đầu tư cho môi trường nơi có hoạt động khai thác khoáng sản. |
||
a |
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (Granit, gabro, đá hoa ...) |
Đ/m3 |
30.000 |
|||
b |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
Đ/m3 |
1.000 |
|||
c |
Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp ...) |
Đ/m3 |
1.500 |
|||
2 |
Sỏi, cuội, sạn |
Đ/m3 |
3.000 |
|||
3 |
Cát |
|
|
|||
a |
Cát vàng (cát xây tô) |
Đ/m3 |
2.000 |
|||
b |
Cát thủy tinh |
Đ/m3 |
4.000 |
|||
c |
Các loại cát khác |
Đ/m3 |
1.500 |
|||
4 |
Đất |
|
|
|
||
a |
Đất sét làm gạch ngói |
Đ/m3 |
1.000 |
|||
b |
Các loại đất khác |
Đ/m3 |
1.000 |
|||
5 |
Than |
|
|
|||
a |
Than đá |
Đ/tấn |
5.000 |
|||
b |
Than bùn |
Đ/tấn |
1.500 |
|||
c |
Các loại than khác |
Đ/tấn |
3.000 |
|||
6 |
Nước khoáng thiên nhiên |
Đ/m3 |
2.000 |
|||
7 |
Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
|||
a |
Quặng sắt |
Đ/tấn |
20.000 |
|||
b |
Quặng chì |
Đ/tấn |
90.000 |
|||
c |
Quặng kẽm |
Đ/tấn |
90.000 |
|||
d |
Quặng đồng |
Đ/tấn |
25.000 |
|||
e |
Quặng bôxit |
Đ/tấn |
10.000 |
|||
g |
Quặng khoáng sản kim loại khác |
Đ/tấn |
8.000 |
|||
Số TT |
Đối tượng thu phí |
Mức thu |
Tỷ lệ phần % để lại |
|
T.phố; T. trấn Cao Lộc, Đồng Đăng, CK T. Thanh |
Thị trấn khác, Thị tứ có hoạt động vệ sinh môi trường |
Giữ nguyên Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 19/7/2007 |
||
1 |
Hộ KD buôn bán nhỏ, Trường học, Nhà trẻ, Trụ sở làm việc của Doanh nghiệp, Cơ quan HCSN: |
|
|
|
+ Kinh doanh buôn bán hàng hóa khác |
20.000 đ/hộ/tháng |
10.000 đ/hộ/tháng |
||
+ Kinh doanh sửa chữa ôtô |
100.000 đ/ĐV/tháng |
70.000 đ/ĐV/tháng |
||
+ Kinh doanh sửa chữa xe máy |
40.000 đ/ĐV/tháng |
20.000 đ/ĐV/tháng |
||
+ Kinh doanh phế liệu |
40.000 đ/ĐV/tháng |
20.000 đ/ĐV/tháng |
||
- Trường học, Nhà trẻ: |
|
|
||
+ Trong năm học |
100.000 đ/ĐV/tháng |
50.000 đ/ĐV/tháng |
||
+ Trong thời gian nghỉ hè ( có tổ chức học và nhận trẻ) |
30.000 đ/ĐV/tháng |
20.000 đ/ĐV/tháng |
||
- Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan HCSN có số lượng từ 50 người trở lên |
80.000 đ/ĐV/tháng |
50.000 đ/ĐV/tháng |
||
- Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan HCSN có số lượng dưới 50 người |
50.000 đ/ĐV/tháng |
30.000 đ/ĐV/tháng |
||
2 |
Cửa hàng, khách sạn, nhà hàng, nhà khách, nhà nghỉ: |
|
|
|
- Nhà hàng, hộ kinh doanh ăn, uống |
|
|
||
+ Dưới 10 bàn ăn |
70.000 đ/ĐV/tháng |
40.000 đ/ĐV/tháng |
||
+ Từ 10 đến 20 bàn ăn |
100.000 đ/ĐV/tháng |
60.000 đ/ĐV/tháng |
||
+ Từ 21 đến 30 bàn ăn |
150.000 đ/ĐV/tháng |
100.000 đ/ĐV/tháng |
||
+ Từ 31 đến 40 bàn ăn |
200.000 đ/ĐV/tháng |
150.000 đ/ĐV/tháng |
||
+ Từ 41 bàn ăn trở lên |
250.000 đ/ĐV/tháng |
200.000 đ/ĐV/tháng |
||
- Khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ không kinh doanh ăn, uống |
|
|
||
+ Dưới 10 phòng |
100.000 đ/ĐV/tháng |
70.000 đ/ĐV/tháng |
||
+ Từ 10 đến 20 phòng |
150.000 đ/ĐV/tháng |
100.000 đ/ĐV/tháng |
||
+ Từ 21 đến 30 phòng |
200.000 đ/ĐV/tháng |
120.000 đ/ĐV/tháng |
||
+ Từ 31 phòng trở lên |
250.000 đ/ĐV/tháng |
150.000 đ/ĐV/tháng |
||
- Nhà trọ |
|
|
||
+ Dưới 05 phòng |
20.000 đ/ĐV/tháng |
10.000 đ/ĐV/tháng |
||
+ Từ 05 đến 10 phòng |
40.000 đ/ĐV/tháng |
20.000 đ/ĐV/tháng |
||
+ Từ 11 phòng trở lên |
70.000 đ/ĐV/tháng |
40.000 đ/ĐV/tháng |
||
- Dịch vụ rửa xe |
50.000 đ/hộ/tháng |
40.000 đ/hộ/tháng |
||
- Khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ có kinh doanh ăn, uống: |
|
|
||
+ Dưới 10 phòng |
150.000 đ/ĐV/ tháng |
70.000 đ/ĐV/ tháng |
||
+ Từ 10 đến 20 phòng |
200.000 đ/ĐV/ tháng |
120.000 đ/ĐV/tháng |
||
+ Từ 21 đến 30 phòng |
250.000 đ/ĐV/ tháng |
150.000 đ/ĐV/tháng |
||
+ Từ 31 phòng trở lên |
300.000 đ/ĐV/ tháng |
200.000 đ/ĐV/tháng |
Các mức thu khác của các đối tượng khác giữ nguyên như Nghị quyết số 87/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh.