Nghị quyết 03/2007/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 03/2007/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 02/02/2007 |
Ngày có hiệu lực | 12/02/2007 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Mai Trực |
Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2007/NQ-HĐND |
Nha Trang, ngày 02 tháng 02 năm 2007 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA IV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Chỉ thị số 05/ 2004/CT-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01 tháng 11 năm 4 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 141/TTr-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2007 và Tờ trình bổ sung số 578/TTr-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc đề nghị thông qua Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Khánh Hòa; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2005 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
520.542 |
100,00 |
520.716 |
100,00 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
294.440 |
56,56 |
327.332 |
62,86 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
85.765 |
16,48 |
84.720 |
16,27 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
63.657 |
12,23 |
59.755 |
11,48 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
25.020 |
4,81 |
22.101 |
4,24 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
38.636 |
7,42 |
37.653 |
7,23 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
22.108 |
4,25 |
24.965 |
4,79 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
201.775 |
38,76 |
236.539 |
45,43 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
81.708 |
15,70 |
106.367 |
20,43 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
113.476 |
21,80 |
110.559 |
21,23 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
6.591 |
1,27 |
19.614 |
3,77 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
5.686 |
1,09 |
4.811 |
0,92 |
1.4 |
Đất làm muối |
1.020 |
0,20 |
751 |
0,14 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
193 |
0,04 |
511 |
0,10 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
95.464 |
18,34 |
109.772 |
21,08 |
2.1 |
Đất ở |
5.824 |
1,12 |
8.439 |
1,62 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
3.631 |
0,70 |
4.969 |
0,95 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
2.193 |
0,42 |
3.471 |
0,67 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
81.060 |
15,57 |
90.321 |
17,35 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
1.116 |
0,21 |
1.206 |
0,23 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
66.922 |
12,86 |
66.236 |
12,72 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
65.532 |
12,59 |
64.830 |
12,45 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
1.389 |
0,27 |
1.406 |
0,27 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh PNN |
3.985 |
0,77 |
9.726 |
1,87 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
245 |
0,05 |
1.169 |
0,22 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
2.849 |
0,55 |
7.009 |
1,35 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
323 |
0,06 |
323 |
0,06 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
567 |
0,11 |
1.226 |
0,24 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
9.037 |
1,74 |
13.154 |
2,53 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
286 |
0,06 |
233 |
0,04 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.133 |
0,22 |
1.305 |
0,25 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
7.142 |
1,37 |
9.150 |
1,76 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
18 |
0,00 |
323 |
0,06 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
130.638 |
25,10 |
83.611 |
16,06 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
6.535 |
1,26 |
3.116 |
0,60 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
118.040 |
22,68 |
74.554 |
14,32 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
6.063 |
1,16 |
5.941 |
1,14 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất, giai đoạn 2006 - 2010
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích |
|
|
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
9.662 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
6.526 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
4.570 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.270 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.956 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.935 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.206 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
683 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
46 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
936 |
|
1.4 |
Đất làm muối |
264 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
2 |
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
848 |
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
25 |
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
0 |
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
0 |
|
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
613 |
|
2.5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
0 |
|
2.6 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
210 |
|
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CO THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở |
806 |
|
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
0 |
|
3.2 |
Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh |
0 |
|
3.3 |
Đất quốc phòng, an ninh |
634 |
|
3.4 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
11 |
|
3.5 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
4 |
|
3.6 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
157 |
|
4 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
192 |
|
4.1 |
Đất chuyên dùng |
89 |
|
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
1 |
|
4.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
50 |
|
4.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
33 |
|
4.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
6 |
|
4.2 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
0 |
|
4.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
78 |
|
4.4 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
25 |
|
4.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0 |
|
1.3. Diện tích đất phải thu hồi giai đoạn 2006 - 2010
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
CÁC LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI |
Mã |
Diện tích |
|
|
||||
|
Tổng |
|
11.546 |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
9.662 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
6.526 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
4.570 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.956 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
1.935 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.206 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
683 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
46 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
936 |
|
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
264 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
1.884 |
|
2.1 |
Đất ở |
OTC |
694 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
505 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
190 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
877 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
6 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
716 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
122 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
33 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
2 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
111 |
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN |
199 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0 |
|
1.4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích |
|
|
||||
|
Tổng |
|
47.027 |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
42.502 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
5.222 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
2.774 |
|
|
Trong đó: Đất trồng lúa |
LUA |
128 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.449 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
37.122 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
18.498 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
13.543 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
5.080 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3 |
|
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
0 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
155 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
4.525 |
|
2.1 |
Đất ở |
OTC |
437 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
224 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
213 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
2.881 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
9 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
0 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
2.156 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
717 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
0 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
212 |
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN |
956 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
39 |
|
2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Diện tích đến năm (ha) |
||||||
Năm 2005 |
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
520.542 |
520.542 |
520.562 |
520.562 |
520.592 |
520.716 |
||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
294.440 |
294.855 |
298.676 |
305.104 |
314.444 |
327.332 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
85.765 |
86.108 |
86.163 |
85.255 |
85.313 |
84.720 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
63.657 |
63.754 |
63.073 |
61.764 |
60.818 |
59.755 |
|
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
25.020 |
24.605 |
23.943 |
23.197 |
22.659 |
22.101 |
|
1.1.1.2 |
Đất đồng cỏ chăn nuôi |
133 |
161 |
499 |
864 |
1.614 |
1.979 |
|
1.1.1.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
38.504 |
38.989 |
38.631 |
37.703 |
36.545 |
35.674 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
22.108 |
22.354 |
23.090 |
23.491 |
24.495 |
24.965 |
|
1.1.2.1 |
Đất cây công nghiệp lâu năm |
4.183 |
4.411 |
4.776 |
4.856 |
5.306 |
5.750 |
|
1.1.2.2 |
Đất trồng cây ăn quả lâu năm |
11.495 |
11.627 |
12.176 |
13.168 |
13.879 |
14.157 |
|
1.1.2.3 |
Đất trồng cây lâu năm khác |
6.431 |
6.316 |
6.138 |
5.468 |
5.310 |
5.058 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
201.775 |
201.996 |
206.140 |
213.620 |
223.018 |
236.539 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
81.708 |
81.934 |
85.103 |
88.732 |
93.094 |
106.367 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
113.476 |
113.960 |
114.319 |
117.582 |
121.750 |
110.559 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
6.591 |
6.102 |
6.717 |
7.306 |
8.175 |
19.614 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
5.686 |
5.554 |
5.122 |
4.988 |
4.884 |
4.811 |
|
1.4 |
Đất làm muối |
1.020 |
971 |
874 |
784 |
751 |
751 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
193 |
226 |
378 |
457 |
478 |
511 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
95.464 |
97.993 |
102.256 |
105.831 |
107.303 |
109.772 |
|
2.1 |
Đất ở |
5.824 |
6.519 |
6.809 |
7.710 |
8.184 |
8.439 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
3.631 |
3.850 |
4.067 |
4.816 |
5.063 |
4.969 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
2.193 |
2.669 |
2.742 |
2.894 |
3.120 |
3.471 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
81.060 |
82.518 |
86.118 |
87.721 |
88.506 |
90.321 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
1.116 |
1.160 |
1.165 |
1.169 |
1.170 |
1.206 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
66.922 |
66.867 |
66.414 |
66.312 |
66.236 |
66.236 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
65.532 |
65.478 |
65.025 |
64.923 |
64.847 |
64.830 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
1.389 |
1.389 |
1.389 |
1.389 |
1.389 |
1.406 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
3.985 |
4.978 |
8.032 |
8.725 |
8.888 |
9.726 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
9.037 |
9.513 |
10.507 |
11.515 |
12.212 |
13.154 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
286 |
286 |
265 |
265 |
262 |
233 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.133 |
1.203 |
1.191 |
1.186 |
1.207 |
1.305 |
|
2.5 |
Đất sông suối và MNCD |
7.142 |
7.423 |
7.786 |
8.796 |
8.949 |
9.150 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
18 |
43 |
86 |
153 |
195 |
323 |
|
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
130.638 |
127.694 |
119.630 |
109.627 |
98.845 |
83.611 |
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
6.535 |
5.783 |
4.323 |
3.797 |
3.459 |
3.116 |
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
118.040 |
115.847 |
109.264 |
99.859 |
89.425 |
74.554 |
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
6.063 |
6.063 |
6.043 |
5.971 |
5.961 |
5.941 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất