HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/NQ-HĐND
|
Trà Vinh, ngày 26
tháng 02 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
GIAO, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN
2021 - 2025 (ĐỢT 5)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9
năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 474/TTr-UBND ngày 29 tháng 01
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc giao, điều chỉnh kế hoạch đầu
tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 (đợt 5); báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao, điều chỉnh kế
hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 (đợt 5), cụ
thể:
1. Giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân
sách tỉnh giai đoạn 2021-2025, như sau:
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết là 150.000 triệu đồng,
bố trí cho 01 dự án.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết vượt thu năm 2023 là
115.200 triệu đồng, bố trí cho 06 dự án.
2. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn
vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025, như sau:
- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương
+ Điều chỉnh giảm 10.000 triệu đồng của 01 dự án.
+ Điều chỉnh tăng 10.000 triệu đồng, bố trí cho “Quỹ
hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Trà Vinh”.
- Nguồn vốn sử dụng đất
+ Điều chỉnh giảm 161.100 triệu đồng của “Trích lập
Quỹ phát triển đất”.
+ Điều chỉnh, bổ sung 494.100 triệu đồng (bao gồm
tăng thêm 333 tỷ đồng so với kế hoạch trung hạn được duyệt) bố trí cho “Chi
nguồn vốn sử dụng đất, bao gồm công trình xã hội hóa”.
(Đính kèm theo Phụ
lục I, II)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân
dân tỉnh tổ chức thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh
khóa X - kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 26 tháng 02 năm 2024./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Các Bộ: KH và ĐT, TC;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực IX;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Các Sở, ngành: KH và ĐT, TC, TP, KBNN, Cục thuế, Cục Thống kê tỉnh;
- TT. HĐND, UBND cấp huyện;
- Đài PT-TH, Báo Trà Vinh;
- Văn phòng: Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND.
|
CHỦ TỊCH
Kim Ngọc Thái
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số: 02/NQ-HĐND ngày 26 tháng 02 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định chủ
trương hoặc quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Số, ngày,
tháng, năm
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NST
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
950.445
|
950.445
|
265.200
|
|
I
|
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
780.000
|
780.000
|
150.000
|
|
|
Các công trình, dự án đầu tư phòng chống thiên
tai, chống biến đổi khí hậu và các nhiệm vụ đầu tư quan trọng khác thuộc đối
tượng đầu tư của NSĐP
|
|
|
|
|
780.000
|
780.000
|
150.000
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
780.000
|
780.000
|
150.000
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau
năm 2025
|
|
|
|
|
780.000
|
780.000
|
150.000
|
|
|
Trung tâm chính trị - Hành chính thành phố Trà
Vinh
|
Châu Thành
|
cấp III
|
2024-2027
|
62/QĐ-UBND
17/01/2024
|
780.000
|
780.000
|
150.000
|
|
II
|
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT VƯỢT THU NĂM 2023
|
|
|
|
|
170.445
|
170.445
|
115.200
|
|
|
TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
170.445
|
170.445
|
115.200
|
|
|
Các công trình, dự án đầu tư phòng chống thiên
tai, chống biến đổi khí hậu và các nhiệm vụ đầu tư quan trọng khác thuộc đối tượng
đầu tư của NSĐP
|
|
|
|
|
170.445
|
170.445
|
115.200
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
170.445
|
170.445
|
115.200
|
|
a)
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai
đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
80.945
|
80.945
|
72.200
|
|
1
|
Nạo vét Cảng cá Định An, thị trấn Định An, huyện
Trà Cú
|
Trà Cú
|
BT GPMB và nạo vét
chiều dài 640m
|
2023-2025
|
1928/QĐ-UBND
15/12/2023
|
25.000
|
25.000
|
22.000
|
|
2
|
Xây dựng Hệ thống quản lý, khai thác, giám sát
quy hoạch, kế hoạch tỉnh Trà Vinh
|
trên địa bàn tỉnh
|
CNTT
|
2024-2025
|
42/QĐ-UBND
12/01/2024
|
3.955
|
3.955
|
3.600
|
|
3
|
Đầu tư lắp đặt hệ thống cổng chào, đèn trang trí
tại Trung tâm thành phố Trà Vinh
|
Càng Long và TPTV
|
Hệ thống chiếu
sáng
|
2024- 2025
|
41/QĐ-UBND
12/01/2024
|
44.990
|
44.990
|
40.000
|
|
4
|
Mua sắm thiết bị phát sóng kênh Truyền hình Trà
Vinh 2
|
Đài Phát thanh và
Truyền hình Trà Vinh
|
TTB
|
2024- 2025
|
1924/QĐ-UBND
15/12/2023
|
7.000
|
7.000
|
6.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau
năm 2025
|
|
|
|
|
89.500
|
89.500
|
43.000
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Trà
Vinh
|
Châu Thành
|
cấp III
|
2024-2026
|
1872/QĐ-UBND
07/12/2023
|
29.500
|
29.500
|
9.000
|
|
2
|
Đầu tư Khu tái định cư các công trình dự án trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Châu Thành
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
2024- 2026
|
65/QĐ-UBND
18/01/2024
|
60.000
|
60.000
|
34.000
|
|
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số: 02/NQ-HĐND ngày 26 tháng 02 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định chủ
trương hoặc quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số, ngày, tháng
năm ban hành
|
TMĐT
|
Giảm
|
Tăng
|
Lý do điều chỉnh
giảm, tăng
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NST
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
842.264
|
374.264
|
804.120
|
1.137.120
|
171.100
|
504.100
|
|
A
|
NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
58.000
|
58.000
|
53.000
|
53.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
58.000
|
58.000
|
53.000
|
53.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
58.000
|
58.000
|
53.000
|
53.000
|
10.000
|
10.000
|
|
1)
|
Văn hóa, thông tin
|
|
|
|
|
58.000
|
58.000
|
53.000
|
43.000
|
10.000
|
-
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
58.000
|
58.000
|
53.000
|
43.000
|
10.000
|
-
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau
năm 2025
|
|
|
|
|
58.000
|
58.000
|
53.000
|
43.000
|
10.000
|
-
|
|
|
Tu bổ, tôn tạo các di tích lịch sử cấp Quốc gia
và cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
trên địa bàn tỉnh
|
Tu bổ, tôn tạo
|
2024-2027
|
2412/QĐ-UBND
26/10/2021
|
58.000
|
58.000
|
53.000
|
43.000
|
10.000
|
|
Giảm kế hoạch vốn
để phù hợp với thời gian thực tế triển khai dự án và giãn tiến độ hoàn thành
sau năm 2025
|
2)
|
Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ
trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác
xã
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
10.000
|
|
|
Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Trà Vinh
|
Trên địa bàn tỉnh
|
|
|
2133/QĐ-UBND
26/11/2015
|
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
Cấp vốn điều lệ
theo quy định tại Nghị định số 45/2021/NĐ-CP ngày 31/3/2021 của Chính phủ
|
B
|
NGUỒN VỐN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
784.264
|
316.264
|
751.120
|
1.084.120
|
161.100
|
494.100
|
|
I
|
TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
784.264
|
316.264
|
39.750
|
201.950
|
15.000
|
177.200
|
|
1)
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bao
gồm công trình xã hội hóa
|
|
|
|
|
784.264
|
316.264
|
-
|
177.200
|
-
|
177.200
|
|
|
Các công trình khởi công mới giai đoạn
2021-2025
|
|
|
|
|
784.264
|
316.264
|
-
|
177.200
|
-
|
177.200
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau
năm 2025
|
|
|
|
|
784.264
|
316.264
|
-
|
177.200
|
-
|
177.200
|
|
1
|
Kè sông Long Bình, thành phố Trà Vinh (đoạn còn lại)
|
TPTV
|
cấp IV
|
2024-2027
|
1791/QĐ-UBND
22/11/2023
|
620.000
|
152.000
|
|
117.200
|
|
117.200
|
Đối ứng vốn NSTW
|
2
|
Đường huyện 30 xã Long Hòa, Hòa Minh, huyện Châu
Thành, tỉnh Trà Vinh
|
Châu Thành
|
Cấp VI ĐB
|
2024- 2027
|
2048/QĐ-UBND
29/12/2023
|
164.264
|
164.264
|
|
60.000
|
|
60.000
|
Xuống cấp nghiêm
trọng, bức xúc triển khai phục vụ vận chuyển hàng hóa khu vực cù lao đến các
Bến phà
|
2)
|
Trích lập Quỹ phát triển đất
|
|
|
|
|
|
|
39.750
|
24.750
|
15.000
|
|
|
II
|
VỐN GIAO CẤP HUYỆN THU ĐỂ CHI THEO QUY ĐỊNH
|
|
|
|
|
|
|
711.370
|
882.170
|
146.100
|
316.900
|
|
1)
|
Chi nguồn vốn sử dụng đất, bao gồm công trình
xã hội hóa
|
|
|
|
|
|
|
490.480
|
807.380
|
-
|
316.900
|
|
1
|
Huyện Càng Long
|
|
|
|
|
|
|
29.500
|
43.300
|
|
13.800
|
|
2
|
Huyện Cầu Kè
|
|
|
|
|
|
|
16.500
|
31.900
|
|
15.400
|
|
3
|
Huyện Cầu Ngang
|
|
|
|
|
|
|
17.700
|
29.100
|
|
11.400
|
|
4
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
66.150
|
152.500
|
|
86.350
|
|
5
|
Huyện Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
4.080
|
8.980
|
|
4.900
|
|
6
|
Huyện Tiểu cần
|
|
|
|
|
|
|
22.200
|
43.400
|
|
21.200
|
|
7
|
Huyện Trà Cú
|
|
|
|
|
|
|
16.350
|
33.600
|
|
17.250
|
|
8
|
Thị xã Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
39.000
|
53.600
|
|
14.600
|
|
9
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
279.000
|
411.000
|
|
132.000
|
|
2)
|
Trích lập Quỹ phát triển đất
|
|
|
|
|
|
|
220.890
|
74.790
|
146.100
|
-
|
|
1
|
Huyện Càng Long
|
|
|
|
|
|
|
13.200
|
3.900
|
9.300
|
|
|
2
|
Huyện Cầu Kè
|
|
|
|
|
|
|
7.350
|
1.950
|
5.400
|
|
|
3
|
Huyện Cầu Ngang
|
|
|
|
|
|
|
7.950
|
2.550
|
5.400
|
|
|
4
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
29.850
|
10.500
|
19.350
|
|
|
5
|
Huyện Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
1.890
|
990
|
900
|
|
|
6
|
Huyện Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
9.900
|
2.700
|
7.200
|
|
|
7
|
Huyện Trà Cú
|
|
|
|
|
|
|
7.350
|
2.400
|
4.950
|
|
|
8
|
Thị xã Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
17.400
|
4.800
|
12.600
|
|
|
9
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
126.000
|
45.000
|
81.000
|
|
|