HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2024/NQ-HĐND
|
Hải Dương, ngày
01 tháng 3 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC
PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT VÀ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI
DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Phổ biến, giáo dục
pháp luật ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Hòa giải ở cơ sở
ngày 20 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
28/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp bảo đảm thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 15/2014/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Hòa giải ở cơ sở; Căn cứ Quyết định số 25/2021/QĐ-TTg ngày
22 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về xã, phường, thị trấn đạt
chuẩn tiếp cận pháp luật;
Căn cứ Thông tư số
56/2023/TT-BTC ngày 18 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc
lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hoà giải ở cơ sở;
Xét Tờ trình số 14/TTr-UBND
ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết
quy định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp
cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hải Dương; Báo cáo thẩm tra
của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy
định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp
cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở
1. Mức chi thực hiện công tác
phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên
địa bàn tỉnh Hải Dương được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết
này.
2. Đối với các nội dung chi
khác không quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo Thông tư số
56/2023/TT-BTC ngày 18 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc
lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở và các
văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan.
3. Nguồn kinh phí thực hiện: Từ
nguồn ngân sách nhà nước đảm bảo trong dự toán chi hằng năm theo phân cấp và
các nguồn tài trợ, nguồn kinh phí hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Điều
khoản thi hành
1. Trong quá trình thực hiện, nếu
các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu để áp dụng tại Nghị quyết này được
sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản quy phạm pháp luật mới thì áp dụng
theo các văn bản mới đó.
2. Nghị quyết này thay thế Nghị
quyết số 96/2014/NQ-HĐND15 ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hải Dương về việc quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến giáo dục pháp
luật, hoà giải và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn
tỉnh Hải Dương.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVII, kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 01 tháng 3 năm
2024, có hiệu lực từ ngày 11 tháng 3 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; (để báo
cáo)
- Chính phủ; (để báo cáo)
- Ban Công tác đại biểu; (để báo cáo)
- Bộ Tài chính; (để báo cáo)
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL); (để báo cáo)
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy; (để báo cáo)
- TT HĐND, UBND, UBMTTQ, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Lãnh đạo và CV VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo HD, Đài PT-TH tỉnh, Trang TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, Trung tâm CNTT -
VP UBND tỉnh;
- Lưu VT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiệu
|
PHỤ LỤC
MỘT SỐ MỨC CHI THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC
PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT VÀ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI
DƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 01 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (Đơn vị tính: nghìn đồng)
|
Ghi chú
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
1
|
Chi biên soạn một số tài liệu
phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở đặc
thù
|
a
|
Tờ gấp pháp luật (bao gồm
biên soạn, biên tập, thẩm định)
|
Tờ gấp đã hoàn thành
|
1.500
|
1.200
|
960
|
|
b
|
Tình huống giải đáp pháp luật
(bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định)
|
Tình huống đã hoàn thành
|
450
|
360
|
300
|
|
c
|
Câu chuyện pháp luật (bao
gồm biên soạn, biên tập, thẩm định)
|
Câu chuyện đã hoàn thành
|
2.250
|
1.800
|
1.440
|
|
d
|
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm
biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia)
|
Tiểu phẩm đã hoàn thành
|
7.500
|
6.000
|
4.800
|
|
2
|
Chi xây dựng chương trình,
đề án, kế hoạch phổ biến giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải
ở cơ sở và truyền thông chính sách có tác động lớn đến xã hội trong quá trình
xây dựng văn bản quy phạm pháp luật; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn
chương trình, đề án, kế hoạch của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp
luật, Hội đồng đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật, Ban chỉ đạo các chương
trình, đề án, kế hoạch
|
a
|
Xây dựng đề cương
|
-
|
Xây dựng đề cương chi tiết
|
Đề cương
|
1.200
|
1000
|
700
|
|
-
|
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương
tổng quát
|
Đề cương hoàn chỉnh
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
|
b
|
Soạn thảo chương trình, đề
án, kế hoạch
|
-
|
Soạn thảo Chương trình, đề
án, kế hoạch
|
Chương trình, đề án, kế hoạch
|
3.000
|
2.400
|
1.900
|
|
-
|
Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng
hợp ý kiến
|
Báo cáo
|
500
|
400
|
300
|
|
c
|
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý
|
-
|
Chủ trì
|
Người/buổi
|
200
|
150
|
120
|
|
-
|
Thành viên dự
|
Người/buổi
|
100
|
80
|
60
|
|
d
|
Ý kiến tư vấn của chuyên gia
|
Văn bản
|
500
|
400
|
300
|
|
đ
|
Xét duyệt chương trình, đề
án, kế hoạch
|
-
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
200
|
150
|
120
|
|
-
|
Thành viên Hội đồng, thư ký
|
Người/buổi
|
150
|
120
|
100
|
|
-
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
100
|
80
|
60
|
|
-
|
Nhận xét, phản biện của Hội đồng
|
Bài viết
|
300
|
250
|
200
|
|
-
|
Bài nhận xét của ủy viên Hội
đồng
|
Bài viết
|
200
|
160
|
120
|
|
e
|
Ý kiến thẩm định chương -
trình, đề án, kế hoạch
|
Bài viết
|
500
|
400
|
300
|
Đối với trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt
|
g
|
Xây dựng các văn bản quản lý,
chỉ đạo, hướng dẫn chương trình, đề án, kế hoạch
|
Văn bản
|
500
|
400
|
300
|
|
3
|
Chi thù lao
|
a
|
Chi thù lao Báo cáo viên pháp
luật cấp tỉnh, cấp huyện
|
Người/buổi
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh quy định một số mức chi phục vụ công tác đào tạo bồi dưỡng cán
bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
|
b
|
Chi thù lao cho Tuyên truyền
viên pháp luật cấp xã; người được mời tham gia phổ biến giáo dục pháp luật,
chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở; hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề
Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt với tư cách là giảng viên
|
Người/buổi
|
|
4
|
Chi xây dựng và duy trì
sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
a
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống
cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật
|
Người/ngày
|
|
|
50
|
Không quá 01 ngày
|
b
|
Chi tiền nước uống cho người
dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
Người/buổi
|
|
|
20
|
|
5
|
Chi tổ chức cuộc thi, hội
thi
|
a
|
Chi tổ chức cuộc thi, hội thi
viết, thi sân khấu, trên Internet về tìm hiểu pháp luật, nghiệp vụ phổ biến,
giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hoà giải ở cơ sở
|
-
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, ở cho
thành viên ban tổ chức, các ban, tiểu ban, hội đồng trong những ngày tham gia
trực tiếp tổ chức cuộc thi theo quyết định của cấp có thẩm quyền
|
Người
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 51/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hải Dương quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội
nghị của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị,
tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức hội sử dụng kinh phí do ngân sách nhà
nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Tối đa không quá 10 ngày
|
-
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, ở cho thí
sinh tham gia cuộc thi (kể cả ngày tập luyện và thi)
|
Người
|
b
|
Chi biên soạn đề thi, xây dựng
ngân hàng câu hỏi thi, bồi dưỡng thành viên Ban Tổ chức, Ban Giám khảo, Tổ
thư ký và một số nội dung chi khác để phục vụ tổ chức cuộc thi
|
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND tỉnh
Hải Dương quy định nội dung, định mức chi để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các
kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
|
c
|
Chi tổ chức cuộc thi/hội thi
sân khấu
|
-
|
Thuê văn nghệ, diễn viên
|
Người/ngày
|
450
|
350
|
250
|
|
d
|
Chi giải thưởng
|
|
|
Tùy theo quy mô và địa bàn tổ chức cuộc thi để quyết định mức chi giải
thưởng cụ thể nhưng không vượt mức chi tại Phụ lục này
|
|
- Giải nhất:
|
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
Giải
|
15.000
|
12.000
|
9.600
|
|
+ Cá nhân
|
Giải
|
9.000
|
7.000
|
5.500
|
|
- Giải nhì:
|
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
Giải
|
10.500
|
8.500
|
6.500
|
|
+ Cá nhân
|
Giải
|
4.500
|
3.500
|
2.500
|
|
- Giải ba:
|
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
Giải
|
7.500
|
6.000
|
4.500
|
|
+ Cá nhân
|
Giải
|
3.000
|
2.500
|
1.500
|
|
- Giải khuyến khích:
|
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
Giải
|
4.500
|
3.500
|
2.500
|
|
+ Cá nhân
|
Giải
|
1.500
|
1.200
|
900
|
|
- Giải phụ khác
|
Giải
|
750
|
600
|
500
|
6
|
Chi thực hiện báo cáo thống kê về hoạt động phổ biến,
giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở
|
a
|
Thu thập thông tin, xử lý số liệu
báo cáo
|
Báo cáo
|
75
|
60
|
45
|
|
b
|
Báo cáo
|
Báo cáo
|
4.500
|
3.600
|
2.800
|
|
7
|
Các khoản chi công tác hòa giải ở cơ sở
|
a
|
Chi thù lao cho Hòa giải viên
trực tiếp tham gia vụ, việc hòa giải
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường hợp vụ, việc hòa giải không
thành theo Điều 27 Luật Hòa giải ở cơ sở
|
Vụ, việc/tổ hòa giải
|
|
|
300
|
|
-
|
Trường hợp vụ, việc hòa giải
thành theo Điều 24 Luật Hòa giải ở cơ sở
|
Vụ, việc/tổ hòa giải
|
|
|
400
|
|
b
|
Chi hỗ trợ hoạt động của tổ
hòa giải (chi mua văn phòng phẩm, sao chụp tài liệu, nước uống phục vụ các
cuộc họp của tổ hòa giải)
|
Tổ hoà giải/tháng
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG