Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Phú Thọ từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
Số hiệu | 02/2016/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 19/07/2016 |
Ngày có hiệu lực | 29/07/2016 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Hoàng Dân Mạc |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Giáo dục |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2016/NQ-HĐND |
Phú Thọ, ngày 19 tháng 7 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;
Xét Tờ trình số 2687/TTr-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc đề nghị ban hành quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Phú Thọ từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Phú Thọ từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 như sau:
1. Mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông:
a) Mức thu học phí đối với các chương trình giáo dục đại trà cấp học mầm non và giáo dục phổ thông công lập năm học 2016-2017:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng/học sinh
Cấp học/loại hình |
Mức thu vùng thành thị (cơ sở giáo dục thuộc các phường của Thành phố Việt Trì và Thị xã Phú Thọ) |
Mức thu vùng nông thôn và thị trấn các huyện (cơ sở giáo dục thuộc xã đồng bằng và thị trấn) |
Mức thu vùng miền núi |
||
Cơ sở giáo dục thuộc các xã miền núi |
Cơ sở giáo dục thuộc các xã ĐBKK, ATK và các thôn, bản ĐBKK |
||||
Mầm non |
Nhà trẻ |
210 |
85 |
40 |
29 |
Mẫu giáo |
210 |
85 |
40 |
23 |
|
Nhà trẻ bán trú |
240 |
110 |
60 |
52 |
|
Mẫu giáo bán trú |
240 |
110 |
60 |
47 |
|
Trung học cơ sở và chương trình giáo dục thường xuyên cấp THCS |
150 |
60 |
30 |
23 |
|
Trung học phổ thông và chương trình giáo dục thường xuyên cấp THPT |
180 |
75 |
35 |
29 |
b) Từ năm học 2017-2018 trở đi, giao Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến về điều chỉnh mức thu học phí theo chỉ số giá tiêu dùng tăng bình quân hàng năm do Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo.
2. Mức thu học phí đối với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp:
a) Mức thu học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục công lập chưa tự bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư áp dụng theo các khối ngành, chuyên ngành đào tạo từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
Khối ngành, chuyên ngành đào tạo |
Năm học 2016-2017 |
Năm học 2017-2018 |
Năm học 2018-2019 |
Năm học 2019-2020 |
Năm học 2020-2021 |
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; |
670 |
740 |
810 |
890 |
980 |
2. Nông, lâm, thủy sản |
470 |
520 |
570 |
620 |
690 |
3. Khoa học tự nhiên; công nghệ; thể dục thể thao; khách sạn, du lịch |
790 |
870 |
960 |
1.060 |
1.170 |
4. Kỹ thuật; nghệ thuật |
550 |
610 |
670 |
740 |
820 |
5. Y dược |
970 |
1.070 |
1.180 |
1.300 |
1.430 |
b) Mức thu học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục công lập tự bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư áp dụng theo các khối ngành, chuyên ngành đào tạo từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
Khối ngành, chuyên ngành đào tạo |
Năm học 2016-2017 và năm học 2017-2018 |
Năm học 2018-2019 và năm học 2019-2020 |
Năm học 2020-2021 |
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
1.750 |
1.850 |
2.050 |
2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
2.050 |
2.200 |
2.400 |
3. Y dược |
4.400 |
4.600 |
5.050 |
c) Mức thu học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục công lập chưa tự bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng/học sinh, sinh viên
Nhóm ngành, nghề |
Năm học 2016-2017 |
Năm học 2017-2018 |
Năm học 2018-2019 |
Năm học 2019-2020 |
Năm học 2020-2021 |
|||||
Trung cấp |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Cao đẳng |
|
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; |
470 |
540 |
520 |
590 |
570 |
650 |
620 |
710 |
690 |
780 |
2. Nông, lâm, thủy sản |
330 |
380 |
360 |
410 |
400 |
450 |
430 |
500 |
480 |
550 |
3. Khoa học tự nhiên; công nghệ; thể dục thể thao; khách sạn, du lịch |
550 |
630 |
610 |
700 |
670 |
770 |
740 |
850 |
820 |
940 |
4. Kỹ thuật; nghệ thuật |
380 |
440 |
430 |
490 |
470 |
540 |
520 |
590 |
570 |
660 |
5. Y dược |
680 |
780 |
750 |
860 |
830 |
940 |
910 |
1.040 |
1.000 |
1.140 |
d) Mức thu học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục công lập tự bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng/học sinh, sinh viên
Nhóm ngành, nghề |
Năm học 2016-2017 và năm học 2017-2018 |
Năm học 2018-2019 và năm học 2019-2020 |
Năm học 2020-2021 |
|||
Trung cấp |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Cao đẳng |
|
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
1.225 |
1.400 |
1.295 |
1.480 |
1.435 |
1.640 |
2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
1.435 |
1.640 |
1.540 |
1.760 |
1.680 |
1.920 |
3. Y dược |
3.080 |
3.520 |
3.220 |
3.680 |
3.535 |
4.040 |
e) Mức thu học phí học lại áp dụng bằng mức thu học phí tương ứng cùng trình độ đào tạo, nhóm ngành, chuyên ngành và nghề đào tạo theo chương trình đào tạo đại trà tại cơ sở giáo dục đại học và giáo dục nghề nghiệp.