Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 02/2014/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/07/2014 |
Ngày có hiệu lực | 01/08/2014 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Bùi Công Bửu |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2014/NQ-HĐND |
Cà Mau, ngày 09 tháng 7 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ
CHÍN
(Từ ngày 08 đến ngày 09
tháng 7 năm 2014)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 48/TTr-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Cà Mau về việc ban hành phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Cà Mau và Báo cáo thẩm tra số 16/BC-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa VIII, kỳ hợp thứ Chín đã thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Cà Mau, cụ thể như sau:
1. Tổ chức thu phí
Các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép hoạt động dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
2. Đối tượng nộp phí
Cơ quan, tổ chức và hộ gia đình trên địa bàn tỉnh Cà Mau được cung cấp dịch vụ thu gom rác thải.
3. Mức thu phí
Số TT |
Đối tượng nộp |
Đơn vị tính |
Mức thu phí |
|
Phường, xã thuộc TP.CM |
Thị trấn, xã thuộc huyện |
|||
I |
Hộ gia đình |
|
|
|
1 |
Hộ gia đình |
Đồng/tháng |
22.000 |
13.000 |
II |
Hộ kinh doanh, dịch vụ |
|
|
|
1 |
Tất cả các hộ kinh doanh cá thể theo quy mô hộ gia đình, sạp chợ, ki ốt các loại... |
Đồng/tháng |
35.000 |
25.000 |
2 |
Hộ kinh doanh giải khát |
Đồng/tháng |
45.000 |
35.000 |
3 |
Hộ kinh doanh ăn uống |
Đồng/tháng |
70.000 |
45.000 |
4 |
Kinh doanh nhà trọ, nhà nghỉ |
|
|
|
|
- Dưới 5 phòng |
Đồng/tháng |
45.000 |
35.000 |
|
- Từ 5 phòng đến 10 phòng |
Đồng/tháng |
70.000 |
45.000 |
|
- Trên 10 phòng |
Đồng/tháng |
120.000 |
90.000 |
5 |
Các cơ sở dịch vụ y tế tư nhân |
Đồng/tháng |
70.000 |
45.000 |
III |
Các cơ sở kinh doanh, Hợp tác xã |
|
|
|
1 |
Trụ sở, chi nhánh, phòng giao dịch của các ngân hàng, doanh nghiệp, cửa hàng, đại lý bán buôn, bán lẻ |
Đồng/tháng |
70.000 |
45.000 |
2 |
Trụ sở của Hợp tác xã |
Đồng/tháng |
45.000 |
35.000 |
IV |
Các cơ sở giáo dục, đào tạo, y tế |
|
|
|
1 |
Trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông |
|
|
|
|
- Dưới 20 phòng |
Đồng/tháng |
70.000 |
45.000 |
|
- Từ 20 phòng trở lên |
Đồng/tháng |
95.000 |
70.000 |
2 |
Trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, trung học đào tạo, cơ sở dạy nghề |
Đồng/tháng |
95.000 |
70.000 |
3 |
Trường mẫu giáo, nhà trẻ, trạm y tế |
Đồng/tháng |
70.000 |
45.000 |
4 |
Phòng khám đa khoa |
Đồng/tháng |
120.000 |
70.000 |
V |
Các cơ sở thờ tự |
Đồng/tháng |
70.000 |
45.000 |
VI |
Trụ sở các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức đoàn thể, đơn vị lực lượng vũ trang (trong khuôn viên độc lập) |
|
|
|
1 |
Cấp tỉnh và chi nhánh cơ quan Trung ương |
Đồng/tháng |
120.000 |
90.000 |
2 |
Các huyện và thành phố. |
Đồng/tháng |
95.000 |
70.000 |
3 |
Các xã, phường, thị trấn. |
Đồng/tháng |
60.000 |
45.000 |
4 |
Đơn vị lực lượng vũ trang. |
Đồng/tháng |
70.000 |
45.000 |
VII |
Các đối tượng khác thực hiện theo hợp đồng |
|
|
|
1 |
Chợ, bệnh viện, trung tâm y tế, nhà hàng, khách sạn, cơ sở sản xuất của doanh nghiệp, bến tàu - xe, công viên, trung tâm thương mại, siêu thị, hội chợ ... |
Đồng/m3 |
180.000 |
180.000 |
2 |
Các đối tượng khác có phát sinh rác đột xuất |
Đồng/m3 |
180.000 |
180.000 |
3 |
Các loại rác thải độc hại, cháy nổ |
|
Thỏa thuận theo hợp đồng |
4. Quản lý và sử dụng tiền thu phí
Phí vệ sinh là khoản doanh thu của các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải, được quản lý, sử dụng và thực hiện nghĩa vụ thuế theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2014 và thay thế Nghị quyết số 13/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Cà Mau về ban hành Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Cà Mau khóa VIII, kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 09 tháng 7 năm 2014./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |