Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND bổ sung Danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2019
Số hiệu | 01/2019/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 23/04/2019 |
Ngày có hiệu lực | 03/05/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hậu Giang |
Người ký | Huỳnh Thanh Tạo |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2019/NQ-HĐND |
Hậu Giang, ngày 23 tháng 4 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 880/TTr-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc đề nghị bổ sung Danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất bổ sung Danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2019, cụ thể như sau:
Từ đầu năm 2019 đến nay, trên địa bàn tỉnh phát sinh 14 công trình, dự án với tổng diện tích 60,18 ha. Trong đó, 09 công trình, dự án cần thu hồi đất với diện tích 22,88 ha và 05 công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) với diện tích 37,30 ha, cụ thể từng huyện, thị xã, thành phố như sau:
STT |
Các huyện, thị xã, thành phố |
Số lượng công trình, dự án |
Diện tích sử dụng đất (ha) |
1 |
Thành phố Vị Thanh |
|
|
|
Công trình, dự án cần thu hồi đất |
03 |
21,05 |
2 |
Thị xã Long Mỹ |
|
|
|
Công trình, dự án cần thu hồi đất |
01 |
1,60 |
3 |
Huyện Châu Thành |
|
|
a |
Công trình, dự án cần thu hồi đất |
03 |
0,15 |
b |
Công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) |
03 |
10,10 |
4 |
Huyện Phụng Hiệp |
|
|
a |
Công trình, dự án cần thu hồi đất |
02 |
0,08 |
b |
Công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) |
01 |
27,16 |
5 |
Huyện Vị Thủy |
|
|
|
Công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) |
01 |
0,04 |
(Đính kèm Phụ lục)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang khóa IX Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 23 tháng 4 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 03 tháng 5 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ
- XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA (DƯỚI 10HA) NĂM
2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 23 tháng 4 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm |
Địa điểm thực hiện |
Ghi chú |
||
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ loại đất |
||||||||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất khác (ha) |
||||||||
46,15 |
25,10 |
21,05 |
0,00 |
21,05 |
|
|
|||
|
Các công trình, dự án cần thu hồi đất |
|
46,15 |
25,10 |
21,05 |
0,00 |
21,05 |
|
|
1 |
Nhà tang lễ tỉnh Hậu Giang và một số hạng mục chức năng khác |
Ban QLDA dân dụng và Công nghiệp tỉnh Hậu Giang |
1,65 |
|
1,65 |
|
1,65 |
Phường V |
Thường trực HĐND tỉnh thống nhất tại Công văn số 54/HĐND-TH ngày 14/3/2019 và dự án chưa được cơ quan có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư |
2 |
Khu dân cư nông thôn mới và Chợ Hỏa Lựu |
Kêu gọi Chủ đầu tư |
2,70 |
|
2,70 |
|
2,70 |
Xã Hỏa Lựu |
Thường trực HĐND tỉnh chấp thuận tại Công văn số 82/HĐND-TH ngày 23/6/2017 và dự án đã được UBND tỉnh ban hành quyết định chủ trương đầu tư tại Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 09/01/2017 và đang lập thủ tục kêu gọi đầu tư theo Công văn số 553/UBND-KT ngày 18/3/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang |
3 |
Cụm Công nghiệp kho tàng và Bến bãi xã Tân Tiến |
Kêu gọi Chủ đầu tư |
41,80 |
25,10 |
16,70 |
|
16,70 |
Xã Tân Tiến |
Theo Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 04/01/2011 của UBND tỉnh Hậu Giang |
1,60 |
0,00 |
1,60 |
1,60 |
0,00 |
|
|
|||
|
Các công trình, dự án cần thu hồi đất |
|
1,60 |
0,00 |
1,60 |
1,60 |
0,00 |
|
|
Kêu gọi Chủ đầu tư |
1,60 |
|
1,60 |
1,60 |
0,00 |
Khu vực 6, phường Thuận An |
Thường trực HĐND tỉnh chấp thuận tại Công văn số 82/HĐND-TH ngày 23/6/2017 và dự án đã được UBND tỉnh ban hành quyết định chủ trương đầu tư tại Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 và đang lập thủ tục kêu gọi đầu tư theo Công văn số 553/UBND-KT ngày 18/3/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang |
||
32,57 |
22,31 |
10,25 |
1,45 |
8,80 |
|
|
|||
A |
Các công trình, dự án cần thu hồi đất |
|
1,67 |
1,51 |
0,15 |
0,00 |
0,15 |
|
|
5 |
Trường Mẫu giáo Đông Phú |
UBND huyện Châu Thành |
0,63 |
0,59 |
0,04 |
|
0,04 |
Xã Đông Phú |
Theo Quyết định số 2173/QĐ-UBND ngày 26/9/2008; Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 21/9/2009 của UBND tỉnh Hậu Giang |
6 |
Trường Tiểu học Đông Phú 1 |
UBND huyện Châu Thành |
1,00 |
0,93 |
0,07 |
|
0,07 |
Xã Đông Phú |
Theo Quyết định số 2183/QĐ-UBND ngày 29/9/2008; Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 07/9/2009 của UBND tỉnh Hậu Giang |
7 |
Nhà văn hóa ấp Tân Long |
UBND huyện Châu Thành |
0,04 |
|
0,04 |
|
0,04 |
Xã Đông Phước A |
Theo Quyết định số 1821/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND huyện Châu Thành. |
B |
Các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) |
|
30,90 |
20,80 |
10,10 |
1,45 |
8,65 |
|
|
8 |
Cảng chuyên dùng, kho chứa xăng dầu, nhà máy sản xuất dầu nhờn, Nhà máy khí hóa lỏng và Nhà máy chế biến xăng sinh học |
Công ty CP TM ĐT Dầu khí Nam Sông Hậu |
15,00 |
8,60 |
6,40 |
0,02 |
6,38 |
Thị trấn Mái Dầm |
Theo Công văn số 1591/UBND-KT ngày 11/10/2011 và Công văn số 339/UBND-KTTH ngày 15/12/2012 của UBND tỉnh Hậu Giang |
9 |
Dự án Trồng cây rau màu sạch trong nhà lưới |
Công ty TNHH MTV Phương Đông Quả |
14,40 |
12,20 |
2,20 |
0,01 |
2,19 |
Xã Đông Phước A |
Theo Công văn số 2218/UBND-KT ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh Hậu Giang |
10 |
Dự án trồng cây ăn quả, kinh doanh gia công, chế biến và bảo quản các mặt hàng nông sản |
Công ty TNHH MTV Phương Đông Quả |
1,50 |
|
1,50 |
1,42 |
0,08 |
Xã Phú Hữu |
Theo Công văn số 111/UBND-NCTH ngày 15/01/2010 của UBND tỉnh Hậu Giang |
52,87 |
25,63 |
27,24 |
2,07 |
25,17 |
|
|
|||
A |
Các công trình, dự án cần thu hồi đất |
|
7,87 |
7,79 |
0,08 |
0,00 |
0,08 |
|
|
11 |
Nhà văn hóa ấp Long Trường 3 |
UBND huyện Phụng Hiệp |
0,07 |
|
0,07 |
|
0,07 |
Ấp Long Trường 3, xã Long Thạnh |
Theo Công văn số 772/UBND-KT ngày 03/4/2019 và Quyết định số 1596/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 của UBND huyện Phụng Hiệp |
12 |
Khu dân cư và Trung tâm thương mại thị trấn Cây Dương |
Công ty Cổ phần CADICO |
7,80 |
7,79 |
0,01 |
|
0,01 |
Ấp Mỹ Quới, thị trấn Cây Dương |
Theo Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 21/5/2010 của UBND tỉnh (hiện tại dự án còn 02 hộ chưa có quyết định thu hồi đất) |
B |
Các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) |
|
45,00 |
17,84 |
27,16 |
2,07 |
25,09 |
|
|
Công ty TNHH XNK Thủy sản Thiên Mã |
45,00 |
17,84 |
27,16 |
2,07 |
25,09 |
Xã Hiệp Hưng |
Theo Công văn số 1603/UBND-NCTH ngày 30/7/2008 của UBND tỉnh Hậu Giang |
||
0,32 |
0,28 |
0,04 |
0,04 |
0,00 |
|
|
|||
|
Các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) |
|
0,32 |
0,28 |
0,04 |
0,04 |
0,00 |
|
|
14 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu |
Công ty TNHH MTV Xây dựng Thương mại Dịch vụ Thuận Thiên và Công ty TNHH MTV Thương mại Dịch vụ Dầu khí Vĩnh Tường |
0,32 |
0,28 |
0,04 |
0,04 |
|
Thị trấn Nàng Mau |
Theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 và Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang |