HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 278/NQ-HĐND
|
Vĩnh Long, ngày 11 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2021; PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25/06/2015;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg
ngày 28/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước
năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-BTC
ngày 03/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi NSNN năm
2021;
Xét Tờ trình số 175 /TTr-UBND ngày
18/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà
nước, chi ngân sách địa phương năm 2021; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2021;
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng
nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước,
chi ngân sách địa phương năm 2021; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ
sung cho ngân sách cấp dưới năm 2021, cụ thể như sau:
A. VỀ DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
I. Dự toán thu
ngân sách nhà nước
1. Tổng thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn năm 2021 là; 7.442.030 triệu đồng, trong đó:
a) Thu nội địa:
|
5.442.030
triệu đồng, cụ thể:
|
- Thu DNNN TW quản lý:
|
150.000
triệu đồng.
|
- Thu DNNN ĐP quản lý:
|
213.000
triệu đồng.
|
- Thu DN có vốn ĐTNN:
|
227.000
triệu đồng.
|
- Thuế CTN ngoài quốc doanh:
|
1.420.000
triệu đồng.
|
- Thu thuế SDĐ phi nông nghiệp:
|
7.330
triệu đồng.
|
- Lệ phí trước bạ:
|
170.000
triệu đồng.
|
- Thu tiền sử dụng đất:
|
300.000
triệu đồng.
|
- Thu tiền thuê đất:
|
230.000
triệu đồng.
|
- Thuế thu nhập cá nhân:
|
430.000
triệu đồng.
|
- Thu phí, lệ phí:
|
84.700
triệu đồng.
|
+ Phí, lệ phí TW:
|
28.900
triệu đồng.
|
+ Phí, lệ phí ĐP:
|
55.800
triệu đồng.
|
- Thuế bảo vệ môi trường:
|
460.000
triệu đồng.
|
(Trong
đó, thu từ hàng hóa NK ngân sách trung ương: 288.900
triệu đồng).
|
- Thu tiền cho thuê và bán nhà ở
thuộc SHNN:
|
2.900
triệu đồng.
|
- Thu khác ngân sách:
|
150.000
triệu đồng.
|
(Trong
đó: Thu khác ngân sách trung ương: 35.000 triệu đồng).
|
- Thu từ quỹ đất công ích:
|
100
triệu đồng.
|
- Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản:
|
5.000
triệu đồng.
|
- Thu cổ tức:
|
12.000
triệu đồng.
|
- Thu XSKT:
|
1.580.000
triệu đồng.
|
b) Thu từ hoạt động XNK:
|
2.000.000
triệu đồng.
|
2. Thu NSĐP được sử dụng:
|
8.471.663
triệu đồng, gồm:
|
a) Từ nguồn địa phương:
|
5.923.595
triệu đồng.
|
- NSĐP được hưởng từ các khoản
thu nội địa:
|
5.089.230
triệu đồng.
|
- Nguồn tiết kiệm chi năm 2020:
|
75.774
triệu đồng.
|
- Từ nguồn tiền sử dụng đất hạ tầng
khu hành chính và dân cư phường 9: 94.291 triệu đồng
|
- Từ nguồn XSKT các năm trước:
|
112.300 triệu đồng.
|
- Từ nguồn Đài PTTH tài trợ:
|
552.000
triệu đồng.
|
b) Từ nguồn TW bổ sung:
|
2.281.768
triệu đồng.
|
- Bổ sung cân đối ổn định:
|
1.336.965
triệu đồng.
|
- Bổ sung lương:
|
598.384
triệu đồng.
|
- Nguồn TWBS vốn sự nghiệp:
|
346.419 triệu đồng.
|
c) Từ nguồn bội chi (Nguồn vốn
vay):
|
266.300
triệu đồng.
|
II. Dự toán
chi NSĐP
|
|
Tổng chi NSĐP năm 2021 là:
|
8.471.663
triệu đồng, trong đó:
|
1. Theo phân cấp:
|
|
a) Cấp tỉnh:
|
4.982.463
triệu đồng.
|
b) Khối huyện, thị xã, thành phố:
|
3.489.200
triệu đồng.
|
2. Theo lĩnh vực:
|
|
a) Tổng chi cân đối:
|
8.464.863
triệu đồng.
|
- Chi đầu tư phát triển:
|
3.180.370
triệu đồng.
|
+ Cấp tỉnh:
|
2.896.826
triệu đồng.
|
+ Khối huyện, thị xã, thành phố:
|
283.544
triệu đồng.
|
- Chi thường xuyên:
|
5.109.337
triệu đồng.
|
+ Cấp tỉnh:
|
1.957.891
triệu đồng.
|
+ Khối huyện, thị xã, thành phố:
|
3.151.446
triệu đồng.
|
- Chi bổ sung quỹ DTTC:
|
1.000
triệu đồng.
|
- Dự phòng ngân sách:
|
140.485
triệu đồng.
|
- Chi trả nợ lãi:
|
6.600
triệu đồng.
|
- Chi tạo nguồn CCTL (số tiết kiệm
10%):
|
27.071
triệu đồng.
|
b) Chi trả nợ gốc:
|
6.800
triệu đồng.
|
3. Chi tiết một số lĩnh vực quan
trọng
|
|
- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy
nghề:
|
2.025.021
triệu đồng.
|
+ Cấp tỉnh:
|
483.001
triệu đồng.
|
+ Khối huyện, thị xã, thành phố:
|
1.542.020
triệu đồng.
|
- Sự nghiệp khoa học công nghệ:
|
30.263
triệu đồng.
|
+ Cấp
tỉnh:
|
28.573
triệu đồng.
|
+ Khối huyện, thị xã, thành phố:
|
1.690 triệu đồng.
|
- Dự phòng ngân sách:
|
140.485
triệu đồng.
|
+ Cấp tỉnh:
|
86.275
triệu đồng.
|
+ Khối huyện, thị xã, thành phố:
|
54.210
triệu đồng.
|
B. PHƯƠNG ÁN PHÂN
BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH; SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
1. Tổng chi cân đối ngân sách cấp tỉnh
theo nhiệm vụ được phân cấp năm 2021 là 4.975.663 triệu đồng (không bao gồm
chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 2.486.560 triệu đồng, chi trả nợ gốc: 6.800 triệu đồng), trong đó:
|
a) Chi đầu tư phát triển:
|
2.896.826
triệu đồng.
|
b) Chi thường xuyên:
|
1.957.891
triệu đồng.
|
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề:
|
483.001
triệu đồng.
|
- Chi sự nghiệp khoa học công
nghệ:
|
28.573
triệu đồng.
|
- Các khoản chi thường xuyên khác:
|
1.446.317
triệu đồng.
|
c) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính:
|
1.000
triệu đồng.
|
d) Dự phòng ngân sách:
|
86.275
triệu đồng.
|
đ) Chi trả nợ lãi:
|
6.600
triệu đồng.
|
e) Chi tạo nguồn CCTL (số tiết kiệm
10%):
|
27.071
triệu đồng.
|
2. Chi trả nợ gốc:
|
6.800
triệu đồng.
|
3. Số bổ sung cho ngân sách cấp dưới:
|
2.486.560
triệu đồng.
|
a) Bổ sung cân đối:
|
1.693.935
triệu đồng.
|
b) Bổ sung lương:
|
299.978
triệu đồng.
|
c) Bổ sung mục tiêu:
|
492.647
triệu đồng.
|
(Trong đó, đã bao gồm 63.200 triệu
đồng kinh phí duy tu, sửa chữa từ nguồn xổ số kiến thiết).
|
(Kèm phụ lục số liệu chi tiết theo biểu số 01, 02, 03,
04, 05)
|
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân,
các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân,
Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Vĩnh Long khóa IX, Kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020
và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội,
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Tỉnh ủy, UBND tỉnh; UBMTTQ
VN tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh, Trang tin HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Nghiêm
|
Biểu số: 01
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 278/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Dự
toán năm 2021
|
Tổng
cộng
|
Tỉnh
|
Huyện
|
I
|
Thu nội địa
|
5.442.030
|
4.400.530
|
1.041.500
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương
quản lý
|
150.000
|
146.950
|
3.050
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
|
213.000
|
207.870
|
5.130
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
ĐTNN
|
227.000
|
227.000
|
|
4
|
Thuế CTN ngoài quốc doanh
|
1.420.000
|
1.011.200
|
408.800
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
430.000
|
244.700
|
185.300
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
460.000
|
460.000
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
170.000
|
|
170.000
|
8
|
Phí, lệ phí
|
84.700
|
46.100
|
38.600
|
|
Bao gồm: - Trung ương
|
28.900
|
18.980
|
9.920
|
|
- Địa phương
|
55.800
|
27.120
|
28.680
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
7.330
|
|
7.330
|
10
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
230.000
|
228.240
|
1.760
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
300.000
|
127.070
|
172.930
|
12
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc
SHNN
|
2.900
|
2.900
|
|
13
|
Thu từ hoạt động XSKT
|
1.580.000
|
1.580.000
|
|
14
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
5.000
|
5.000
|
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
150.000
|
101.400
|
48.600
|
|
Bao gồm: - Trung ương
|
35.000
|
23.550
|
11.450
|
|
- Địa phương
|
115.000
|
77.850
|
37.150
|
16
|
Thu từ quỹ đất công ích
|
100
|
100
|
|
17
|
Thu cổ tức, LN dược chia và LNST
|
12.000
|
12.000
|
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
2.000.000
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
7.442.030
|
6.400.530
|
1.041.500
|
Biểu
số: 02
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 278/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Stt
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Tổng
DT
|
Trong
đó
|
Tỉnh
|
Huyện
|
A
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
8.464.863
|
4.975.663
|
3.489.200
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.180.370
|
2.896.826
|
283.544
|
|
- Từ nguồn NS tập trung
|
500.000
|
354.800
|
145.200
|
|
- Từ nguồn thu tiền SDĐ
|
201.879
|
63.535
|
138.344
|
|
- Từ nguồn XSKT
|
1.453.600
|
1.453.600
|
|
|
- Nguồn Đài PTTH tài trợ nộp NS
|
552.000
|
552.000
|
|
|
- Từ tiền SDĐ hạ tầng khu hành
chính và dân cư phường 9
|
94.291
|
94.291
|
|
|
- Từ nguồn XSKT các năm trước
|
112.300
|
112.300
|
|
|
- Từ nguồn bội chi ngân sách địa
phương (từ nguồn vốn vay)
|
266.300
|
266.300
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.109.337
|
1.957.891
|
3.151.446
|
|
- SN Giáo dục - ĐT
|
2.025.021
|
483.001
|
1.542.020
|
|
- SN khoa học công nghệ
|
30.263
|
28.573
|
1.690
|
|
- Các khoản chi TX khác
|
3.054.053
|
1.446.317
|
1.607.736
|
3
|
Trích Quỹ Dự trữ TC
|
1.000
|
1.000
|
|
4
|
Dự phòng ngân sách
|
140.485
|
86.275
|
54.210
|
5
|
Chi trả nợ lãi
|
6.600
|
6.600
|
|
6
|
Chi tạo nguồn CCTL (TK10% trích
giữ lại)
|
27.071
|
27.071
|
|
B
|
Chi CTMT quốc gia
|
|
|
|
C
|
Chi trả nợ gốc
|
6.800
|
6.800
|
|
|
Tổng
chi NSĐP
|
8.471.663
|
4.982.463
|
3.489.200
|
Biểu số: 03
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NS CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 278/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Stt
|
Nội
dung chi
|
Dự
toán năm 2021
|
A
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
4.975.663
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.896.826
|
|
Từ nguồn NS tập trung
|
354.800
|
|
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
63.535
|
|
Từ nguồn XSKT
|
1.453.600
|
|
Nguồn thu tiền SDĐ từ hạ tầng
khu hành chính và dân cư phường 9
|
94.291
|
|
Nguồn Đài PTTH tài trợ
|
552.000
|
|
Từ nguồn XSKT các năm trước
|
112.300
|
|
Từ nguồn bội chi NSĐP (nguồn vốn
vay)
|
266.300
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.957.891
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi hỗ trợ thu hút đầu tư - xúc tiến
thương mại
|
6.408
|
2
|
Chi trợ giá các mặt hàng chính sách
|
9.432
|
3
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
177.712
|
|
Sự nghiệp nông nghiệp
|
40.209
|
|
Sự nghiệp thủy lợi
|
28.741
|
|
Sự nghiệp giao thông
|
15.173
|
|
Kiến thiết thị chính
|
18.775
|
|
Sự nghiệp kinh tế khác
|
74.814
|
4
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
17.073
|
5
|
Chi sự nghiệp văn xã
|
1.074.302
|
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo &
dạy nghề
|
483.001
|
|
Sự nghiệp y tế
|
423.924
|
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
27.179
|
|
Sự nghiệp thông tin truyền thông
|
12.439
|
|
Sự nghiệp thể dục thể thao
|
32.694
|
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ
|
28.573
|
|
Sự nghiệp xã hội
|
66.492
|
6
|
Chi quản lý hành chính
|
310.999
|
|
Quản lý Nhà nước
|
233.632
|
|
Khối Đảng
|
54.902
|
|
Khối Đoàn thể
|
22.465
|
7
|
Chi an ninh - quốc phòng
|
55.210
|
|
An ninh
|
11.850
|
|
Quốc
phòng
|
43.360
|
8
|
Chi khác ngân sách
|
28.401
|
9
|
Chi từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu
|
147.694
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
86.275
|
V
|
Chi trả nợ lãi
|
6.600
|
VI
|
Chi tạo nguồn CCTL (TK10% trích giữ lại)
|
27.071
|
B
|
Chi trả nợ gốc
|
6.800
|
C
|
Bổ sung ngân sách cấp dưới
|
2.486.560
|
|
Bổ sung cân đối
|
1.693.935
|
|
Bổ sung tiền lương tăng thêm đến 1,49 triệu đồng
|
299.978
|
|
Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp
|
492.647
|
|
Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư
|
|
|
Tổng
cộng
|
7.469.023
|
Biểu số: 04
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI TIẾT NGÀNH TỈNH NĂM 2021 (ĐÃ TRỪ
TIẾT KIỆM)
(Kèm theo Nghị
quyết số 278/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: triệu đồng
Số TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng chi thường xuyên
|
Vốn quy hoạch
|
Sự nghiệp kinh tế
|
XTTM Đầu tư Du lịch
|
Sự nghiệp văn xã
|
QLHC
|
AN-QP
|
Chi khác NS
|
TW bổ sung có mục tiêu
|
Duy tu, sửa chữa GD, YT,...
|
Duy tu, sửa chữa công trình
GT, TL...
|
SN môi trường
|
SNNN
|
SNTL
|
SNGT
|
KTTC
|
SNKT khác
|
GD-ĐT và dạy nghề
|
Y tế
|
VHTT
|
TTTT
|
TDTT
|
SNXH
|
SNKH
|
1
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
148.471
|
|
40.052
|
28.741
|
|
1.050
|
|
657
|
395
|
|
|
|
|
|
340
|
28.940
|
|
|
48.096
|
|
|
200
|
2
|
Sở
Giao thông vận tải
|
64.201
|
|
|
|
15.173
|
850
|
|
|
107
|
|
|
|
|
|
66
|
10.338
|
|
2.498
|
35.169
|
|
|
|
3
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
26.226
|
|
|
|
|
|
13.087
|
|
165
|
|
|
|
|
|
115
|
7.274
|
|
|
|
|
|
5.585
|
4
|
Sở Tài chính
|
12.484
|
|
|
|
|
|
438
|
|
227
|
|
|
1.890
|
|
|
130
|
9.434
|
|
365
|
|
|
|
|
5
|
Sở
Công thương
|
22.412
|
|
|
|
|
|
11.654
|
1.560
|
110
|
|
|
378
|
|
|
130
|
8.150
|
|
360
|
|
|
|
70
|
6
|
Sở
Xây dựng
|
13.940
|
1.160
|
|
|
|
1.025
|
4.188
|
|
100
|
|
|
|
|
|
80
|
7.257
|
|
130
|
|
|
|
|
7
|
Sở Tư pháp
|
8.927
|
|
|
|
|
|
3.570
|
|
200
|
|
|
|
|
|
210
|
4.947
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
14.464
|
|
|
|
|
|
5.049
|
2.950
|
270
|
|
|
|
|
|
100
|
6.095
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và DL
|
104.184
|
|
|
|
|
50
|
5.378
|
1.051
|
34.725
|
|
23.796
|
|
32.694
|
|
200
|
6.266
|
|
24
|
|
|
|
|
10
|
Văn phòng HĐND
|
45.748
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
335
|
60
|
45.203
|
|
|
|
|
|
|
11
|
VP
Đoàn ĐBQH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thanh
tra tỉnh
|
7.191
|
|
|
|
|
|
230
|
|
210
|
|
|
|
|
|
36
|
6.415
|
|
300
|
|
|
|
|
13
|
Sở Nội vụ
|
35.576
|
|
|
|
|
2.000
|
7.545
|
|
1.125
|
|
|
1.053
|
|
1.302
|
40
|
8.061
|
150
|
14.300
|
|
|
|
|
14
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
17.091
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
254
|
|
410
|
7.039
|
|
|
1.750
|
5.538
|
|
100
|
|
|
|
|
15
|
Sở Lao động - TB và XH
|
53.894
|
|
|
|
|
1.400
|
1.770
|
|
770
|
|
|
|
|
42.927
|
130
|
6.897
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
25.649
|
|
|
|
|
840
|
|
|
140
|
|
|
270
|
|
|
19.066
|
5.198
|
|
135
|
|
|
|
|
17
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
400.451
|
|
|
|
|
|
|
|
388.171
|
|
|
1.044
|
|
|
80
|
7.263
|
|
|
3.893
|
|
|
|
18
|
Sở Y tế
|
285.854
|
|
|
|
|
|
|
|
3.100
|
274.756
|
|
135
|
|
|
30
|
7.803
|
|
30
|
|
|
|
|
19
|
UBND
tỉnh
|
35.660
|
|
|
|
|
3.500
|
7.353
|
|
320
|
|
|
630
|
|
1.000
|
2.916
|
19.941
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Ban
Dân tộc
|
3.726
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
215
|
54
|
2.427
|
|
|
|
|
|
1.000
|
21
|
BQL các khu công nghiệp
|
6.048
|
2.765
|
|
|
|
|
|
100
|
47
|
|
|
|
|
|
40
|
3.017
|
|
9
|
|
|
|
70
|
22
|
Liên
minh HTX
|
1.993
|
|
|
|
|
30
|
1.779
|
|
170
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
23
|
Liên
hiệp các Hội KH và KT
|
1.515
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
825
|
680
|
|
|
|
|
|
10
|
24
|
Khối
Đoàn thể
|
28.778
|
|
157
|
|
|
30
|
940
|
90
|
772
|
985
|
1.007
|
|
|
2.073
|
135
|
22.465
|
|
|
|
|
|
124
|
|
Hội Liên hiệp
Phụ nữ
|
3.344
|
|
|
|
|
|
|
|
242
|
|
|
|
|
|
30
|
3.044
|
|
|
|
|
|
28
|
|
Tỉnh Đoàn
|
4.478
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
|
|
|
|
1.272
|
40
|
2.948
|
|
|
|
|
|
38
|
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc
|
5.959
|
|
|
|
|
|
|
|
160
|
|
460
|
|
|
801
|
25
|
4.491
|
|
|
|
|
|
22
|
|
Hội Nông
dân
|
3.375
|
|
157
|
|
|
|
|
90
|
100
|
|
|
|
|
|
|
3.006
|
|
|
|
|
|
22
|
|
Hội Nhà báo
|
519
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
|
|
|
|
454
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội Cựu Chiến
binh
|
1.951
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
1.877
|
|
|
|
|
|
14
|
|
Hội Văn học Nghệ
thuật
|
1.614
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
482
|
|
|
|
20
|
1.112
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
1.997
|
|
|
|
|
30
|
|
|
10
|
96
|
|
|
|
|
20
|
1.841
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội Đông y
|
829
|
|
|
|
|
|
|
|
|
829
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên hiệp
các tổ chức hữu nghị
|
2.577
|
|
|
|
|
|
940
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
1.627
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban vận động hiến
máu
|
678
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
60
|
|
|
|
|
|
608
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội Nạn nhân
CĐDC/Dioxin, NKT & BT
|
1.051
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.051
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên đoàn
lao động
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội châm cứu
|
366
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
366
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trung
tâm hoạt động TTN
|
2.111
|
|
|
|
|
|
|
|
145
|
|
1.966
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Khối
trường
|
43.224
|
|
|
|
|
|
|
|
43.184
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường
Chính trị Phạm Hùng
|
10.128
|
|
|
|
|
|
|
|
10.088
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao
đẳng Vĩnh Long
|
20.627
|
|
|
|
|
|
|
|
20.627
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân hiệu
Vĩnh Long Trường ĐHKT TP HCM
|
2.181
|
|
|
|
|
|
|
|
2.181
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường
Cao đẳng Nghề VL
|
10.288
|
|
|
|
|
|
|
|
10.288
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Đề
tài CS cấp cho các ngành
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Hỗ trợ Các hội không BC
|
2.488
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.488
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội sinh
viên
|
64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội Khuyến
học
|
503
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
503
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội Đoàn kết sư
sãi yêu nước
|
177
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên đoàn
thể dục
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội BVQLNTD
|
59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội GGMN
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội Người
tù kháng chiến
|
373
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
373
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủy ban Đoàn
kết công giáo
|
229
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
229
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội Người
Cao tuổi
|
373
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
373
|
|
|
|
|
|
|
|
CLB hưu trí
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội Luật
gia
|
285
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
285
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội Sinh vật
cảnh
|
187
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
187
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Ban
An toàn giao thông
|
1.833
|
|
|
|
|
|
1.833
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Công
an tỉnh
|
21.594
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.700
|
|
8.394
|
|
|
|
31
|
BCH Quân sự tỉnh
|
31.456
|
|
|
|
|
|
|
|
2.034
|
|
|
|
|
|
|
|
26.360
|
|
3.062
|
|
|
|
32
|
Văn phòng Tỉnh Ủy
|
76.124
|
|
|
|
|
|
|
|
2.900
|
|
9.432
|
|
|
4.490
|
|
54.902
|
|
4.400
|
|
|
|
|
33
|
Quà tết đối tượng chính sách
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Đề án VL 100
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
BHXH
(Kp mua BHYT cho các đối tượng người nghèo, trẻ em dưới 6 tuổi, HSSV...)
|
187.236
|
|
|
|
|
|
|
|
|
148.183
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.053
|
|
|
|
36
|
Các
nhiệm vụ về QL tài nguyên, đất,
môi trường
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
37
|
Duy tu SC giáo dục, y tế,...
|
63.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63.200
|
|
|
38
|
Chính
sách thu hút đầu tư, du lịch...
|
10.000
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Quỹ hỗ trợ khởi nghiệp + phòng chống tội phạm
|
5.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.250
|
|
|
|
|
40
|
Duy tu, sửa chữa công trình GT, TL và chỉnh lý biến động đất đai, in GCNQSDĐ, trích lập quỹ PTĐ
|
63.535
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63.535
|
|
41
|
Ctác quan hệ đối ngoại, lực lượng Bộ đội thường trực của tỉnh tại An Giang
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
42
|
Đề án dạy nghề nông thôn
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hỗ trợ các đơn vị ngành dọc
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
44
|
KP bầu
cử quốc hội và HĐND các cấp
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Kinh phí diễn tập
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
5.000
|
|
|
|
46
|
Các
DA quyết toán
nhưng thiếu vốn
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Ban QLDA công nghiệp dân dụng
|
2.500
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Kinh
phí di dời
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
49
|
KP đảm
bảo trật tự ATGT
|
3.597
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.597
|
|
|
|
50
|
Vốn hỗ
trợ NLĐ vay đi làm việc ở nước ngoài
|
9.150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
TW bổ sung có MT vốn
ngoài nước
|
1.430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.430
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
1.957.891
|
3.925
|
40.209
|
28.741
|
15.173
|
18.775
|
74.814
|
6.408
|
483.001
|
423.924
|
36.611
|
12.439
|
32.694
|
66.492
|
28.573
|
310.999
|
55.210
|
28.401
|
147.694
|
63.200
|
63.535
|
17.073
|
Biểu số: 05
DỰ TOÁN THU, CHI NSNN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 278/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
CHỈ TIÊU
|
KHỐI
HUYỆN THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
|
Cộng
|
KHU
VỰC I
|
KHU
VỰC II
|
KHU
VỰC III
|
KHU
VỰC IV
|
TPVL
|
LONG
HỒ
|
BÌNH
MINH
|
BÌNH
TÂN
|
TAM
BÌNH
|
TRÀ
ÔN
|
MANG
THÍT
|
VŨNG
LIÊM
|
I
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
1.041.500
|
471.600
|
133.700
|
85.000
|
52.000
|
76.800
|
61.300
|
76.500
|
84.600
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương
quản lý
|
3.050
|
800
|
450
|
200
|
200
|
300
|
300
|
400
|
400
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
3.050
|
800
|
450
|
200
|
200
|
300
|
300
|
400
|
400
|
2
|
Thu từ khu vực
DNNN do địa phương quản lý
|
5.130
|
2.100
|
830
|
100
|
200
|
200
|
1.100
|
200
|
400
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
2.350
|
900
|
400
|
50
|
150
|
100
|
500
|
100
|
150
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
2.780
|
1.200
|
430
|
50
|
50
|
100
|
600
|
100
|
250
|
3
|
Thuế CTN ngoài quốc doanh
|
408.800
|
190.000
|
56.500
|
31.700
|
15.600
|
24.000
|
19.500
|
34.500
|
37.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
344.300
|
157.240
|
48.620
|
27.550
|
14.200
|
20.330
|
15.680
|
28.780
|
31.900
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
55.200
|
28.000
|
6.800
|
4.000
|
1.200
|
3.500
|
3.000
|
4.200
|
4.500
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.810
|
960
|
180
|
100
|
100
|
100
|
300
|
20
|
50
|
|
- Thuế tài nguyên
|
7.490
|
3.800
|
900
|
50
|
100
|
70
|
520
|
1.500
|
550
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
185.300
|
75.000
|
25.000
|
17.000
|
10.000
|
17.500
|
14.300
|
11.500
|
15.000
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
170.000
|
88.500
|
10.000
|
19.000
|
9.000
|
17.500
|
9.000
|
7.000
|
10.000
|
6
|
Phí, lệ phí
|
38.600
|
11.000
|
3.900
|
4.500
|
4.000
|
3.500
|
4.000
|
3.900
|
3.800
|
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí trung ương
|
9920
|
2.820
|
1.000
|
1.160
|
1.030
|
900
|
1.030
|
1.000
|
980
|
|
- Phí, lệ phí địa phương
|
28.680
|
8.180
|
2.900
|
3.340
|
2.970
|
2.600
|
2.970
|
2.900
|
2.820
|
7
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
7.330
|
5.200
|
620
|
350
|
100
|
270
|
100
|
390
|
300
|
8
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
1.760
|
|
200
|
20
|
200
|
1.030
|
|
110
|
200
|
9
|
Thu tiền sử dụng đất
|
172.930
|
90.000
|
30.000
|
8.230
|
8.700
|
8.000
|
8.000
|
12.000
|
8.000
|
10
|
Thu khác ngân sách
|
48.600
|
9.000
|
6200
|
3.900
|
4.000
|
4.500
|
5.000
|
6.500
|
9.500
|
|
Bao gồm: - Thu khác ngân sách
trung ương
|
11.450
|
2.100
|
1.500
|
910
|
950
|
1.050
|
1.170
|
1.520
|
2.250
|
|
- Thu khác ngân sách địa phương
|
37.150
|
6.900
|
4.700
|
2.990
|
3.050
|
3.450
|
3.830
|
4.980
|
7.250
|
II
|
Thu ngân sách địa phương được hưởng
|
1.002.640
|
454.470
|
129.920
|
82.630
|
49.620
|
74.350
|
57.700
|
73.380
|
80.570
|
1
|
Các khoản thu
NSĐP hưởng 100%
|
425.340
|
202.580
|
49.320
|
33.980
|
24.120
|
32.920
|
24.420
|
28.880
|
29.120
|
2
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ
%
|
577.300
|
251.890
|
80.600
|
48.650
|
25.500
|
41.430
|
33.280
|
44.500
|
51.450
|
|
Tỷ lệ
điều tiết
|
|
95%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
III
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
2.486.560
|
101.383
|
347.311
|
234.854
|
242.975
|
414.408
|
411.449
|
299.287
|
432.146
|
1
|
Thu bổ sung cân
đối
|
1.693.935
|
|
243.883
|
168.976
|
177.281
|
276.418
|
293.724
|
221.961
|
311.692
|
2
|
Thu bổ sung lương
|
299.978
|
29.998
|
42.923
|
27.524
|
21.360
|
53.321
|
45.315
|
31.369
|
48.168
|
3
|
Thu bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp
|
492.647
|
71.385
|
60.505
|
38.354
|
44.334
|
84.669
|
72.410
|
45.957
|
72.286
|
4
|
Thu bổ sung mục tiêu vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
3.489.200
|
555.853
|
477.231
|
317.484
|
292.595
|
488.758
|
469.149
|
372.667
|
512.716
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
283.544
|
98.163
|
41.176
|
24.286
|
22.690
|
24.606
|
23.186
|
24.524
|
24.913
|
|
- Chi xây dựng cơ bản tập trung
|
145.200
|
26.163
|
17.176
|
17.702
|
15.730
|
18.206
|
16.786
|
14.924
|
18.513
|
|
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
138.344
|
72.000
|
24.000
|
6.584
|
6.960
|
6 400
|
6.400
|
9.600
|
6.400
|
|
- Từ nguồn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3.151.446
|
448.590
|
428.555
|
288.148
|
265.355
|
457.132
|
438.933
|
342.233
|
479.753
|
|
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
1.542.020
|
174.810
|
226.628
|
139.415
|
138.792
|
226.290
|
233.740
|
159.195
|
243.150
|
|
- Chi sự nghiệp khoa học công
nghệ
|
1.690
|
210
|
210
|
210
|
220
|
210
|
210
|
210
|
210
|
3
|
Chi dự phòng
|
54.210
|
9.100
|
7.500
|
5.050
|
4.550
|
7.020
|
7.030
|
5.910
|
8.050
|
V
|
Chi tiết bổ sung mục tiêu vốn sự
nghiệp
|
492.647
|
71.385
|
60.505
|
38.354
|
44.334
|
84.669
|
72.410
|
45.957
|
72.286
|
1
|
Hỗ trợ câu lạc bộ hưu trí
|
642
|
66
|
90
|
48
|
60
|
102
|
84
|
72
|
120
|
2
|
KP tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách, hộ cận nghèo
|
3.925
|
220
|
600
|
350
|
300
|
800
|
860
|
255
|
540
|
|
Trong đó, hộ thoát nghèo
|
1.305
|
60
|
170
|
100
|
100
|
320
|
250
|
105
|
200
|
3
|
KP trợ cấp thường xuyên và BHYT cho
đối tượng BTXH theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
|
233.857
|
22.900
|
37.100
|
14.960
|
19.500
|
42.750
|
38.200
|
23.500
|
34.947
|
4
|
Hỗ trợ KP tiền
điện chiếu sáng, khu tưởng niệm;
chăm sóc cây xanh quốc lộ; chợ an
toàn thực phẩm
|
4.500
|
|
1.500
|
|
350
|
500
|
350
|
300
|
1.500
|
5
|
KP Đảng viên
40 năm tuổi đảng trở lên; nghệ nhân
ưu tú
|
1.801
|
208
|
235
|
117
|
43
|
211
|
381
|
107
|
499
|
|
Trong đó: Hỗ trợ KP nghệ nhân ưu tú
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
6
|
KP Ban thanh tra nhân dân cấp xã
theo Nghị quyết số 159/2018/NQ-HĐND tỉnh
|
535
|
55
|
75
|
40
|
50
|
85
|
70
|
60
|
100
|
7
|
Hỗ trợ KP bù miễn thu thủy lợi phí
|
11.020
|
280
|
1.362
|
670
|
1.018
|
2.200
|
2.100
|
1.190
|
2.200
|
8
|
Hỗ trợ KP cụm văn hóa mới thành lập
|
140
|
|
80
|
|
|
60
|
|
|
|
9
|
Hỗ trợ KP duy tu, sửa chữa từ nguồn vốn XSKT
|
63.200
|
5.000
|
8.400
|
8.400
|
8.400
|
8.400
|
7.900
|
7.900
|
8.800
|
10
|
Hỗ trợ KP thực
hiện cuộc vận động toàn dân ĐK xây dựng NTM, đô thị văn
minh theo Nghị quyết số 122/2018/NQ-HĐND tỉnh
|
2.978
|
278
|
412
|
216
|
270
|
489
|
420
|
325
|
568
|
11
|
Hỗ trợ KP thu gom, vận chuyển xử lý
rác thải thông thường, nguy hại
|
24.500
|
10.000
|
1.000
|
4.000
|
2.500
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
3.000
|
|
Trong đó, dịch vụ công ích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hỗ trợ KP cây xanh và xử lý thoát nước thải đô thị
|
20.000
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
13
|
KP tiền ăn trưa đối với trẻ em mẫu
giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non theo Nghị
định số 06/2018/NĐ-CP
|
4.920
|
94
|
250
|
753
|
450
|
890
|
1.400
|
362
|
721
|
14
|
Kinh phí thực
hiện Nghị định số 116
|
18.820
|
|
|
1.390
|
|
8.400
|
9.030
|
|
|
15
|
Kinh phí tăng định mức hoạt động hành chính cấp huyện, xã
|
18.970
|
2.194
|
2.528
|
1.634
|
1.855
|
2.865
|
2.501
|
2.165
|
3.228
|
16
|
KP thực hiện miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP
|
6.250
|
220
|
550
|
670
|
500
|
810
|
2.070
|
350
|
1.080
|
17
|
Hỗ trợ kinh phí cắm mốc quy hoạch chung NTM các xã
|
2.475
|
|
500
|
|
|
545
|
380
|
|
1.050
|
|
Trong đó, năm 2020
|
438
|
|
|
|
|
|
81
|
|
357
|
18
|
Hỗ trợ KP mua BHYT và mai táng phí
cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia
kháng chiến Lào, Campuchia
|
24.069
|
1.572
|
2.823
|
1.106
|
1.038
|
5.562
|
2.664
|
3.371
|
5.933
|
|
Trong đó, KP năm 2020
|
8.603
|
522
|
873
|
240
|
643
|
1.892
|
744
|
1.556
|
2.133
|
19
|
KP hỗ trợ nâng cấp đô thị
|
31.000
|
12.000
|
3.000
|
4.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
20
|
KP tiền ăn trưa đối với trẻ em mẫu
giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non theo Nghị định số 06/2018/NĐ-CP
|
1.669
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
KP thực hiện chính sách giáo dục đối với người khuyết tật theo
TTLT42
|
1.078
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
KP khu du lịch sinh thái
|
16.298
|
16.298
|
|
|
|
|
|
|
|