Kế hoạch 72/KH-UBND năm 2021 về biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 72/KH-UBND |
Ngày ban hành | 27/05/2021 |
Ngày có hiệu lực | 27/05/2021 |
Loại văn bản | Kế hoạch |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Tống Quang Thìn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 72/KH-UBND |
Ninh Bình, ngày 27 tháng 5 năm 2021 |
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
Thực hiện Văn bản số 1549/BNV-TCBC ngày 14/4/2021 của Bộ Nội vụ về kế hoạch biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính năm 2022, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình xây dựng Kế hoạch biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, cụ thể như sau:
1. Về biên chế công chức
- Số biên chế công chức được cơ quan có thẩm quyền giao năm 2021 là 1.545 biên chế (Quyết định số 783/QĐ-BNV ngày 12/10/2020 của Bộ Nội vụ giao 1.540 biên chế và Quyết định số 585/QĐ-BNV ngày 09/5/2021 của Bộ Nội vụ giao bổ sung 05 biên chế công chức để bố trí cho Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Số công chức có mặt tại thời điểm ngày 31/3/2021 là 1.540 người; số chưa sử dụng là 05 biên chế (do 05 công chức của Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Ninh Bình được Văn phòng Quốc hội bàn giao về tỉnh từ ngày 10/5/2021 theo Quyết định số 602/QĐ-VPQH ngày 06/5/2021).
- Dự kiến số công chức giảm trong năm 2021 là 17 người, trong đó:
+ Số công chức dự kiến nghỉ hưu đúng tuổi theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội trong năm 2021 là 17 người.
+ Số công chức dự kiến thực hiện chính sách tinh giản biên chế trong năm 2021: không.
- Kế hoạch tuyển dụng công chức của các cơ quan, tổ chức hành chính năm 2021 là 17 người.
2. Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ (đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 161/2018/NĐ- CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ)
- Số hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ được Ủy ban nhân dân tỉnh giao năm 2021 là 209 chỉ tiêu.
- Số hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ tại thời điểm ngày 31/3/2021 là 206 người, số chưa sử dụng là 03 người (do 03 hợp đồng lao động của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Ninh Bình được Văn phòng Quốc hội bàn giao về tỉnh từ ngày 10/5/2021 theo Quyết định số 602/QĐ-VPQH ngày 06/5/2021).
- Số hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ giảm trong năm 2021 là: không.
II. KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM 2022
1. Biên chế công chức
Kế hoạch biên chế công chức năm 2022 là 1.545 biên chế (Giữ nguyên chỉ tiêu so với năm 2021).
2. Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ (đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ)
Kế hoạch hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ (đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ) năm 2022 là 209 người (Giữ nguyên chỉ tiêu so với năm 2021).
Trên cơ sở biên chế công chức năm 2021 được Bộ Nội vụ giao, hiện nay tỉnh Ninh Bình đang thực hiện sắp xếp, kiện toàn lại cơ cấu tổ chức bộ máy các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố nhằm đảm bảo theo tiêu chí quy định tại Nghị định số 107/2020/NĐ-CP và Nghị định số 108/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ.
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình báo cáo, đề nghị Bộ Nội vụ thẩm định, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định giao biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ (đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ) cho các cơ quan, tổ chức hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2022 là 1.754 chỉ tiêu (Giữ nguyên chỉ tiêu như năm 2021), trong đó:
- Biên chế công chức: 1.545 biên chế.
- Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ (đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định tại số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ): 209 chỉ tiêu.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 72/KH-UBND |
Ninh Bình, ngày 27 tháng 5 năm 2021 |
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
Thực hiện Văn bản số 1549/BNV-TCBC ngày 14/4/2021 của Bộ Nội vụ về kế hoạch biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính năm 2022, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình xây dựng Kế hoạch biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, cụ thể như sau:
1. Về biên chế công chức
- Số biên chế công chức được cơ quan có thẩm quyền giao năm 2021 là 1.545 biên chế (Quyết định số 783/QĐ-BNV ngày 12/10/2020 của Bộ Nội vụ giao 1.540 biên chế và Quyết định số 585/QĐ-BNV ngày 09/5/2021 của Bộ Nội vụ giao bổ sung 05 biên chế công chức để bố trí cho Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Số công chức có mặt tại thời điểm ngày 31/3/2021 là 1.540 người; số chưa sử dụng là 05 biên chế (do 05 công chức của Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Ninh Bình được Văn phòng Quốc hội bàn giao về tỉnh từ ngày 10/5/2021 theo Quyết định số 602/QĐ-VPQH ngày 06/5/2021).
- Dự kiến số công chức giảm trong năm 2021 là 17 người, trong đó:
+ Số công chức dự kiến nghỉ hưu đúng tuổi theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội trong năm 2021 là 17 người.
+ Số công chức dự kiến thực hiện chính sách tinh giản biên chế trong năm 2021: không.
- Kế hoạch tuyển dụng công chức của các cơ quan, tổ chức hành chính năm 2021 là 17 người.
2. Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ (đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 161/2018/NĐ- CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ)
- Số hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ được Ủy ban nhân dân tỉnh giao năm 2021 là 209 chỉ tiêu.
- Số hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ tại thời điểm ngày 31/3/2021 là 206 người, số chưa sử dụng là 03 người (do 03 hợp đồng lao động của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Ninh Bình được Văn phòng Quốc hội bàn giao về tỉnh từ ngày 10/5/2021 theo Quyết định số 602/QĐ-VPQH ngày 06/5/2021).
- Số hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ giảm trong năm 2021 là: không.
II. KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM 2022
1. Biên chế công chức
Kế hoạch biên chế công chức năm 2022 là 1.545 biên chế (Giữ nguyên chỉ tiêu so với năm 2021).
2. Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ (đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ)
Kế hoạch hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ (đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ) năm 2022 là 209 người (Giữ nguyên chỉ tiêu so với năm 2021).
Trên cơ sở biên chế công chức năm 2021 được Bộ Nội vụ giao, hiện nay tỉnh Ninh Bình đang thực hiện sắp xếp, kiện toàn lại cơ cấu tổ chức bộ máy các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố nhằm đảm bảo theo tiêu chí quy định tại Nghị định số 107/2020/NĐ-CP và Nghị định số 108/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ.
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình báo cáo, đề nghị Bộ Nội vụ thẩm định, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định giao biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ (đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ) cho các cơ quan, tổ chức hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2022 là 1.754 chỉ tiêu (Giữ nguyên chỉ tiêu như năm 2021), trong đó:
- Biên chế công chức: 1.545 biên chế.
- Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ (đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định tại số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ): 209 chỉ tiêu.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM
2022
(Kèm theo Kế hoạch số 72 /KH-UBND ngày 27/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Bình)
STT |
Loại hình tổ chức |
Số lượng tổ chức |
Biên chế được giao năm 2021 |
Có mặt đến thời điểm 31/3/2021 |
Kế hoạch biên chế năm 2022 |
Tăng, giảm giữa kế hoạch biên chế năm 2022 so với biên chế được giao năm 2021 |
||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
|||||||
Biên chế công chức |
HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ161 |
Biên chế công chức |
HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ161 |
Biên chế công chức |
HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ161 |
Biên chế công chức |
HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ161 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=8+9 |
8 |
9 |
10=11+12 |
11 |
12 |
13=14+15 |
14 |
15 |
TỔNG CỘNG= A +B |
260 |
1,754 |
1,545 |
209 |
1,746 |
1,540 |
206 |
1,754 |
1,545 |
209 |
0 |
0 |
0 |
|
A |
CẤP TỈNH |
163 |
1,094 |
939 |
155 |
1,086 |
934 |
152 |
1,094 |
939 |
155 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
4 |
45 |
30 |
15 |
37 |
25 |
12 |
45 |
30 |
15 |
0 |
0 |
0 |
1.1 |
Lãnh đạo Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
|
|
|
1.2 |
Lãnh đạo Văn phòng |
|
4 |
4 |
|
3 |
3 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
1.3 |
Ban Pháp chế |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
|
|
|
1.4 |
Ban Văn hóa xã hội |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
|
|
|
1.5 |
Ban Kinh tế ngân sách |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
|
|
|
1.6 |
Phòng Hành chính,Tổ chức, Quản trị |
|
19 |
4 |
15 |
17 |
5 |
12 |
19 |
4 |
15 |
|
|
|
1.7 |
Phòng công tác Hội đồng nhân dân |
|
6 |
6 |
|
5 |
5 |
|
6 |
6 |
|
|
|
|
1.8 |
Phòng Thông tin dân nguyện |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
1.9 |
Phòng Công tác Quốc hội |
|
4 |
4 |
|
0 |
|
|
4 |
4 |
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
13 |
70 |
60 |
10 |
70 |
60 |
10 |
70 |
60 |
10 |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
2.2 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
2.3 |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
|
11 |
6 |
5 |
11 |
6 |
5 |
11 |
6 |
5 |
|
|
|
2.4 |
Phòng Quản trị - Tài vụ |
|
9 |
4 |
5 |
9 |
4 |
5 |
9 |
4 |
5 |
|
|
|
2.5 |
Phòng Tổng hợp |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
2.6 |
Phòng Kinh tế ngành |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
2.7 |
Phòng Đầu tư xây dựng cơ bản |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
2.8 |
Phòng Phân phối lưu thông |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
2.9 |
Phòng Khoa giáo Văn xã |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
2.10 |
Phòng Nội chính |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
2.11 |
Phòng Dân tộc |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
|
|
|
2.12 |
Phòng Ngoại vụ |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
2.13 |
Ban tiếp công dân |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
2.14 |
Phòng Kiểm soát Thủ tục hành chính |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
|
|
|
2.15 |
Trung tâm Hành chính công |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
|
|
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9 |
43 |
40 |
3 |
43 |
40 |
3 |
43 |
40 |
3 |
0 |
0 |
0 |
3.1 |
Lãnh đạo sở |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
3.2 |
Văn phòng |
|
9 |
6 |
3 |
9 |
6 |
3 |
9 |
6 |
3 |
|
|
|
3.3 |
Thanh tra |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
3.4 |
Phòng Tổng hợp, Quy hoạch |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
3.5 |
Phòng Kinh tế đối ngoại |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
|
|
|
3.6 |
Phòng Khoa giáo, Văn xã |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
3.7 |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
3.8 |
Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
3.9 |
Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế tập thể và Tư nhân |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
3.10 |
Phòng Kinh tế ngành |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
4 |
Sở Nội vụ |
9 |
66 |
58 |
8 |
66 |
58 |
8 |
66 |
58 |
8 |
0 |
0 |
0 |
4.1 |
Lãnh đạo Sở |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
4.2 |
Văn phòng Sở |
|
8 |
6 |
2 |
8 |
6 |
2 |
8 |
6 |
2 |
|
|
|
4.3 |
Thanh tra Sở |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
4.4 |
Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức Phi chính phủ |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
4.5 |
Phòng Công chức, viên chức |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
4.6 |
Phòng Cải các hành chính và Đào tạo |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
4.7 |
Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
4.8 |
Ban Tôn giáo |
|
10 |
9 |
1 |
10 |
9 |
1 |
10 |
9 |
1 |
|
|
|
4.9 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
|
12 |
10 |
2 |
12 |
10 |
2 |
12 |
10 |
2 |
|
|
|
4.10 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
|
9 |
6 |
3 |
9 |
6 |
3 |
9 |
6 |
3 |
|
|
|
5 |
Sở Tài chính |
8 |
70 |
67 |
3 |
70 |
67 |
3 |
70 |
67 |
3 |
0 |
0 |
0 |
5.1 |
Lãnh đạo Sở |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
4 |
4 |
|
1 |
1 |
|
5.2 |
Văn phòng |
|
11 |
8 |
3 |
11 |
8 |
3 |
11 |
8 |
3 |
|
|
|
5.3 |
Thanh tra |
|
9 |
9 |
|
9 |
9 |
|
9 |
9 |
|
|
|
|
5.4 |
Phòng Quản lý ngân sách |
|
10 |
10 |
|
10 |
10 |
|
9 |
9 |
|
-1 |
-1 |
|
5.5 |
Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp |
|
9 |
9 |
|
9 |
9 |
|
9 |
9 |
|
|
|
|
5.6 |
Phòng Tài chính đầu tư |
|
9 |
9 |
|
9 |
9 |
|
9 |
9 |
|
|
|
|
5.7 |
Phòng Quản lý giá và công sản |
|
8 |
8 |
|
8 |
8 |
|
8 |
8 |
|
|
|
|
5.8 |
Phòng Tài chính doanh nghiệp |
|
6 |
6 |
|
6 |
6 |
|
6 |
6 |
|
|
|
|
5.9 |
Phòng Tin học và Thống kê |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
6 |
Thanh tra tỉnh |
5 |
32 |
29 |
3 |
32 |
29 |
3 |
32 |
29 |
3 |
0 |
0 |
0 |
6.1 |
Lãnh đạo |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
6.2 |
Văn phòng |
|
8 |
5 |
3 |
8 |
5 |
3 |
8 |
5 |
3 |
|
|
|
6.3 |
Phòng Thanh tra kinh tế xã hội |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
6.4 |
Phòng Thanh tra, phòng chống tham nhũng |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
6.5 |
Phòng Thanh tra Giải quyết khiếu nại, tố cáo và tiếp công dân |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
6.6 |
Phòng Giám sát, Kiểm tra và xử lý sau thanh tra |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
7 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
6 |
26 |
23 |
3 |
26 |
23 |
3 |
26 |
23 |
3 |
0 |
0 |
0 |
7.1 |
Lãnh đạo Ban |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
7.2 |
Văn phòng |
|
8 |
5 |
3 |
8 |
5 |
3 |
8 |
5 |
3 |
|
|
|
7.3 |
Phòng Kế hoạch tổng hợp |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
7.4 |
Phòng Quản lý đầu tư |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
7.5 |
Phòng Quản lý quy hoạch và Xây dựng |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
|
|
|
7.6 |
Phòng Quản lý tài nguyên và Môi trường |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
7.7 |
Phòng Quản lý doanh nghiệp |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
|
|
|
8 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
13 |
221 |
183 |
38 |
221 |
183 |
38 |
221 |
183 |
38 |
0 |
0 |
0 |
8.1 |
Lãnh đạo Sở |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
8.2 |
Văn phòng |
|
14 |
5 |
9 |
14 |
5 |
9 |
14 |
5 |
9 |
|
|
|
8.3 |
Thanh tra |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
|
|
|
8.4 |
Phòng Kế hoạch Tài chính |
|
8 |
8 |
|
8 |
8 |
|
8 |
8 |
|
|
|
|
8.5 |
Phòng Quản lý xây dựng công trình |
|
6 |
6 |
|
6 |
6 |
|
6 |
6 |
|
|
|
|
8.6 |
Phòng Tổ chức Cán bộ |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
8.7 |
Phòng Nghiệp vụ Tổng hợp |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
8.8 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
18 |
15 |
3 |
18 |
15 |
3 |
18 |
15 |
3 |
|
|
|
8.9 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
21 |
16 |
5 |
21 |
16 |
5 |
21 |
16 |
5 |
|
|
|
8.10 |
Chi cục Thuỷ lợi |
|
34 |
26 |
8 |
34 |
26 |
8 |
34 |
26 |
8 |
|
|
|
8.11 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
45 |
39 |
6 |
45 |
39 |
6 |
45 |
39 |
6 |
|
|
|
8.12 |
Chi cục Thuỷ sản |
|
25 |
22 |
3 |
25 |
22 |
3 |
25 |
22 |
3 |
|
|
|
8.13 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
|
14 |
12 |
2 |
14 |
12 |
2 |
14 |
12 |
2 |
|
|
|
8.14 |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản |
|
14 |
12 |
2 |
14 |
12 |
2 |
14 |
12 |
2 |
|
|
|
9 |
Sở Công thương |
8 |
43 |
40 |
3 |
43 |
40 |
3 |
43 |
40 |
3 |
0 |
0 |
0 |
9.1 |
Lãnh đạo Sở |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
9.2 |
Văn phòng |
|
10 |
7 |
3 |
10 |
7 |
3 |
10 |
7 |
3 |
|
|
|
9.3 |
Phòng Quản lý Năng lượng |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
9.4 |
Thanh tra |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
9.5 |
Phòng Quản lý Công nghiệp |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
9.6 |
Phòng Kế hoạch - Tài chính - Tổng hợp |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
9.7 |
Phòng Kỹ thuật an toàn và Môi trường |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
9.8 |
Phòng Quản lý thương mại |
|
6 |
6 |
|
6 |
6 |
|
6 |
6 |
|
|
|
|
9.9 |
Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
10 |
Sở Xây dựng |
8 |
46 |
42 |
4 |
46 |
42 |
4 |
46 |
42 |
4 |
0 |
0 |
0 |
10.1 |
Lãnh đạo Sở |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
10.2 |
Văn phòng |
|
8 |
6 |
2 |
8 |
6 |
2 |
8 |
6 |
2 |
|
|
|
10.3 |
Thanh tra |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
10.4 |
Phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
10.5 |
Phòng Quy hoạch - Kiến trúc |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
10.6 |
Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
10.7 |
Phòng Phát triển đô thị và hạ tầng kỹ thuật |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
10.8 |
Quản lý xây dựng |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
10.9 |
Chi cục giám định xây dựng |
|
10 |
8 |
2 |
10 |
8 |
2 |
10 |
8 |
2 |
|
|
|
11 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
8 |
42 |
37 |
5 |
42 |
37 |
5 |
42 |
37 |
5 |
0 |
0 |
0 |
11.1 |
Lãnh đạo Sở |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
11.2 |
Văn phòng |
|
10 |
5 |
5 |
10 |
5 |
5 |
10 |
5 |
5 |
|
|
|
11.3 |
Thanh tra |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
11.4 |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
11.5 |
Phòng Tổ chức - Pháp chế |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
11.6 |
Phòng Quản lý Di sản Văn hóa |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
11.7 |
Phòng Quản lý thể dục thể thao |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
11.8 |
Phòng Quản lý Văn hóa |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
11.9 |
Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và Gia đình |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
12 |
Sở Du lịch |
5 |
27 |
22 |
5 |
27 |
22 |
5 |
27 |
22 |
5 |
0 |
0 |
0 |
12.1 |
Lãnh đạo Sở |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
4 |
4 |
|
2 |
2 |
|
12.2 |
Văn phòng |
|
9 |
4 |
5 |
9 |
4 |
5 |
9 |
4 |
5 |
|
|
|
12.3 |
Thanh tra |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
3 |
3 |
|
-1 |
-1 |
|
12.4 |
Phòng Quản lý du lịch |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
4 |
4 |
|
-1 |
-1 |
|
12.5 |
Phòng Quy hoạch, phát triển tài nguyên du lịch |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
12.6 |
Phòng Thông tin du lịch |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
13 |
Sở Giao thông vận tải |
9 |
60 |
44 |
16 |
60 |
44 |
16 |
60 |
44 |
16 |
0 |
0 |
0 |
13.1 |
Lãnh đạo Sở |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
13.2 |
Văn phòng |
|
7 |
3 |
4 |
7 |
3 |
4 |
7 |
3 |
4 |
|
|
|
13.3 |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
13.4 |
Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện, người lái |
|
6 |
6 |
|
6 |
6 |
|
6 |
6 |
|
|
|
|
13.5 |
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông |
|
6 |
6 |
|
6 |
6 |
|
6 |
6 |
|
|
|
|
13.6 |
Phòng Quản lý Chất lượng công trình giao thông |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
13.7 |
Phòng Pháp chế - An toàn |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
13.8 |
Thanh tra |
|
22 |
11 |
11 |
22 |
11 |
11 |
22 |
11 |
11 |
|
|
|
13.9 |
Văn phòng Ban an toàn giao thông |
|
4 |
3 |
1 |
4 |
3 |
1 |
4 |
3 |
1 |
|
|
|
13.10 |
Cảng vụ đường thủy nội địa |
|
1 |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
14 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
8 |
37 |
32 |
5 |
37 |
32 |
5 |
37 |
32 |
5 |
0 |
0 |
0 |
14.1 |
Lãnh đạo Sở |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
14.2 |
Văn phòng |
|
6 |
3 |
3 |
6 |
3 |
3 |
6 |
3 |
3 |
|
|
|
14.3 |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
|
|
|
14.4 |
Thanh tra |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
14.5 |
Phòng Quản lý Khoa học |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
14.6 |
Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường Công nghệ |
|
1 |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
14.7 |
Phòng Quản lý Chuyên ngành |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
14.8 |
Phòng Quản lý Khoa học Công nghệ Cơ sở |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
|
|
|
14.9 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
14 |
12 |
2 |
14 |
12 |
2 |
14 |
12 |
2 |
|
|
|
15 |
Sở Lao động thương binh và Xã hội |
8 |
47 |
39 |
8 |
47 |
39 |
8 |
47 |
39 |
8 |
0 |
0 |
0 |
15.1 |
Lãnh đạo Sở |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
4 |
4 |
|
1 |
1 |
|
15.2 |
Văn phòng |
|
11 |
5 |
6 |
11 |
5 |
6 |
11 |
5 |
6 |
|
|
|
15.3 |
Thanh tra |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
15.4 |
Phòng Kế hoạch - tài chính |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
15.5 |
Phòng Người có công |
|
7 |
5 |
2 |
7 |
5 |
2 |
7 |
5 |
2 |
|
|
|
15.6 |
Phòng Bảo trợ xã hội |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
15.7 |
Phòng Giáo dục nghề nghiệp |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
3 |
3 |
|
-1 |
-1 |
|
15.8 |
Phòng Lao động - Việc làm - BHXH |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
15.9 |
Phòng bảo vệ chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
16 |
Sở Y tế |
9 |
56 |
48 |
8 |
56 |
48 |
8 |
56 |
48 |
8 |
0 |
0 |
0 |
16.1 |
Lãnh đạo sở |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
16.2 |
Văn phòng |
|
10 |
5 |
5 |
10 |
5 |
5 |
10 |
5 |
5 |
|
|
|
16.3 |
Phòng Tổ chức cán bộ |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
16.4 |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
|
|
|
16.5 |
Phòng Nghiệp vụ Y |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
16.6 |
Phòng Nghiệp vụ Dược |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
16.7 |
Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
16.8 |
Thanh tra |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
|
|
|
16.9 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
7 |
6 |
1 |
7 |
6 |
1 |
7 |
6 |
1 |
|
|
|
16.10 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
|
10 |
8 |
2 |
10 |
8 |
2 |
10 |
8 |
2 |
|
|
|
17 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
10 |
57 |
51 |
6 |
57 |
51 |
6 |
57 |
51 |
6 |
0 |
0 |
0 |
17.1 |
Lãnh đạo Sở |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
4 |
4 |
|
1 |
1 |
|
17.2 |
Văn phòng |
|
11 |
6 |
5 |
11 |
6 |
5 |
11 |
6 |
5 |
|
|
|
17.3 |
Thanh tra |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
|
|
|
17.4 |
Phòng Tổ chức cán bộ |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
17.5 |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
6 |
5 |
1 |
6 |
5 |
1 |
6 |
5 |
1 |
|
|
|
17.6 |
Phòng Giáo dục Trung học |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
6 |
6 |
|
-1 |
-1 |
|
17.7 |
Phòng Giáo dục Tiểu học |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
17.8 |
Phòng Giáo dục Mầm non |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
17.9 |
Phòng Giáo dục thường xuyên |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
17.10 |
Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
17.11 |
Phòng Chính trị, tư tưởng |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
18 |
Sở Tư pháp |
7 |
29 |
27 |
2 |
29 |
27 |
2 |
29 |
27 |
2 |
0 |
0 |
0 |
18.1 |
Lãnh đạo Sở |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
4 |
4 |
|
1 |
1 |
|
18.2 |
Văn phòng |
|
8 |
6 |
2 |
8 |
6 |
2 |
7 |
5 |
2 |
-1 |
-1 |
|
18.3 |
Thanh tra |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
18.4 |
Phòng Xây dựng và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
18.5 |
Phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
18.6 |
Phòng Hành chính - Tư pháp |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
|
|
|
18.7 |
Phòng Bổ trợ tư pháp |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
18.8 |
Phòng Quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
19 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
10 |
53 |
45 |
8 |
53 |
45 |
8 |
53 |
45 |
8 |
0 |
0 |
0 |
19.1 |
Lãnh đạo Sở |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
19.2 |
Văn phòng Sở |
|
8 |
4 |
4 |
8 |
4 |
4 |
8 |
4 |
4 |
|
|
|
19.3 |
Thanh tra |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
19.4 |
Phòng Tài nguyên Khoáng sản |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
19.5 |
Phòng Kế hoạch Tài chính |
|
1 |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
19.6 |
Phòng Tài nguyên nước |
|
1 |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
19.7 |
Phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
|
|
|
19.8 |
Phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
19.9 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
|
9 |
7 |
2 |
9 |
7 |
2 |
9 |
7 |
2 |
|
|
|
19.10 |
Chi cục Quản lý Biển đảo |
|
4 |
3 |
1 |
4 |
3 |
1 |
4 |
3 |
1 |
|
|
|
19.11 |
Chi cục Quản lý đất đai |
|
11 |
10 |
1 |
11 |
10 |
1 |
11 |
10 |
1 |
|
|
|
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
6 |
24 |
22 |
2 |
24 |
22 |
2 |
24 |
22 |
2 |
0 |
0 |
0 |
20.1 |
Lãnh đạo Sở |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
4 |
4 |
|
1 |
1 |
|
20.2 |
Văn phòng |
|
6 |
4 |
2 |
6 |
4 |
2 |
6 |
4 |
2 |
|
|
|
20.3 |
Thanh tra |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
|
|
|
20.4 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
20.5 |
Phòng Công nghệ Thông tin |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
20.6 |
Phòng Kế hoạch Tài chính |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
3 |
3 |
|
-1 |
-1 |
|
20.7 |
Phòng Bưu chính - Viễn thông |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
B |
CẤP HUYỆN |
97 |
660 |
606 |
54 |
660 |
606 |
54 |
660 |
606 |
54 |
0 |
0 |
0 |
1 |
UBND thành phố Ninh Bình |
12 |
93 |
81 |
12 |
93 |
81 |
12 |
93 |
81 |
12 |
0 |
0 |
0 |
1.1 |
Lãnh đạo HĐND và các Ban của HĐND |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
1.2 |
Lãnh đạo UBND |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
1.3 |
Văn phòng HĐND và UBND |
|
20 |
8 |
12 |
20 |
8 |
12 |
19 |
7 |
12 |
-1 |
-1 |
|
1.4 |
Phòng Nội vụ |
|
6 |
6 |
|
6 |
6 |
|
5 |
5 |
|
-1 |
-1 |
|
1.5 |
Phòng Tư pháp |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
1.6 |
Thanh tra |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
6 |
6 |
|
1 |
1 |
|
1.7 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
1.8 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
1.9 |
Phòng Kinh tế |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
|
|
|
1.10 |
Phòng Quản lý đô thị |
|
8 |
8 |
|
8 |
8 |
|
9 |
9 |
|
1 |
1 |
|
1.11 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
11 |
11 |
|
11 |
11 |
|
10 |
10 |
|
-1 |
-1 |
|
1.12 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
8 |
8 |
|
1 |
1 |
|
1.13 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
10 |
10 |
|
10 |
10 |
|
10 |
10 |
|
|
|
|
1.14 |
Phòng Y tế |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
|
|
|
2 |
UBND thành phố Tam Điệp |
12 |
79 |
73 |
6 |
79 |
73 |
6 |
79 |
73 |
6 |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
Lãnh đạo HĐND và các Ban của HĐND |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
2.2 |
Lãnh đạo UBND |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
2.3 |
Văn phòng HĐND và UBND |
|
13 |
7 |
6 |
13 |
7 |
6 |
13 |
7 |
6 |
|
|
|
2.4 |
Phòng Nội vụ |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
6 |
6 |
|
-1 |
-1 |
|
2.5 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
6 |
6 |
|
6 |
6 |
|
6 |
6 |
|
|
|
|
2.6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
8 |
8 |
|
8 |
8 |
|
8 |
8 |
|
|
|
|
2.7 |
Phòng Quản lý đô thị |
|
8 |
8 |
|
8 |
8 |
|
8 |
8 |
|
|
|
|
2.8 |
Phòng Kinh tế |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
|
|
|
2.9 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
2.10 |
Phòng Tư pháp |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
2.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
2.12 |
Phòng Thanh tra |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
2.13 |
Phòng Y tế |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
2.14 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
6 |
6 |
|
1 |
1 |
|
3 |
UBND huyện Nho Quan |
13 |
89 |
81 |
8 |
89 |
81 |
8 |
89 |
81 |
8 |
0 |
0 |
0 |
3.1 |
Lãnh đạo HĐND và các Ban của HĐND |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
3.2 |
Lãnh đạo UBND |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
3.3 |
Văn phòng HĐND và UBND |
|
16 |
8 |
8 |
16 |
8 |
8 |
16 |
8 |
8 |
|
|
|
3.4 |
Phòng Nội vụ |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
3.5 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
|
|
|
3.6 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
|
|
|
3.7 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
|
6 |
6 |
|
6 |
6 |
|
6 |
6 |
|
|
|
|
3.8 |
Thanh tra huyện |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
3.9 |
Phòng Y tế |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
|
|
|
3.10 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
8 |
8 |
|
8 |
8 |
|
8 |
8 |
|
|
|
|
3.11 |
Phòng Tư pháp |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
3.12 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
11 |
11 |
|
11 |
11 |
|
11 |
11 |
|
|
|
|
3.13 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
3.14 |
Phòng Dân tộc |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
3.15 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
4 |
UBND huyện Gia Viễn |
12 |
76 |
72 |
4 |
76 |
72 |
4 |
76 |
72 |
4 |
|
|
|
4.1 |
Lãnh đạo HĐND và các Ban của HĐND |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
4.2 |
Lãnh đạo UBND |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
4.3 |
Văn phòng HĐND và UBND |
|
10 |
6 |
4 |
10 |
6 |
4 |
10 |
6 |
4 |
|
|
|
4.4 |
Phòng Nội vụ |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
|
|
|
4.5 |
Thanh tra huyện |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
4.6 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
6 |
6 |
|
6 |
6 |
|
6 |
6 |
|
|
|
|
4.7 |
Phòng Tài chính-Kế hoạch |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
|
|
|
4.8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
|
|
|
4.9 |
Phòng Tư Pháp |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
4.10 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
|
|
|
4.11 |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
4.12 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
|
|
|
4.13 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
4.14 |
Phòng Y tế |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
|
|
|
5 |
UBND huyện Hoa Lư |
12 |
79 |
74 |
5 |
79 |
74 |
5 |
79 |
74 |
5 |
0 |
0 |
0 |
5.1 |
Lãnh đạo HĐND và các Ban của HĐND |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
5.2 |
Lãnh đạo UBND |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
5.3 |
Văn phòng HĐND và UBND |
|
11 |
6 |
5 |
11 |
6 |
5 |
11 |
6 |
5 |
|
|
|
5.4 |
Phòng Nội vụ |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
6 |
6 |
|
|
|
|
5.5 |
Phòng Tư pháp |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
5.6 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
9 |
9 |
|
9 |
9 |
|
8 |
8 |
|
|
|
|
5.7 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
|
|
|
5.8 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
6 |
6 |
|
|
|
|
5.9 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
6 |
6 |
|
|
|
|
5.10 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
5.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
5.12 |
Thanh tra huyện |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
5.13 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
9 |
9 |
|
9 |
9 |
|
9 |
9 |
|
|
|
|
5.14 |
Phòng Y tế |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
|
|
|
6 |
UBND huyện Yên Khánh |
12 |
73 |
71 |
2 |
73 |
71 |
2 |
73 |
71 |
2 |
0 |
0 |
0 |
6.1 |
Lãnh đạo HĐND và các Ban của HĐND |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
6.2 |
Lãnh đạo UBND |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
6.3 |
Văn phòng HĐND và UBND |
|
9 |
7 |
2 |
9 |
7 |
2 |
9 |
7 |
2 |
|
|
|
6.4 |
Phòng Nội vụ |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
|
|
|
6.5 |
Phòng Tư pháp |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
6.6 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
|
|
|
6.7 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
6.8 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
6.9 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
8 |
8 |
|
8 |
8 |
|
8 |
8 |
|
|
|
|
6.10 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
6 |
6 |
|
6 |
6 |
|
6 |
6 |
|
|
|
|
6.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
6.12 |
Thanh tra huyện |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
6.13 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
8 |
8 |
|
8 |
8 |
|
8 |
8 |
|
|
|
|
6.14 |
Phòng Y tế |
|
1 |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
7 |
UBND huyện Kim Sơn |
12 |
88 |
82 |
6 |
88 |
82 |
6 |
88 |
82 |
6 |
0 |
0 |
0 |
7.1 |
Lãnh đạo HĐND và các Ban của HĐND |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
7.2 |
Lãnh đạo UBND |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
7.3 |
Văn phòng HĐND và UBND |
|
15 |
9 |
6 |
15 |
9 |
6 |
15 |
9 |
6 |
|
|
|
7.4 |
Phòng Nội vụ |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
|
|
|
7.5 |
Phòng Tài chính-Kế hoạch |
|
8 |
8 |
|
8 |
8 |
|
8 |
8 |
|
|
|
|
7.6 |
Phòng Tư pháp |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
7.7 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
|
|
|
7.8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
8 |
8 |
|
8 |
8 |
|
8 |
8 |
|
|
|
|
7.9 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
|
|
|
7.10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
7.11 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
6 |
6 |
|
6 |
6 |
|
6 |
6 |
|
|
|
|
7.12 |
Thanh tra huyện |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
7.13 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
8 |
8 |
|
8 |
8 |
|
8 |
8 |
|
|
|
|
7.14 |
Phòng Y tế |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
|
|
|
8 |
UBND huyện Yên Mô |
12 |
83 |
72 |
11 |
83 |
72 |
11 |
83 |
72 |
11 |
0 |
0 |
0 |
8.1 |
Lãnh đạo HĐND và các Ban của HĐND |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
8.2 |
Lãnh đạo UBND |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
8.3 |
Văn phòng HĐND và UBND |
|
18 |
7 |
11 |
18 |
7 |
11 |
18 |
7 |
11 |
|
|
|
8.4 |
Phòng Nội vụ |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
|
|
|
8.5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
|
|
|
8.6 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
|
|
|
8.7 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
8 |
8 |
|
8 |
8 |
|
8 |
8 |
|
|
|
|
8.8 |
Phòng Y tế |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
|
|
|
8.9 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
6 |
6 |
|
6 |
6 |
|
6 |
6 |
|
|
|
|
8.10 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
6 |
6 |
|
6 |
6 |
|
6 |
6 |
|
|
|
|
8.11 |
Phòng Tư pháp |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
8.12 |
Thanh tra huyện |
|
6 |
6 |
|
6 |
6 |
|
6 |
6 |
|
|
|
|
8.13 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
6 |
6 |
|
6 |
6 |
|
6 |
6 |
|
|
|
|
8.14 |
Phòng Tài chính- Kế hoạch |
|
6 |
6 |
|
6 |
6 |
|
6 |
6 |
|
|
|
|