Kế hoạch 463/QĐ-UBND năm 2021 về xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2020

Số hiệu 463/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/02/2021
Ngày có hiệu lực 03/02/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Mai Xuân Liêm
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 463/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 03 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH THANH HÓA NĂM 2020

CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 4289/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh, về việc ban hành Quy định đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc kiện toàn Ban chỉ đạo Xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Quyết định số 290/QĐ-BCĐ ngày 22/01/2021 của Trưởng ban Chỉ đạo về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Thanh Hóa;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Báo cáo số 165/BC-STTTT ngày 27/01/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) trong các cơ quan nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2020 như sau:

1. Xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT của các sở, ban, ngành cấp tỉnh:

Stt

Tên đơn vị

Tổng điểm

Xếp hạng

I

Mức Tốt (Tổng điểm đạt từ 85 điểm đến 100 điểm):

1

Văn phòng UBND tỉnh

99.00

1

2

Sở Thông tin và Truyền thông

94.70

2

3

Sở Xây dựng

90.86

3

4

Sở Tài chính

90.73

4

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

89.56

5

6

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

89.48

6

7

Sở Tài Nguyên và Môi trường

88.81

7

8

Sở Giao thông vận tải

88.73

8

9

Ban Quản lý KKT Nghi sơn và các KCN

88.01

9

10

Sở Nội vụ

87.74

10

11

Sở Khoa học và Công nghệ

87.30

11

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

87.04

12

13

Sở Ngoại vụ

87.00

13

14

Sở Công Thương

86.95

14

15

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

86.59

15

16

Sở Y tế

85.82

16

17

Sở Tư pháp

85.73

17

18

Ban Dân tộc

85.43

18

III

Mức Khá (Tổng điểm đạt từ 70 điểm đến 85 điểm):

19

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

84.45

19

20

Thanh tra tỉnh

80.19

20

2. Xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT của các huyện, thị xã, thành phố:

Stt

Tên đơn vị

Tổng cộng

Xếp hạng

I

Mức Tốt (Tổng điểm đạt từ 85 điểm đến 100 điểm):

1

UBND thành phố Thanh Hóa

89.68

1

2

UBND thị xã Bỉm Sơn

89.24

2

3

UBND huyện Như Xuân

87.55

3

4

UBND huyện Hoằng Hóa

87.17

4

5

UBND huyện Thiệu Hóa

86.68

5

6

UBND huyện Quan Hóa

86.62

6

7

UBND huyện Hà Trung

86.60

7

8

UBND huyện Như Thanh

85.99

8

9

UBND thị xã Nghi Sơn

85.77

9

10

UBND thành phố Sầm Sơn

85.68

10

11

UBND huyện Thọ Xuân

85.30

11

12

UBND huyện Triệu Sơn

85.26

12

13

UBND huyện Bá Thước

85.17

13

14

UBND huyện Hậu Lộc

85.10

14

15

UBND huyện Quảng Xương

85.03

15

16

UBND huyện Lang Chánh

85.03

16

II

Mức Khá (Tổng điểm đạt từ 70 điểm đến 85 điểm):

 

17

UBND huyện Đông Sơn

84.87

17

18

UBND huyện Mường Lát

84.41

18

19

UBND huyện Nông Cống

84.34

19

20

UBND huyện Quan Sơn

84.23

20

21

UBND huyện Nga Sơn

84.23

21

22

UBND huyện Thạch Thành

84.06

22

23

UBND huyện Cẩm Thủy

83.94

23

24

UBND huyện Ngọc Lặc

83.76

24

25

UBND huyện Vĩnh Lộc

83.75

25

26

UBND huyện Yên Định

83.55

26

27

UBND huyện Thường Xuân

81.31

27

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2 QĐ;
- TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh (để BC);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để BC);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên BCĐ XDCQ ĐT tỉnh (để biết);
- Lưu: VT, THKH, CNTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Xuân Liêm