ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3723/KH-UBND
|
Bình Dương,
ngày 04 tháng 8 năm 2021
|
KẾ HOẠCH
TRIỂN
KHAI ỨNG PHÓ TÌNH HUỐNG 20.000 CAS BỆNH SARS-COV-2 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
DƯƠNG.
Hiện nay, tình hình đợt dịch thứ 4 của tỉnh
đang diễn biến phức tạp, số trường hợp cas mắc tăng nhanh liên tục tại tất cả
các huyện, thị xã, thành phố, xuất hiện cas bệnh trong cộng đồng, trong khu
công nghiệp và nhà trọ. Với xu hướng dịch tiếp tục lan rộng và nhanh trong cộng
đồng, khu công nghiệp (từ 1.000 đến 1.500 ca bệnh trong 01 ngày).
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số
186/TTr-SYT ngày 30/7/2021. Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch triển khai ứng
phó tình huống 20.000 cas bệnh SARS-Co-V-2 trên địa bàn tỉnh Bình Dương, cụ thể
như sau:
I. MỤC ĐÍCH
Chủ động, sẵn sàng về nguồn lực xét nghiệm
với quy mô số cas mắc COVID-19 tăng cao trong cộng đồng theo từng tình huống cụ
thể.
II. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM
LẤY MẪU
1. Thời gian
Từ thời điểm số ca mắc COVID-19 chạm mốc
20.000 cas cho đến hết 01 tháng (30 ngày).
2. Địa điểm lấy mẫu
Tình huống dịch ở mức 20.000 cas: triển
khai trên địa bàn toàn tỉnh.
III. ĐỐI TƯỢNG LẤY MẪU
Được quy định cụ thể trong Kế hoạch
khung số 101/KH-BCĐ ngày 09/7/2021 của Tiểu Ban Điều phối xét nghiệm và tiêm vắc
xin, cụ thể trong tình huống 20.000 cas là toàn bộ dân số của tỉnh Bình Dương:
2.673.901 người (Căn cứ theo Quyết định số 112/QĐ-SYT ngày 28/01/2021 của Sở
Y tế về việc giao chỉ tiêu kế hoạch y tế năm 2021).
IV. SỐ LƯỢNG
Số lượng F0
|
Số lượng F1
kèm theo
(1 F0 06 F1)
|
Số lượng F2
kèm theo (1 F1 06 F2)
|
Số lượng dân
số vùng ảnh hưởng
|
20.000 cas
|
120.000 trường
hợp
|
720.000 trường
hợp
|
1.269.730
(70% số dân còn lại)
|
V. HOẠT ĐỘNG XÉT NGHIỆM
TT
|
Đối tượng
|
Số lượng người
|
Số lần lấy mẫu
|
Tổng số lượt người
lấy mẫu
|
Tổng số mẫu
|
Loại mẫu lấy
|
1
|
F0
|
20.000
|
6 lần
|
120.000 lượt
|
120.000 mẫu
|
PCR đơn
|
2
|
F1
|
120.000
|
4 lần
|
480.000 lượt
|
480.000 mẫu
|
PCR đơn
|
3
|
F2
|
720.000
|
2 lần
|
1.440.000 lượt
|
480.000 mẫu
|
PCR gộp 3
|
4
|
Sàng lọc khu vực phát sinh ổ dịch
|
900.000
|
1 lần
|
900.000 lượt
|
300.000 mẫu
|
Test nhanh gộp
3
|
5
|
Dân số vùng ảnh hưởng
|
1.269.730
|
1 lần
|
596.774 lượt
|
198.924 mẫu
|
Test nhanh gộp
3 (47%)
|
672.956 lượt
|
67.296 mẫu
|
PCR gộp 10 (53%)
|
6
|
Kiểm soát vùng nguy cơ có khả năng
phát sinh ổ dịch mới qua giám sát người có triệu chứng hô hấp trong cộng đồng
(0,5%) trong dân số còn lại (544.171 người)
|
2.720
|
1 lần
|
2.720 lượt
|
906 mẫu
|
Test nhanh gộp
3
|
7
|
Nhân viên y tế và lực lượng hỗ trợ chống
dịch
|
50.000
|
4 lần (7
ngày/lần)
|
200.000 lượt
|
20.000 mẫu
|
PCR gộp 10
|
TỔNG CỘNG
|
3.082.450
|
|
4.412.450 lượt
|
1.667.126 mẫu
|
|
VI. NĂNG LỰC LẤY MẪU
1. Nguồn nhân lực: Tổng cộng
1.250 đội với 3.750 người
a) Lực lượng tại chỗ: Bao gồm y tế
công lập, y tế tư nhân.
- Đội lấy mẫu tuyến tỉnh: 50 đội x 3 người/
đội = 150 người.
- Thủ Dầu Một, Thuận An, Dĩ An, Bến Cát:
50 đội/địa phương, tương đương 150 người/địa phương x 4 địa phương = 200 đội với
600 người.
- Tân Uyên, Phú Giáo: 30 đội/địa phương,
tương đương 90 người/địa phương x 2 địa phương = 60 đội với 180 người.
- Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên: 20 đội/địa
phương, tương đương 60 người/địa phương x 2 địa phương = 40 đội với 120 người.
- Dầu Tiếng: 50 đội với 150 người.
- Lực lượng lấy mẫu của giáo viên: 500 đội
với 1.000 người.
- Lực lượng lấy mẫu của đoàn viên thanh
niên: 350 đội với 700 người.
b) Lực lượng hỗ trợ từ Trung ương: Tổng cộng 60 đội
với 120 người
- Đại học Y Hà Nội: 10 đội, 2 người/đội
(bổ sung thêm 01).
- Đại học kỹ thuật y tế Hải Dương: 30 đội,
2 người/đội (bổ sung thêm 01).
- Đại học Y Hải Phòng: 20 đội, 2 người/đội
(bổ sung thêm 01).
Ước tổng cộng năng lực lấy mẫu hiện nay:
1.310 đội với 3.870 người.
Như vậy, nếu trung bình mỗi đội lấy 400
người/ngày, nếu lấy 01/05 số đội lấy mẫu làm luân phiên nhau thì lượng thời
gian cần có là:
Mức độ dịch
|
Tổng số lượt
lấy mẫu
|
Số lượng đội
lấy mẫu trung bình 01 ngày
|
Số ngày cần để
hoàn thành
|
20.000 ca F0
|
4.412.450 lượt
người
|
250 đội 100.000 người/ngày
|
42 ngày công
|
2. Nguồn lực xét nghiệm:
2.1. Năng lực chạy mẫu Realtime-PCR của tỉnh:
a) Tỉnh Bình Dương:
|
13.000 ống mẫu/ngày.
|
- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh:
|
6.000 ống mẫu/ngày.
|
- Trung tâm Y tế TP. Thuận An:
|
2.000 ống mẫu /ngày.
|
- Trung tâm Y tế TP. Dĩ An:
|
1.500 ống mẫu /ngày.
|
- Trung tâm Y tế TP. Thủ Dầu Một:
|
1.000 ống mẫu /ngày.
|
- Trung tâm Y tế TX. Tân Uyên:
|
1.500 ống mẫu /ngày.
|
- Trung tâm Y tế TX. Bến Cát:
|
1.000 ống mẫu /ngày.
|
b) Các đơn vị đặt hàng cung cấp dịch vụ xét
nghiệm SARS-CoV-2:
- Viện Pasteur TPHCM:
|
3.000 ống mẫu/ngày.
|
2.2. Thời gian cần có để chạy mẫu tính
theo năng suất tối đa toàn tỉnh:
TT
|
Đối tượng
|
Tổng số mẫu
|
Loại mẫu lấy
|
Số ngày chạy
mẫu tối thiểu
|
1
|
F0
|
120.000 mẫu
|
PCR đơn
|
10 ngày công
|
2
|
F1
|
480.000 mẫu
|
PCR đơn
|
40 ngày công
|
3
|
F2
|
480.000 mẫu
|
PCR gộp 3
|
40 ngày công
|
4
|
Sàng lọc khu vực phát sinh ổ dịch
|
300.000 mẫu
|
Test nhanh gộp 3
|
0 ngày công
|
5
|
Dân số vùng ảnh hưởng
|
198.924 mẫu
|
Test nhanh gộp 3 (47%)
|
0 ngày công
|
67.296 mẫu
|
PCR gộp 10 (53%)
|
06 ngày công
|
6
|
Kiểm soát vùng nguy cơ có khả năng
phát sinh ổ dịch mới qua giám sát người có triệu chứng hô hấp trong cộng đồng
(0,5%) trong dân số còn lại (544.171 người)
|
906 mẫu
|
Test nhanh gộp 3
|
0 ngày công
|
7
|
Nhân viên y tế và lực lượng hỗ trợ chống
dịch
|
20.000 mẫu
|
PCR gộp 10
|
02 ngày công
|
|
|
1.667.126 mẫu
|
|
128 ngày công
|
2.3. Phương án chạy mẫu PCR: Tổng số mẫu
PCR: 1.167.296 ống mẫu.
- Điều phối mẫu như tại mục VI.2. a-2.
Lưu ý: tại Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh chạy mẫu đơn khẳng định
SARS-CoV-2: Dự kiến trong 45 ngày chạy mẫu, công suất chạy mẫu tổng: 505.796 ống
mẫu.
- Ký hợp đồng với Các đơn vị đặt hàng
cung cấp dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2: Dự kiến trong 45 ngày chạy mẫu, công suất
chạy mẫu tổng: 661.500 ống mẫu.
VII. KINH PHÍ DỰ KIẾN
- Chi mua sắm sinh phẩm, hóa chất, vật
tư tiêu hao: 940.676.230.800 đồng (phụ lục 1).
- Chi đặt hàng cung cấp dịch vụ xét nghiệm
SARS-CoV-2: 407.484.000.000 đồng (Phụ lục 2).
Tổng cộng: 1.348.160.230.800 đồng (Một ngàn
ba trăm bốn mươi tám tỷ, một trăm sáu mươi triệu, hai trăm ba mươi ngàn, tám
trăm đồng).
VIII. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Y tế
- Tham mưu cho UBND tỉnh ban hành Kế hoạch
triển khai ứng phó tình huống 20.000 cas bệnh SASR-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
- Chỉ đạo các đơn vị trực thuộc triển
khai thực hiện Kế hoạch này đảm bảo tiến độ, chất lượng.
2. Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
- Tham mưu xây dựng kế hoạch vật tư, hóa
chất phục vụ phòng chống dịch COVID-19.
- Chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực
hiện Kế hoạch này đảm bảo tiến độ, chất lượng.
- Quản lý, sử dụng, cấp phát hóa chất -
sinh phẩm - vật tư tiêu hao và báo cáo theo quy định.
3. Tiểu ban Xét nghiệm và vắc xin
- Căn cứ kế hoạch khung, phê duyệt
phương án lấy mẫu cho từng đơn vị phù hợp với chỉ định dịch tễ.
- Báo cáo theo quy định về UBND tỉnh,
Ban Chỉ đạo tỉnh nắm bắt thông tin, kịp thời có giải pháp trong các tình huống
có thể xảy ra.
4. Sở Tài chính
Tham mưu UBND tỉnh nguồn tài chính triển
khai thực hiện Kế hoạch này.
5. Các đơn vị thụ hưởng
- Dự trù cơ số sinh phẩm, vật tư, trang
thiết bị sử dụng và xây dựng kế hoạch thực hiện cho địa phương.
- Báo cáo cụ thể chất lượng hoạt động xét
nghiệm về Tiểu ban Xét nghiệm và Vắc xin tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh và Ban Chỉ
đạo tỉnh.
Trên đây là Kế hoạch “Triển khai ứng phó
tình huống 20.000 cas bệnh SARS-CoV-2” trên địa bàn tỉnh Bình Dương./.
Nơi nhận:
-
TTTU,
TTHĐND;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Y tế, TTKSBT tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, Tùng, TH;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Lộc Hà
|
PHỤ LỤC 1
SINH
PHẨM, HÓA CHẤT, VẬT TƯ TIÊU HAO CHO CƠ SỞ Y TẾ XÉT NGHIỆM COVID-19
(Kèm theo Kế hoạch số: 3723/KH-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2021)
Stt
|
Tên sản phẩm
|
Đóng gói
|
Số lượng
|
Đơn giá (VND)
|
Thành tiền mới
(VND)
|
I
|
Vật tư lấy mẫu
|
|
|
|
75,517,000,000
|
1
|
Môi trường vận chuyển bảo quản mẫu UTM
loại falcon 50ml (chứa 5ml môi trường vận chuyển)
|
Ống
|
50,000
|
82,000
|
4,100,000,000
|
2
|
Môi trường vận chuyển bảo quản mẫu UTM
loại chứa 3ml môi trường vận chuyển
|
Ống
|
1,118,000
|
40,000
|
44,720,000,000
|
3
|
Tăm bông cán nhựa mềm vô trùng lấy mẫu
dịch tỵ hầu
|
Que
|
4,854,000
|
5,500
|
26,697,000,000
|
II
|
Vật tư bảo hộ lấy mẫu
và xét nghiệm
|
|
|
|
461,440,000,000
|
1
|
Đồ bảo hộ 7 món:
- Xuất xứ: Việt Nam
- Nguyên liệu chính: Polypropylen, vải
không dệt
- Tiêu chuẩn: Việt Nam &
Châu Âu
- Trang phục bao gồm: kiếng, nón, khẩu
trang, áo, quần, bao, giày, 2 đôi bao tay
- Tính năng: dùng trong công nghiệp,
chống hóa chất, phòng dịch, phun sơn, nghiên cứu, ngành dược, mỏ, phun thuốc,
vệ sinh thiết bị.
- Màu sắc: Xanh hoặc trắng
- Trọng lượng gói: 200g
- Loại: Dùng một
lần
|
Cái
|
1,400,000
|
60,000
|
84,000,000,000
|
2
|
Khẩu trang N95
|
Cái
|
1,400,000
|
17,600
|
24,640,000,000
|
3
|
Khẩu trang kháng khuẩn 04 lớp
|
Hộp (50 cái)
|
12,000,000
|
29,400
|
352,800,000,000
|
III
|
Hóa chất tách chiết tự
động
|
|
|
|
82,500,000,000
|
|
Bộ kít tách chiết ADN/ARN bằng công
nghệ hạt từ
Tên bộ kit: MagMAX Viral pathogen
nucleic acid
isolation Kit
Hãng sản xuất: Thermo Fisher
Scientific - Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
+ Thành phần bộ
kit:
Binding Solution
Wash Solution
Elution Solution
Proteinase K
DNA/RNA Binding Beads
+ Thành thành vật
tư tiêu hao đi kèm:
- KingFisher Flex Deepwell 96 plate,
V-bottom.
Hãng sản xuất: Thermo Scientific - Mỹ
- KingFisher 96 tip comb for DW
magnets.
Hãng sản xuất: Thermo Scientific - Mỹ
- KingFisher 96 KF plate (200μl)
Hãng sản xuất: Thermo Scientific - Mỹ
|
Bộ
(2000 test/bộ)
|
330
|
250,000,000
|
82,500,000,000
|
IV
|
Vật tư tiêu hao xét
nghiệm
|
|
|
|
8,616,330,800
|
1
|
Ultra Pure Distilled
Water(DNAse,RNAse)
|
Chai (1 L)
|
150
|
655,000
|
98,250,000
|
2
|
Ethanol 100%
Xuất xứ: Đức
|
chai (2,5 L)
|
100
|
1,300,000
|
130,000,000
|
4
|
RNAse Away
|
Chai (250ml)
|
100
|
1,108,000
|
110,800,000
|
6
|
Plate chạy RT-PCR phù hợp máy 7500
Fast DX
|
Hộp
|
154
|
200,000
|
30,800,000
|
7
|
Film dán Plate chạy RT-PCR phù hợp máy
7500 Fast DX
|
Hộp
|
130
|
176,860
|
22,991,800
|
8
|
Reagent Reservoir standard
|
thùng (100c)
|
30
|
3,643,000
|
109,290,000
|
9
|
Găng tay không bột tiệt trùng, xsmall
size
|
thùng (10 hộp)
|
200
|
130,200
|
26,040,000
|
10
|
Găng tay không bột tiệt trùng, small
size
|
thùng (10 hộp)
|
400
|
130,200
|
52,080,000
|
11
|
Đầu tip có lọc 10ul, tiệt trùng, không
Rnase&Dnase, endotoxin
|
thùng (960
cái)
|
1,000
|
1,500,000
|
1,500,000,000
|
12
|
Đầu tip có lọc 200ul, tiệt trùng,
không Rnase&Dnase, endotoxin
|
thùng (960
cái)
|
3,000
|
1,500,000
|
4,500,000,000
|
13
|
Đầu tip có lọc 1000ul, tiệt trùng,
không Rnase&Dnase, endotoxin
|
thùng (960
cái)
|
1,000
|
1,500,000
|
1,500,000,000
|
14
|
Hộp trữ lạnh 81 vị trí, nhựa
Polycarbonate, chịu nhiệt -196 độ C đến 121 độ C, lưu trữ trong tủ âm sâu
|
cái
|
250
|
232,000
|
58,000,000
|
15
|
Lọ trữ lạnh 2.0ml, -196 độ C đến 121 độ
C, Polypropylene
|
Túi
(25 cái/ túi)
|
800
|
216,000
|
172,800,000
|
16
|
EppendorfDNA LoBind Tube®5.0ml
|
Hộp
(200 cái/hộp)
|
6
|
2,710,000
|
16,260,000
|
17
|
Tube eppendorf 1.5 ml
|
Hộp
(500 cái/ hộp)
|
10
|
383,900
|
3,839,000
|
19
|
NuncTM 50ml Conical Sterilr
Polypropylene Centrifuge Tubes
|
25 cái/ túi
|
500
|
300,000
|
150,000,000
|
20
|
Sealing Film
|
100 miếng/hộp
|
60
|
2,253,000
|
135,180,000
|
V
|
Kit xét nghiệm phát
hiện chẩn đoán SARS-CoV-2
|
|
|
|
218,956,100,000
|
1
|
Thông số kỹ thuật:
LightPower iVASARS-CoV-2 1stRT-rPCR
Plus Kit:
• Phát hiện SARS-CoV-2 bằng phương
pháp: Taqman Real-time Onestep
RT-PCR.
• Đóng gói: 96 tests. Thời gian: 1 giờ. Chứng nội:
Tích hợp sẵn trong kit.
• Thành phần: 96 tubes Real-time PCR
0.1/0.2ml “ready to use” chứa các thành phần thực hiện
Real-time Onestep RT-PCR. Chứng âm, chứng
dương, gene chứng nội (tùy chọn).
|
96 test/hộp
|
330,000
|
470,000
|
155,100,000,000
|
2
|
LightCycler Multiplex RNA Virus
Master,200
- Đóng gói: 200 test/Hộp;
- Xuất xứ: Đức
- Thành phần gồm:
+ Nắp Blue : LightCycler® Multiplex
RNA Virus Master, RT Enzyme Solution, 200x conc. Gồm Enzyme Reverse
Transcriptase. (06 754 155 001): 1 vial, 28 μl.
+ Nắp Red: LightCycler® Multiplex RNA
Virus Master, RT-qPCR Reaction Mix, 5x conc gồm RT-qPCR Reaction Buffer, AptaTaq
Polymerase, dATP, dCTP, dGTP, dUTP, MgCl2, and proprietary additives(06 754 155 001):
1 vial,
880
μl
+ Colorless: LightCycler® Multiplex
RNA Virus Master, Water, PCR Grade
To adjust the final reaction volume (06 754 155
001) 3 vials,
1
ml each
|
Bộ
(200 test/hộp)
|
1,820
|
9,955,000
|
18,118,100,000
|
3
|
LightMix® SarbecoV E-gene plus EAV
control
Xuất xứ: Đức
|
Bộ
(96 test/bộ)
|
3,500
|
12,100,000
|
42,350,000,000
|
4
|
LightMix® Modular Wuhan CoV RdRP-gene
Xuất xứ: Đức
|
Bộ
(96 test/bộ)
|
280
|
6,600,000
|
1,848,000,000
|
5
|
LightMix Modular EAV RNA
Extract. Contr
Xuất xứ: Đức
|
Bộ
(96 test/bộ)
|
280
|
5,500,000
|
1,540,000,000
|
VI
|
Test nhanh
|
|
|
|
70,000,000,000
|
1
|
Test nhanh
|
25 test/ hộp
|
500,000
|
140,000
|
70,000,000,000
|
VII
|
VẬT TƯ, HÓA CHẤT GIÁM
SÁT PHÒNG CHỐNG DỊCH COVID-19
|
|
|
|
23,446,800,000
|
1
|
Tấm che mặt
|
Cái
|
10,500
|
25,000
|
262,500,000
|
2
|
găng tay y tế cho CBYT
(SIZE M)
|
Hộp/100c
|
50,000
|
145,000
|
7,250,000,000
|
3
|
Dung dịch rửa tay sát khuẩn cho CBYT
và đối tượng cách ly tập trung tại cơ sở y tế (cồn 70 độ)
|
Chai/1000ml
|
50,000
|
38,000
|
1,900,000,000
|
4
|
Dung dịch súc họng cho CBYT và đối tượng
cách ly tập trung tại cơ sở y tế
|
Chai/500ml
|
50,000
|
8,000
|
400,000,000
|
5
|
Ủng chống hóa chất cho CBYT (đủ size)
|
Đôi
|
4,000
|
30,000
|
120,000,000
|
6
|
Chloramine B phun khử khuẩn tại cộng đồng
(25%, 70%)
|
Kg
|
2,000
|
180,400
|
360,800,000
|
7
|
Máy đo nhiệt độ cầm tay
|
Cái
|
2,000
|
850,000
|
1,700,000,000
|
8
|
Bình phun tay (nhựa 8 lít)
|
Cái
|
4,000
|
2,000,000
|
8,000,000,000
|
9
|
Que gỗ đè lưỡi tiệt trùng
|
Hộp/100c
|
20,000
|
30,000
|
600,000,000
|
10
|
Túi zip nilong 20 x 30
|
Kg (100 cái/kg)
|
10,000
|
85,000
|
850,000,000
|
11
|
giấy Parafilm
|
Cuộn
(500 mẫu/cuộn)
|
2,500
|
690,000
|
1,725,000,000
|
12
|
Dây thun
|
Kg
(1.000 mẫu/kg)
|
1,500
|
75,000
|
112,500,000
|
13
|
Cồn sát khuẩn
|
Lít
(…/bàn/200 người)
|
2,500
|
38,000
|
95,000,000
|
14
|
Bịch nilong vàng
|
Kg (30 cái/ kg)
|
100
|
100,000
|
10,000,000
|
15
|
Bút lông dầu
|
Cây
|
500
|
10,000
|
5,000,000
|
17
|
Thùng xốp vận chuyển mẫu
|
Thùng
|
200
|
100,000
|
20,000,000
|
18
|
dung dịch tiệt trùng Presept
|
Hộp
(100 viên/ hộp)
|
60
|
600,000
|
36,000,000
|
VIII
|
Các vật tư VPP và vật
tư khác
|
|
|
200,000,000
|
200,000,000
|
|
|
|
|
Tổng Cộng
|
940,676,230,800
|
PHỤ
LỤC 2
ĐƠN
VỊ ĐẶT HÀNG CUNG CẤP DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM SARS-COV-2
(Kèm theo Kế hoạch số: 3723/KH-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2021)
Stt
|
Tên đơn vị
|
Giá dịch vụ
(VNĐ)
|
Số lượng dự
kiến
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
1
|
Các đơn vị được đặt hàng
|
616,000
|
661,500
|
407,484,000,000
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
407,484,000,000
|
|