ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 173/KH-UBND
|
Tây Ninh, ngày 17
tháng 01 năm 2024
|
KẾ HOẠCH
TRIỂN
KHAI THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 64/2023/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ GIÁ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT KHU VỰC NÔNG THÔN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH ĐẾN NĂM 2025
Thực hiện Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách hỗ trợ giá nước sạch
sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2025.
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch triển khai
thực hiện Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND, như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
Tổ chức triển khai, thực hiện kịp thời, có hiệu quả
chính sách trợ giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây
Ninh đến năm 2025 theo Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND.
Tạo điều kiện giúp người dân khu vực nông thôn dễ
dàng tiếp cận nguồn nước sạch phục vụ cho sinh hoạt với mức giá thành hợp lý,
phù hợp với mức sống khu vực nông thôn; khuyến khích người dân sử dụng nước sạch
từ công trình cấp nước tập trung; góp phần tăng tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước
sạch theo quy chuẩn từ công trình cấp nước tập trung, góp phần thực hiện tốt
tiêu chí 17.1 thuộc bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới; tiêu chí 18.1;
18.2 và 18.3 thuộc bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới nâng cao giai đoạn
2021-2025; phấn đấu đến năm 2025, tỷ lệ dân số được tiếp cận với nước sạch, nước
hợp vệ sinh đạt 100%; các xã nông thôn mới được cấp nước sạch theo quy chuẩn đạt
72%.
Cân đối đảm bảo nguồn kinh phí thực hiện chính sách
hỗ trợ giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến
năm 2025 theo Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND.
2. Yêu cầu
Đảm bảo về thời gian, kinh phí thực hiện Nghị quyết
số 64/2023/NQ-HĐND; triển khai thực hiện đồng bộ, hiệu quả và thống nhất trên địa
bàn tỉnh; hỗ trợ giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn cho hộ gia đình đảm
bảo đúng đối tượng, mức hỗ trợ, định mức hỗ trợ, công khai, minh bạch.
II. NỘI DUNG THỰC HIỆN
1. Hỗ trợ giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn
trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2025 đảm bảo đúng đối tượng, định mức hỗ trợ
và phương thức hỗ trợ đúng theo quy định tại Điều 2 và Điều 3 của Nghị quyết số
64/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Kinh phí hỗ trợ, số hộ hỗ trợ
a) Nguồn kinh phí hỗ trợ được thực hiện từ nguồn
ngân sách tỉnh.
b) Số hộ, kinh phí thực hiện đến năm 2025:
- Năm 2024: 24.830 hộ, tổng kinh phí hỗ trợ: 9.192
triệu đồng; trong đó:
+ Hộ gia đình có công với cách mạng; hộ đồng bào
dân tộc thiểu số; hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn đa chiều theo Nghị định số
07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai
đoạn 2021- 2025. Hộ nghèo tỉnh theo Nghị quyết số 45/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chuẩn hộ nghèo tỉnh và chính
sách hỗ trợ hộ nghèo đa chiều; hộ nghèo tỉnh; hộ nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư
nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2022-2025 là
2.111 hộ. Kinh phí hỗ trợ: 1.013 triệu đồng.
+ Hộ gia đình thuộc khu vực nông thôn còn lại nhưng
không thuộc đối tượng được quy định nêu trên là 22.719 hộ. Kinh phí hỗ trợ:
8.179 triệu đồng.
(chi tiết phụ lục
I kèm theo)
- Năm 2025: 26.190 hộ, tổng kinh phí hỗ trợ: 9.732
triệu đồng; trong đó:
+ Hộ gia đình có công với cách mạng; hộ đồng bào
dân tộc thiểu số; hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn đa chiều theo Nghị định số
07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai
đoạn 2021- 2025. Hộ nghèo tỉnh theo Nghị quyết số 45/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh quy định chuẩn hộ nghèo tỉnh và
chính sách hỗ trợ hộ nghèo đa chiều; hộ nghèo tỉnh; hộ nông nghiệp, lâm nghiệp,
ngư nghiệp có mức sông trung bình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn
2022-2025 là 2.526 hộ. Kinh phí hỗ trợ: 1.213 triệu đồng.
+ Hộ gia đình thuộc khu vực nông thôn còn lại nhưng
không thuộc đối tượng được quy định nêu trên là 23.664 hộ. Kinh phí hỗ trợ:
8.519 triệu đồng.
(chi tiết phụ lục
II kèm theo)
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên
quan tổng hợp kinh phí hỗ trợ giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa
bàn tỉnh, gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh giao dự toán
ngân sách hàng năm cho Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn; phối
hợp kiểm tra, giám sát việc thực hiện chính sách.
- Thông tin, tuyên truyền trên phương tiện thông
tin truyền thông để Nhân dân biết thông tin về chính sách hỗ trợ giá nước sạch
sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh đến năm 2025.
- Thực hiện thẩm tra, kiểm tra thanh quyết toán
kinh phí hỗ trợ giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn hàng năm theo quy định
hiện hành.
- Theo dõi, tổng hợp, báo cáo kết quả triển khai thực
hiện chính sách về Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về kết quả thực hiện chính sách hỗ trợ giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông
thôn trên địa bàn tỉnh theo quy định chậm nhất ngày 15 tháng 2 hàng năm.
2. Sở Tài chính
- Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí kinh phí hàng năm để thực hiện chính
sách hỗ trợ giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh đến năm
2025 theo quy định.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
- Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn, Ủy ban nhân dân cấp
xã phối hợp với các ban ngành, đoàn thể tuyên truyền, phổ biến chính sách; điều
tra, thống kê các nhóm đối tượng được hưởng chính sách theo quy định.
- Kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện
chính sách hỗ trợ giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn; đảm bảo
hỗ trợ đúng đối tượng.
4. Ủy ban nhân dân cấp xã
- Căn cứ Điều 2, Điều 3 của Nghị quyết số
64/2023/NQ-HĐND tiến hành rà soát, thống kê lập danh sách hộ gia đình nông thôn
thuộc đối tượng hỗ trợ theo quy định tại khoản 1, Điều 2 Nghị quyết số
64/2023/NQ-HĐND gửi về Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn để tổ
chức triển khai thực hiện.
- Tăng cường công tác thông tin, tuyên truyền để
Nhân dân nắm thông tin về chính sách hỗ trợ giá nước sạch sinh hoạt khu vực
nông thôn trên địa bàn tỉnh đến năm 2025; phối hợp triển khai thực hiện, kiểm tra,
tiếp nhận thông tin, phản ánh, kiến nghị của người dân liên quan đến chính sách
hỗ trợ trên địa bàn.
5. Thời gian thực hiện
Thời gian tổ chức thực hiện Nghị quyết số
64/2023/NQ-HĐND kể từ ngày 01/01/2024.
Trên đây là Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị quyết
số 64/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính
sách hỗ trợ giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây
Ninh đến năm 2025./.
Nơi nhận:
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ngành, đoàn thể liên quan;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, CVK;
- Lưu: VT, VP UBND tỉnh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Chiến
|
PHỤ LỤC II
KINH PHÍ HỖ TRỢ GIÁ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT KHU VỰC NÔNG
THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2025
(Kèm theo Kế hoạch số 173/KH-UBND ngày 17/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Địa bàn
|
Đối tượng hỗ trợ và kinh phí thực hiện
|
Tổng
|
Hộ có công với cách mạng
|
Hộ đồng bào dân tộc
|
Hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn đa chiều theo Nghị định
số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ
|
Hộ nghèo tỉnh theo Nghị quyết số 45/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Hộ gia đình thuộc khu vực nông thôn còn lại
|
Số hộ
|
NST hỗ trợ
|
Số hộ
|
NST hỗ trợ (triệu đồng)
|
Số hộ
|
NST hỗ trợ (triệu đồng)
|
Số hộ
|
NST hỗ trợ (triệu đồng)
|
Số hộ
|
NST hỗ trợ (triệu đồng)
|
Số hộ
|
NST hỗ trợ (triệu đồng)
|
(1)
|
(2)
|
3= (5+7+9+11+13)
|
4= (6+8+10+12+14)
|
5
|
6= (5*0.004*10)*12
|
7
|
8= (7*0.004*10)*12
|
9
|
10= (9*0.004*10)*12
|
11
|
12= (11*0.004*10)* 12
|
13
|
14= (13*0.003*10)* 12
|
|
Tổng
|
26.190
|
9.731,5
|
239
|
115
|
1.996
|
958
|
166
|
80
|
125
|
60
|
23.664
|
8.519,0
|
I
|
Huyện Châu Thành
|
1.234
|
466,4
|
33,0
|
15,8
|
110,0
|
52,8
|
25,0
|
12,0
|
17,0
|
8,2
|
1.049,0
|
377,6
|
1
|
Xã Hòa Thạnh
|
224
|
90,2
|
5
|
2,4
|
69
|
33,1
|
4
|
1,9
|
2
|
1,0
|
144
|
51,8
|
2
|
Xã Biên Giới
|
337
|
125,5
|
3
|
1,4
|
24
|
11,5
|
5
|
2,4
|
3
|
1,4
|
302
|
108,7
|
3
|
Xã Thái Bình
|
49
|
19,9
|
4
|
1,9
|
6
|
2,9
|
4
|
1,9
|
5
|
2,1
|
30
|
10,8
|
4
|
Xã Long Vĩnh
|
196
|
72,6
|
6
|
2,9
|
5
|
2,4
|
3
|
1,4
|
3
|
1,4
|
179
|
64,4
|
5
|
Xã Thanh Điền
|
111
|
41,9
|
8
|
3,8
|
3
|
1,4
|
3
|
1,4
|
2
|
1,0
|
95
|
34,2
|
6
|
Xã Ninh Điền
|
317
|
116,3
|
7
|
3,4
|
3
|
1,4
|
6
|
2,9
|
2
|
1,0
|
299
|
107,6
|
II
|
Huyện Dương Minh
Châu
|
1.639
|
599,6
|
32,0
|
15,4
|
22,0
|
10,6
|
15,0
|
7,2
|
11,0
|
5,3
|
1.559,0
|
561,2
|
1
|
Xã Phước Ninh
|
275
|
100,8
|
5
|
2,4
|
5
|
2,4
|
3
|
1,4
|
2
|
1,0
|
260
|
93,6
|
2
|
Xã Phan
|
569
|
206,6
|
6
|
2,9
|
6
|
2,9
|
2
|
1,0
|
1
|
0,5
|
554
|
199,4
|
3
|
Xã Bến Củi
|
180
|
67,0
|
6
|
2,9
|
3
|
1,4
|
5
|
2,4
|
4
|
1.9
|
162
|
58,3
|
4
|
Xã Lộc Ninh
|
147
|
54,8
|
7
|
3,4
|
4
|
1,9
|
3
|
1.4
|
2
|
1,0
|
131
|
47,2
|
5
|
Xã Chà Là
|
468
|
170,4
|
8
|
3,8
|
4
|
1,9
|
2
|
1,0
|
2
|
1,0
|
452
|
162,7
|
III
|
Huyện Bến Cầu
|
4.754
|
1.730,9
|
40,0
|
19,2
|
41,0
|
19,7
|
48,0
|
23,0
|
33,0
|
15,8
|
4.592,0
|
1.653,1
|
1
|
Xã Long Thuận
|
485
|
176,9
|
5
|
2,4
|
3
|
1,4
|
7
|
3,4
|
4
|
1,9
|
466
|
167,8
|
2
|
Xã Long Giang
|
168
|
62,8
|
7
|
3,4
|
4
|
1,9
|
6
|
2,9
|
2
|
1,0
|
149
|
53,6
|
3
|
Xã Long Phước
|
207
|
77,2
|
6
|
2,9
|
5
|
2,4
|
8
|
3,8
|
3
|
1,4
|
185
|
66,6
|
4
|
Xã Long Chữ
|
362
|
133,0
|
4
|
1,9
|
6
|
2,9
|
5
|
2,4
|
7
|
3,4
|
340
|
122,4
|
5
|
Xã Long Khánh
|
409
|
149,4
|
3
|
1,4
|
4
|
1,9
|
9
|
4,3
|
2
|
1,0
|
391
|
140,8
|
6
|
Xã Tiên Thuận
|
1.100
|
398,5
|
6
|
2,9
|
5
|
2,4
|
4
|
1,9
|
6
|
2,9
|
1.079
|
388,4
|
7
|
Xã Lợi Thuận
|
277
|
102,1
|
5
|
2,4
|
6
|
2,9
|
5
|
2,4
|
4
|
1,9
|
257
|
92,5
|
8
|
Xã An Thạnh
|
1.746
|
631,1
|
4
|
1,9
|
8
|
3,8
|
4
|
1.9
|
5
|
2,4
|
1.725
|
621,0
|
IV
|
Huyện Gò Dầu
|
0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
1
|
Xã Cẩm Giang
|
0
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
0
|
0,0
|
2
|
Xã Thạnh Đức
|
0
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
0
|
0,0
|
3
|
Xã Phước Trạch
|
0
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
0
|
0,0
|
4
|
Xã Phước Thạnh
|
0
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
0
|
0,0
|
5
|
Xã Thanh Phước
|
0
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
0
|
0,0
|
6
|
Xã Phước Đông
|
0
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
0
|
0,0
|
7
|
Xã Bàu Đồn
|
0
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
0
|
0,0
|
V
|
Huyện Tân Biên
|
7.428
|
2.756,3
|
55,0
|
26,4
|
576,0
|
276,5
|
31,0
|
14,9
|
23,0
|
11,0
|
6.743,0
|
2.427,5
|
1
|
Xã Hòa Hiệp
|
622
|
256,7
|
9
|
4,3
|
255
|
122,4
|
6
|
2,9
|
3
|
1,4
|
349
|
125,6
|
2
|
Xã Tân Phong
|
1.007
|
365,4
|
7
|
3,4
|
9
|
4,3
|
5
|
2,4
|
3
|
1,4
|
983
|
353,9
|
3
|
Xã Tân Bình
|
1.143
|
413,4
|
5
|
2,4
|
6
|
2,9
|
3
|
1,4
|
2
|
1,0
|
1.127
|
405,7
|
4
|
Xã Mò Công
|
983
|
356,2
|
5
|
2,4
|
7
|
3,4
|
3
|
1,4
|
4
|
1,9
|
964
|
347,0
|
5
|
Xã Thạnh Bình
|
173
|
79,0
|
8
|
3,8
|
125
|
60,0
|
3
|
1,4
|
3
|
1,4
|
34
|
12,2
|
6
|
Xã Thạnh Tây
|
997
|
360,8
|
4
|
1,9
|
8
|
3,8
|
2
|
1,0
|
2
|
1,0
|
981
|
353,2
|
7
|
Xã Tân Lập
|
1.820
|
674,9
|
5
|
2,4
|
154
|
73,9
|
3
|
1,4
|
2
|
1,0
|
1.656
|
596,2
|
8
|
Xã Trà Vong
|
609
|
221,4
|
6
|
2,9
|
7
|
3,4
|
4
|
1,9
|
1
|
0,5
|
591
|
212,8
|
9
|
Xã Thạnh Bắc
|
74
|
28,6
|
6
|
2,9
|
5
|
2,4
|
2
|
1,0
|
3
|
1,4
|
58
|
20,9
|
VI
|
Huyện Tân Châu
|
5.509
|
2.123,8
|
36,0
|
17,3
|
1.095,0
|
525,6
|
22,0
|
10,6
|
18,0
|
8,6
|
4.338,0
|
1.561,7
|
1
|
Xã Tân Hiệp
|
132
|
50,6
|
8
|
3,8
|
8
|
3,8
|
6
|
2,9
|
4
|
1,9
|
106
|
38,2
|
2
|
Xã Suối Dây
|
1.681
|
648,1
|
7
|
3,4
|
346
|
166,1
|
2
|
1,0
|
3
|
1,4
|
1.323
|
476,3
|
3
|
Xã Tân Đông
|
710
|
305,5
|
5
|
2,4
|
406
|
194,9
|
3
|
1,4
|
2
|
1,0
|
294
|
105,8
|
4
|
Xã Tân Thành
|
805
|
314,4
|
5
|
2,4
|
193
|
92,6
|
4
|
1,9
|
3
|
1,4
|
600
|
216,0
|
5
|
Xã Suối Ngô
|
670
|
244,7
|
6
|
2,9
|
15
|
7,2
|
4
|
1,9
|
4
|
1,9
|
641
|
230,8
|
6
|
Xã Tân Hà
|
0
|
0,0
|
|
0,0
|
0
|
0,0
|
0
|
0 0
|
0
|
0,0
|
0
|
0,0
|
7
|
Xã Tân Hòa
|
1.511
|
560,4
|
5
|
2,4
|
127
|
61,0
|
3
|
1,4
|
2
|
1,0
|
1.374
|
494,6
|
VII
|
TP Tây Ninh
|
808
|
308,2
|
16
|
8
|
119
|
57
|
4
|
2
|
5
|
2
|
664
|
239,0
|
1
|
Xã Thạnh Tân
|
521
|
202,6
|
9
|
4,3
|
111
|
53,3
|
2
|
1,0
|
3
|
1,4
|
396
|
142,6
|
2
|
Xã Tân Bình
|
287
|
105,6
|
7
|
3,4
|
8
|
3,8
|
2
|
1,0
|
2
|
1,0
|
268
|
96,5
|
VIII
|
Thị xã Hòa Thành
|
147
|
55,4
|
8,0
|
3,8
|
0,0
|
0,0
|
7,0
|
3,4
|
6,0
|
2,9
|
126,0
|
45,4
|
1
|
Xã Long Thành Trung
|
147
|
55,4
|
8
|
3,8
|
|
0,0
|
7
|
3,4
|
6
|
2,9
|
126
|
45,4
|
IX
|
Thị xã Trảng
Bàng
|
4.671
|
1.690,9
|
19
|
9
|
33
|
16
|
14
|
7
|
12
|
6
|
4.593
|
1.653
|
1
|
Xã Phước Chỉ
|
1.609
|
584,0
|
10
|
4,8
|
17
|
8,2
|
8
|
3,8
|
5
|
2,4
|
1.569
|
564,8
|
2
|
Xã Phước Bình
|
3.062
|
1.106,9
|
9
|
4,3
|
16
|
7,7
|
6
|
2,9
|
7
|
3,4
|
3.024
|
1.088,6
|
PHỤ LỤC II
KINH PHÍ HỖ TRỢ GIÁ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT KHU VỰC NÔNG
THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2025
(Kèm theo Kế hoạch số 173/KH-UBND ngày 17/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Địa bàn
|
Đối tượng hỗ trợ và kinh phí thực hiện
|
Tổng
|
Hộ có công với cách mạng
|
Hộ đồng bào dân tộc
|
Hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn đa chiều theo Nghị
định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ
|
Hộ nghèo tỉnh theo Nghị quyết số 45/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Hộ gia đình thuộc khu vực nông thôn còn lại
|
Số hộ
|
NST hỗ trợ
|
Số hộ
|
NST hỗ trợ (triệu đồng)
|
Số hộ
|
NST hỗ trợ (triệu đồng)
|
Số hộ
|
NST hỗ trợ (triệu đồng)
|
Số hộ
|
NST hỗ trợ (triệu đồng)
|
Số hộ
|
NST hỗ trợ (triệu đồng)
|
(1)
|
(2)
|
3= (5+7+9+11+13)
|
4= (6+8+10+12+14)
|
5
|
6= (5*0.004*10)*12
|
7
|
8= (7*0.004*10)*12
|
9
|
10= (9*0.004*10)*12
|
11
|
12= (11*0.004*10)* 12
|
13
|
14= (13*0.003*10)* 12
|
|
Tổng
|
26.190
|
9.731,5
|
239
|
115
|
1.996
|
958
|
166
|
80
|
125
|
60
|
23.664
|
8.519,0
|
I
|
Huyện Châu Thành
|
1.234
|
466,4
|
33,0
|
15,8
|
110,0
|
52,8
|
25,0
|
12,0
|
17,0
|
8,2
|
1.049,0
|
377,6
|
1
|
Xã Hòa Thạnh
|
224
|
90,2
|
5
|
2,4
|
69
|
33,1
|
4
|
1,9
|
2
|
1,0
|
144
|
51,8
|
2
|
Xã Biên Giới
|
337
|
125,5
|
3
|
1,4
|
24
|
11,5
|
5
|
2,4
|
3
|
1,4
|
302
|
108,7
|
3
|
Xã Thái Bình
|
49
|
19,9
|
4
|
1,9
|
6
|
2,9
|
4
|
1,9
|
5
|
2,4
|
30
|
10,8
|
4
|
Xã Long Vĩnh
|
196
|
72,6
|
6
|
2,9
|
5
|
2,4
|
3
|
1,4
|
3
|
1,4
|
179
|
64,4
|
5
|
Xã Thanh Điền
|
111
|
41,9
|
8
|
3,8
|
3
|
1,4
|
3
|
1,4
|
2
|
1,0
|
95
|
34,2
|
6
|
Xã Ninh Điền
|
317
|
116,3
|
7
|
3,4
|
3
|
1,4
|
6
|
2,9
|
2
|
1,0
|
299
|
107,6
|
II
|
Huyện Dương Minh
Châu
|
1.639
|
599,6
|
32,0
|
15,4
|
22,0
|
10,6
|
15,0
|
7,2
|
11,0
|
5,3
|
1.559,0
|
561,2
|
1
|
Xã Phước Ninh
|
275
|
100,8
|
5
|
2,4
|
5
|
2,4
|
3
|
1,4
|
2
|
1,0
|
260
|
93,6
|
2
|
Xã Phan
|
569
|
206,6
|
6
|
2,9
|
6
|
2,9
|
2
|
1,0
|
1
|
0,5
|
554
|
199,4
|
3
|
Xã Bến Củi
|
180
|
67,0
|
6
|
2,9
|
3
|
1,4
|
5
|
2,4
|
4
|
1,9
|
162
|
58,3
|
4
|
Xã Lộc Ninh
|
147
|
54,8
|
7
|
3,4
|
4
|
1,9
|
3
|
1,4
|
2
|
1,0
|
131
|
47,2
|
5
|
Xã Chà Là
|
468
|
170,4
|
8
|
3,8
|
4
|
1,9
|
2
|
1,0
|
2
|
1,0
|
452
|
162,7
|
III
|
Huyện Bến Cầu
|
4.754
|
1.730,9
|
40,0
|
19,2
|
41,0
|
19,7
|
48,0
|
23,0
|
33,0
|
15,8
|
4.592,0
|
1.653,1
|
1
|
Xã Long Thuận
|
485
|
176,9
|
5
|
2,4
|
3
|
1,4
|
7
|
3,4
|
4
|
1,9
|
466
|
167,8
|
2
|
Xã Long Giang
|
168
|
62,8
|
7
|
3,4
|
4
|
1,9
|
6
|
2,9
|
2
|
1,0
|
149
|
53,6
|
3
|
Xã Long Phước
|
207
|
77,2
|
6
|
2,9
|
5
|
2,4
|
8
|
3,8
|
3
|
1,4
|
185
|
66,6
|
4
|
Xã Long Chữ
|
362
|
133,0
|
4
|
1,9
|
6
|
2,9
|
5
|
2,4
|
7
|
3,4
|
340
|
122,4
|
5
|
Xã Long Khánh
|
409
|
149,4
|
3
|
1,4
|
4
|
1,9
|
9
|
4,3
|
2
|
1,0
|
391
|
140,8
|
6
|
Xã Tiên Thuận
|
1.100
|
398,5
|
6
|
2,9
|
5
|
2,4
|
4
|
1,9
|
6
|
2,9
|
1.079
|
388,4
|
7
|
Xã Lợi Thuận
|
277
|
102,1
|
5
|
2,4
|
6
|
2,9
|
5
|
2,4
|
4
|
1,9
|
257
|
92,5
|
8
|
Xã An Thạnh
|
1.746
|
631,1
|
4
|
1,9
|
8
|
3,8
|
4
|
1,9
|
5
|
2,4
|
1.725
|
621,0
|
IV
|
Huyện Gò Dầu
|
0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
1
|
Xã Cẩm Giang
|
0
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
0
|
0,0
|
2
|
Xã Thạnh Đức
|
0
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
0
|
0,0
|
3
|
Xã Phước Trạch
|
0
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
0
|
0,0
|
4
|
Xã Phước Thạnh
|
0
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
0
|
0,0
|
5
|
Xã Thanh Phước
|
0
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
0
|
0,0
|
6
|
Xã Phước Đông
|
0
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
0
|
0,0
|
7
|
Xã Bàu Đồn
|
0
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,0
|
0
|
0,0
|
V
|
Huyện Tân Biên
|
7.428
|
2.756,3
|
55,0
|
26,4
|
576,0
|
276,5
|
31,0
|
14,9
|
23,0
|
110
|
6.743,0
|
2.427,5
|
1
|
Xã Hòa Hiệp
|
622
|
256,7
|
9
|
4,3
|
255
|
122.4
|
6
|
2,9
|
3
|
1,4
|
349
|
125,6
|
2
|
Xã Tân Phong
|
1.007
|
365,4
|
7
|
3,4
|
9
|
4,3
|
5
|
2,4
|
3
|
1,4
|
983
|
353,9
|
3
|
Xã Tân Bình
|
1.143
|
413,4
|
5
|
2,4
|
6
|
2,9
|
3
|
1,4
|
2
|
1,0
|
1.127
|
405,7
|
4
|
Xã Mỏ Công
|
983
|
356,2
|
5
|
2,4
|
7
|
3,4
|
3
|
1,4
|
4
|
1,9
|
964
|
347,0
|
5
|
Xã Thạnh Bình
|
173
|
79,0
|
8
|
3,8
|
125
|
60,0
|
3
|
1.4
|
3
|
1,4
|
34
|
12,2
|
6
|
Xã Thạnh Tây
|
997
|
360,8
|
4
|
1,9
|
8
|
3,8
|
2
|
1,0
|
2
|
1,0
|
981
|
353,2
|
7
|
Xã Tân Lập
|
1.820
|
674,9
|
5
|
2,4
|
154
|
73,9
|
3
|
1,4
|
2
|
1.0
|
1.656
|
596,2
|
8
|
Xã Trà Vong
|
609
|
221,4
|
6
|
2,9
|
7
|
3,4
|
4
|
1,9
|
1
|
0,5
|
591
|
212,8
|
9
|
Xã Thạnh Bắc
|
74
|
28,6
|
6
|
2,9
|
5
|
2,4
|
2
|
1,0
|
3
|
1,4
|
58
|
20,9
|
VI
|
Huyện Tân Châu
|
5.509
|
2.123,8
|
36,0
|
17,3
|
1.095,0
|
525,6
|
22,0
|
10,6
|
18,0
|
8,6
|
4.338,0
|
1.561,7
|
1
|
Xã Tân Hiệp
|
132
|
50,6
|
8
|
3,8
|
8
|
3,8
|
6
|
2,9
|
4
|
1,9
|
106
|
38,2
|
2
|
Xã Suối Dây
|
1.681
|
648,1
|
7
|
3,4
|
346
|
166,1
|
2
|
1,0
|
3
|
1,4
|
1.323
|
476,3
|
3
|
Xã Tân Đông
|
710
|
305,5
|
5
|
2,4
|
406
|
194,9
|
3
|
1,4
|
2
|
1,0
|
294
|
105 8
|
4
|
Xã Tân Thành
|
805
|
314,4
|
5
|
2,4
|
193
|
92,6
|
4
|
1,9
|
3
|
1,4
|
600
|
216,0
|
5
|
Xã Suối Ngỏ
|
670
|
244,7
|
6
|
2,9
|
15
|
7,2
|
4
|
1,9
|
4
|
1,9
|
641
|
230,8
|
6
|
Xã Tân Hà
|
0
|
0,0
|
|
0,0
|
0
|
0,0
|
0
|
0.0
|
0
|
0,0
|
0
|
0,0
|
7
|
Xã Tân Hòa
|
1.511
|
560,4
|
5
|
2,4
|
127
|
61,0
|
3
|
1,4
|
2
|
1,0
|
1.374
|
494,6
|
VII
|
TP Tây Ninh
|
808
|
308,2
|
16
|
8
|
119
|
57
|
4
|
2
|
5
|
2
|
664
|
239,0
|
1
|
Xã Thạnh Tân
|
521
|
202,6
|
9
|
4,3
|
111
|
53,3
|
2
|
1,0
|
3
|
1,4
|
396
|
142,6
|
2
|
Xã Tân Bình
|
287
|
105,6
|
7
|
3,4
|
8
|
3,8
|
2
|
1,0
|
2
|
1,0
|
268
|
96,5
|
VIII
|
Thị xã Hòa Thành
|
147
|
55,4
|
8,0
|
3,8
|
0,0
|
0,0
|
7,0
|
3,4
|
6,0
|
2,9
|
126,0
|
45,4
|
1
|
Xã Long Thành Trung
|
147
|
55,4
|
8
|
3,8
|
|
0,0
|
7
|
3,4
|
6
|
2,9
|
126
|
45,4
|
IX
|
Thị xã Trảng
Bàng
|
4.671
|
1.690,9
|
19
|
9
|
33
|
16
|
14
|
7
|
12
|
6
|
4.593
|
1.653
|
1
|
Xã Phước Chỉ
|
1.609
|
584,0
|
10
|
4,8
|
17
|
8,2
|
8
|
3,8
|
5
|
2,4
|
1.569
|
564,8
|
2
|
Xã Phước Bình
|
3.062
|
1.106,9
|
9
|
4,3
|
16
|
7,7
|
6
|
2,9
|
7
|
3,4
|
3.024
|
1.088,6
|