ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 139/KH-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 31 tháng 12 năm 2020
|
KẾ HOẠCH
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2021
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức
ngày 13/11/2008, Luật Viên chức ngày 15/11/2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ
về đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Quyết định số 163/QĐ-TTg ngày 25/01/2016 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức giai
đoạn 2016-2025; Chỉ thị số 28/CT-TTg ngày 18/9/2018 của Thủ tướng
Chính phủ về đẩy mạnh bồi dưỡng trước khi bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý đối
với cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Văn bản số 4209/BNV-ĐT ngày 15/8/2020 của
Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công
chức, viên chức năm 2021;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số
544/TTr-SNV ngày 30/12/2020,
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2021, như sau:
I. MỤC ĐÍCH,
YÊU CẦU
1. Đẩy mạnh đào tạo, bồi dưỡng nhằm
nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức,
góp phần xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ của các cơ quan, đơn vị.
2. Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức, viên chức phải đảm bảo đúng nguyên tắc, đối tượng theo quy định; phù hợp
với kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng của cơ quan, đơn vị và của Ủy ban nhân dân tỉnh;
bảo đảm công khai, minh bạch, hiệu quả.
II. NỘI DUNG
1. Đào tạo về chuyên môn, nghiệp vụ: Các
cơ quan, đơn vị cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo sau đại học theo Kế
hoạch của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức, viên chức giai đoạn 2021-2025.
2. Bồi dưỡng
Bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho cán bộ, công
chức, viên chức; đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã; Trưởng thôn, Tổ
trưởng tổ dân phố; nhân viên y tế thôn bản.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
III. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
1. Sở Nội vụ có
trách nhiệm:
- Phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức mở các lớp bồi dưỡng cho cán bộ, công chức, viên chức theo Kế hoạch
này.
- Thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh các nội dung liên quan
đến đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quyết định
của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đảm bảo chặt chẽ, đúng
đối tượng.
- Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, đơn vị thực hiện Kế
hoạch này và nội dung chương trình đào tạo, bồi dưỡng của các cơ sở đào tạo; tổng
hợp kết quả thực hiện, báo cáo cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
2. Sở Tài
chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan:
- Căn cứ các quy định hiện hành của Nhà nước, thẩm định dự
toán kinh phí mở các lớp bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2021 của
các cơ quan, đơn vị được giao tổ chức mở lớp theo đúng quy định;
- Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị được giao tổ chức mở lớp bồi
dưỡng lập dự toán kinh phí, quản lý, sử dụng kinh phí bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức theo đúng quy định hiện hành.
3. Các cơ quan, đơn vị được giao
nhiệm vụ tổ chức mở các lớp bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức:
- Xây dựng kế hoạch, lập dự toán kinh phí mở các lớp bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức năm 2021 gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban
nhân dân tỉnh theo quy định.
- Tổ chức bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức đảm bảo đúng
đối tượng, tiến độ theo kế hoạch.
4. Các cơ
quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố: Cử cán bộ, công chức, viên chức hoặc trình cấp có thẩm quyền hoặc cử
cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng theo phân cấp quản lý và kế
hoạch này.
Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có vướng mắc vượt quá
thẩm quyền giải quyết, các cơ quan, đơn vị báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh bằng
văn bản (gửi Sở Nội vụ tổng hợp, đề xuất) để xem xét giải quyết theo quy
định./.
Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ (Báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (Báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các cơ quan, đơn vị được giao NV tại KH;
- Chánh VP UBND tỉnh;
- Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- TP Nội chính, HC-TC; TH (Huy);
- Lưu: VT, NC (Thg).
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
|
KẾ HOẠCH
BỒI DƯỠNG CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ NĂM 2021
(Kèm theo Kế hoạch số: 139/KH-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Tuyên
Quang)
Số TT
|
Các lớp bồi dưỡng
|
Cơ quan, đơn vị chủ trì tổ chức mở lớp
|
Cơ quan, đơn vị phối hợp và giảng bài
|
Đối tượng bồi dưỡng
|
Thời gian học
|
Tổng số học viên
|
Đối tượng học viên là
|
Nguồn kinh phí
|
Cán bộ, công chức
|
Viên chức
|
Đối tượng khác
|
1
|
Bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước chương trình
Chuyên viên chính
|
Trường Chính trị tỉnh
|
Trường Chính trị tỉnh
|
Cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện; viên chức trong
các đơn vị sự nghiệp công lập đang làm việc ở bộ phận hành chính, tổng hợp, tổ
chức cán bộ, quản trị, văn phòng, kế hoạch, tài chính và các bộ phận không trực
tiếp thực hiện chuyên môn nghiệp vụ theo chức danh nghề nghiệp
|
02 tháng
|
240
|
190
|
50
|
|
Bồi dưỡng cho cán bộ, công chức: Ngân sách tỉnh;
Bồi dưỡng cho viên chức: Kinh phí của đơn vị sự nghiệp hoặc viên chức đóng
góp
|
2
|
Bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước chương trình
Chuyên viên
|
Trường Chính trị tỉnh
|
Trường Chính trị tỉnh
|
Cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã; viên
chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập đang làm việc ở bộ phận hành chính,
tổng hợp, tổ chức cán bộ, quản trị, văn phòng, kế hoạch, tài chính và các bộ
phận không trực tiếp thực hiện chuyên môn nghiệp vụ theo chức danh nghề nghiệp
|
02 tháng
|
480
|
385
|
95
|
|
Bồi dưỡng cho cán bộ, công chức: Ngân sách tỉnh;
Bồi dưỡng cho viên chức: Kinh phí của đơn vị sự nghiệp hoặc viên chức đóng
góp
|
3
|
Bồi dưỡng Trưởng thôn, Tổ trưởng tổ dân phố
|
Trường Chính trị tỉnh
|
Trường Chính trị tỉnh
|
Trưởng thôn, Tổ trưởng dân phố
|
05 ngày
|
1733
|
|
|
1733
|
Ngân sách tỉnh
|
4
|
Bồi dưỡng cập nhật kiến thức cho đại biểu Hội đồng
nhân dân cấp xã, cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
Trường Chính trị tỉnh
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã, cấp huyện
|
05 ngày
|
3800
|
|
|
3800
|
Ngân sách tỉnh
|
5
|
Bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp sở và tương đương
|
Sở Nội vụ
|
Học viện hành chính Quốc gia
|
Cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý cấp sở
và tương đương; công chức, viên chức quy hoạch lãnh đạo, quản lý cấp sở và
tương đương
|
20 ngày
|
70
|
55
|
15
|
|
Bồi dưỡng cho cán bộ, công chức: Ngân sách tỉnh;
Bồi dưỡng cho viên chức: Kinh phí của đơn vị sự nghiệp hoặc viên chức đóng
góp
|
6
|
Bồi dưỡng công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý cấp
phòng
|
Sở Nội vụ
|
Trường Chính trị tỉnh
|
Công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng;
công chức, viên chức quy hoạch lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
20 ngày
|
300
|
205
|
95
|
|
Bồi dưỡng cho cán bộ, công chức: Ngân sách tỉnh;
Bồi dưỡng cho viên chức: Kinh phí của đơn vị sự nghiệp hoặc viên chức đóng
góp
|
7
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ hộ tịch cho công chức Tư pháp - Hộ
tịch xã
|
Sở Tư pháp
|
Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng có đủ điều kiện bồi dưỡng
theo quy định hiện hành của nhà nước
|
Công chức phòng Tư pháp cấp huyện, công chức Tư pháp
- Hộ tịch cấp xã
|
06 ngày
|
150
|
150
|
|
|
Ngân sách tỉnh
|
8
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ cho nhân viên y tế thôn, bản
|
Sở Y tế
|
Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng có đủ điều kiện bồi dưỡng
theo quy định hiện hành của nhà nước
|
Nhân viên y tế thôn, bản thuộc các xã của các huyện
trên địa bàn tỉnh
|
03 tháng
|
290
|
|
|
290
|
Ngân sách tỉnh
|
9
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý nhà nước về giáo dục
|
Trường Đại học Tân Trào
|
Trường Đại học Tân Trào
|
Viên chức quản lý giáo dục và diện quy hoạch viên chức
quản lý các cấp học của tỉnh
|
02 tháng
|
120
|
|
120
|
|
Kinh phí của đơn vị sự nghiệp hoặc học viên đóng góp
|
10
|
Bồi dưỡng công tác tư vấn học đường
|
Trường Đại học Tân Trào
|
Trường Đại học Tân Trào
|
Giáo viên các cơ sở giáo dục Tiểu học, Trung học cơ sở,
Trung học phổ thông
|
01 tháng
|
150
|
|
150
|
|
Kinh phí của đơn vị sự nghiệp hoặc học viên đóng góp
|
11
|
Bồi dưỡng giáo viên mầm non hạng IV, III, II
|
Trường Đại học Tân Trào
|
Trường Đại học Tân Trào
|
Giáo viên các cơ sử giáo dục mầm non
|
01 tháng
|
400
|
|
400
|
|
Kinh phí của đơn vị sự nghiệp hoặc học viên đóng góp
|
12
|
Bồi dưỡng giáo viên tiểu học hạng IV, III, II
|
Trường Đại học Tân Trào
|
Trường Đại học Tân Trào
|
Giáo viên các cơ sử giáo dục tiểu học
|
01 tháng
|
400
|
|
400
|
|
Kinh phí của đơn vị sự nghiệp hoặc học viên đóng góp
|
13
|
Bồi dưỡng giáo viên trung học cơ sở hạng III, II, I
|
Trường Đại học Tân Trào
|
Trường Đại học Tân Trào
|
Giáo viên các cơ sử giáo dục trung học cơ sở
|
01 tháng
|
450
|
|
450
|
|
Kinh phí của đơn vị sự nghiệp hoặc học viên đóng góp
|
Cộng:
|
8.583
|
985
|
1.775
|
5.823
|
|