Hướng dẫn 584B/HD-XD về phương pháp lập dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La do Sở Xây dựng tỉnh Sơn La ban hành

Số hiệu 584B/HD-XD
Ngày ban hành 10/12/2007
Ngày có hiệu lực 10/12/2007
Loại văn bản Hướng dẫn
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Bùi Đức Hải
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

UBND TỈNH SƠN LA
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------

Số: 584B/HD-XD
V/v Hướng dẫn phương pháp lập dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La

Sơn La, ngày 10 tháng 12 năm 2007

 

Kính gửi:

- Các Sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thị xã.

 

Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/7/2007 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ thông tư 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định về hệ số thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;

Trên cơ sở đơn giá đã được UBND tỉnh Sơn La công bố bao gồm:

Đơn giá ban hành kèm theo công bố số 2891/2007/UBND-KTN ngày 22/11/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc công bố Đơn giá xây dựng công trình. Phần Xây dựng tính nhân công nhóm I, hệ số khu vực KV: 0,5

Đơn giá ban hành kèm theo công bố số 2892/2007/UBND-KTN ngày 22/11/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc công bố Đơn giá xây dựng công trình. Phần Khảo sát, tính nhân công nhóm II, hệ số khu vực KV: 0,5.

Đơn giá ban hành kèm theo công bố số 2893/2007/UBND-KTN ngày 22/11/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc công bố Đơn giá xây dựng công trình. Phần Lắp đặt, tính nhân công nhóm II, hệ số khu vực KV: 0,5.

Nội dung phương pháp xác định dự toán xây dựng công trình đã được Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết cách tính chi phí cho từng khoản mục bao gồm: Chi phí xây dựng; Chi phí thiết bị; Chi phí quản lý dự án; Chi phí tư vấn xây dựng; Chi phí khác và chi phí dự phòng. Để thống nhất cách lập dự toán xây dựng công trình bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước, vốn ODA; vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước, vốn tín dụng do nhà nước bảo lãnh và vốn đầu tư khác của nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La. Sở Xây dựng Sơn La hướng dẫn cụ thể cách tính nhân công; chi phí khu vực, lập dự toán sửa chữa công trình; Chi phí khảo sát công trình như sau:

I. Tính chênh lệch nhân công nhóm II, III so với chi phí nhân công (nhóm I) trong đơn giá ban hành kèm theo công bố số 2891/2007/UBND-KTN ngày 22/11/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc công bố Đơn giá xây dựng công trình. Phần Xây dựng

1. Chênh lệch theo nhóm:

Chênh lệch chi phí tiền lương một ngày công theo định mức của nhóm II, III so với nhóm I trong đơn giá phần xây dựng được tính như sau:

Công thức tính lương nhóm I đã tính trong đơn giá         Ký hiệu là          (A)

Lương nhóm II tính cho 1 ngày công định mức theo công thức sau:

Lương = LTT x [K + (0,12+0,1+0,04) x K + (0,4 + 0,5)]/26 Ký hiệu là          (B)

Tiền lương chênh lệch giữa 2 nhóm sẽ là: (B) – (A) = (C)

+ Bù chênh lệch chi phí NC theo nhóm II (CLNC1) = Tổng số công (theo từng bậc thợ) x (C)

Lương nhóm III tính theo công thức sau:

Lương = LTT x [K + (0,12+0,1+0,04) x K + (0,4 + 0,5)]/26             Ký hiệu là (B1)

Tiền lương chênh lệch giữa 2 nhóm sẽ là: (B1) – (A) = (C1)

+ Bù chênh lệch chi phí NC theo nhóm II(CLNC2)= Tổng số công (theo từng bậc thợ) x (C1)

Trong đó:

LTT: Mức lương (350.000 đ/tháng)

Hệ số bậc lương: K[Tính từ bậc 1 (K1) đến bậc 7 (K7), Tra bảng 1]

C, C1 là phần chi phí nhân công nhóm II, III chênh tăng so với nhóm I của chi phí 1 ngày công theo định mức, khi áp dụng đơn giá thì được cộng thêm phần chênh lệch này so với nhóm I.

Đối với nhân công có hệ số bậc lương khác tính theo phương pháp nội suy.

Bảng 1

Hệ số bậc lương kèm theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ.

Nhóm

Bậc / Hệ số

1

2

3

4

5

6

7

Nhóm I

1,55

1,83

2,16

2,55

3,01

3,56

4,20

Nhóm II

1,67

1,96

2,31

2,71

3,19

3,74

4,40

Nhóm III

1,85

2,18

2,56

3,01

3,54

4,17

4,90

[...]