Công văn số 346/TĐC-THPC ngày 08/04/2002 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường về Giấy xác nhận đủ điều kiện giám định hàng hoá phục vụ quản lý nhà nước của Công ty TNHH Giám định Viễn Đông

Số hiệu 346/TĐC-THPC
Ngày ban hành 08/04/2002
Ngày có hiệu lực 08/04/2002
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
Người ký Phạm Ngọc Trân
Lĩnh vực Thương mại

BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

Số 346/TĐC-THPC

Hà Nội, ngày 08 tháng 04 năm 2002

 

GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN GIÁM ĐỊNH HÀNG HÓA PHỤC VỤ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

Căn cứ Nghị định số 20/1999/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 1999 của Chính phủ về kinh doanh dịch vụ giám định hàng hóa;
Căn cứ Thông tư số 45/2001/TT-BKHCNMT ngày 25 tháng 7 năm 2001 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường hướng dẫn thực hiện Khoản 3 Điều 16 Nghị định số 20/1999/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 1999 của Chính phủ về kinh doanh dịch vụ giám định hàng hóa;
Sau khi kiểm tra các điều kiện được quy định, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo:

1. Xác nhận Công ty TNHH Giám định Viễn Đông. (Địa chỉ: Lầu 7, số 12 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 1 - TP Hồ Chí Minh. Tel: 08 8215656 - Fax: 08 8215657 - E-mail: vicndong@hcm.fpt.vn) đủ điều kiện giám định phục vụ quản lý Nhà nước trong phạm vi được nêu cụ thể trong Phụ lục kèm theo.

2. Thông báo này không thay thế văn bản trưng cầu giám định của Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.

3. Công ty thực hiện kiểm tra hàng hóa theo trưng cầu của Cơ quan quản lý Nhà nước và chịu trách nhiệm về kết quả kiểm tra hàng hóa trước pháp luật.

4. Thông báo này có giá trị 2 năm kể từ ngày ký.

 

KT/ TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Phạm Ngọc Trân

 

 

PHỤ LỤC

PHẠM VI GIÁM ĐỊNH PHỤC VỤ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Giấy xác nhận số 346/TĐC-THPC ngày 08/4/2002 của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)

TT

Hàng hóa

Chương (HS)

Mã số nhóm hàng hóa

Phạm vi giám định

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1.

Sắt và thép

72

Toàn bộ Chương

Khối lượng, số lượng

2.

Lò phản ứng hạt nhân; nồi hơi đun sưởi; máy công cụ, trang thiết bị cơ khí,...

84

8413, 8414

Số lượng, công dụng

3.

Hóa chất vô cơ;...

28

2826.11, 2826.30

Khối lượng, số lượng

4.

Ngũ cốc

10

1006.20, 1006.30

Khối lượng, số lượng

5.

Phân bón

31

3102 ¸ 3105

Khối lượng, số lượng

Ghi chú: Hàng hóa tương ứng với “Mã số nhóm hàng hóa” được nêu tại cột 4 là hàng hóa được giám định phục vụ quản lý Nhà nước với phạm vi nêu tại cột 5 theo trưng cầu của Cơ quan quản lý Nhà nước.