Công văn 9994/BTC-TCCB năm 2019 về rà soát, thống kê vị trí việc làm và thực hiện chính sách tiền lương trong lĩnh vực tài chính do Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 9994/BTC-TCCB
Ngày ban hành 26/08/2019
Ngày có hiệu lực 26/08/2019
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Tài chính nhà nước

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 9994/BTC-TCCB
V/v rà soát, thống kê vị trí việc làm và thực hiện chính sách tiền lương trong lĩnh vực tài chính

Hà Nội, ngày 26 tháng 08 năm 2019

 

Kính gửi:

- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc TW.

Thực hiện Nghị quyết số 107/NQ-CP ngày 16/8/2018 của Chính phủ về Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 27-NQ/TW ngày 21/5/2018 của Hội nghị lần thứ bảy Ban Chấp hành Trung ương khóa XII về cải cách chính sách tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang và người lao động trong doanh nghiệp; Công văn số 3692/BNV-TCBC ngày 09/8/2019 của Bộ Nội vụ về việc phân công nhiệm vụ xây dựng vị trí việc làm cán bộ.

Để có cơ sở tổng hợp vị trí việc làm, đề xuất xây dựng bảng lương theo vị trí việc làm, chức danh, chức vụ lãnh đạo và phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức tài chính, Bộ Tài chính đề nghị các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc TW:

- Tổng hợp danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành tài chính.

- Cung cấp thông tin, số liệu theo các Biểu số 1Biểu số 2 (đối với bộ ngành) hoặc Biểu số 1Biểu số 3 (đối với địa phương) kèm theo. (Lưu ý: Các số liệu báo cáo theo mẫu gửi kèm tính tại thời điểm 31/12/2018).

Báo cáo của quý cơ quan đề nghị gửi về Bộ Tài chính (qua Vụ Tổ chức cán bộ) trước ngày 05/9/2019 để tổng hợp; đồng thời gửi vào địa chỉ email Nguyenmailien@mof.gov.vn.

Mọi thông tin chi tiết đề nghị liên hệ bà Nguyễn Thị Mai Liên, Phó trưởng phòng, Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Tài chính, số điện thoại: 024.22202828, máy lẻ 8115.

Trân trọng./

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, TCCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 


Tên bộ, ngành, địa phương:

Biểu số 1

BẢNG THỐNG KÊ CHỨC DANH, CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ TRONG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH

(Kèm theo Văn bản số 9994/BTC-TCCB ngày 26 tháng 8 năm 2019 của Bộ Tài chính)

STT

Đơn vị/chức danh, chức vụ lãnh đạo quản lý

Cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp

Cơ chế tự chủ tài chính của cơ quan/đơn vị

Slượng ngưi giữ chức vụ lãnh đạo

Chia theo trình độ chuyên môn

Ngạch công chức/chức danh nghề nghiệp VC

Hệ số phụ cấp chức vụ lãnh đạo

Bình quân lương cơ bản/tháng

Bình quân các loại phụ cấp/tháng

Bình quân ưu đãi thu nhập theo ngành* /tháng (nếu có)

Bình quân tổng thu nhập/tháng

Ghi chú

Tiến sĩ

Thạc sĩ

Đại học

Cao đẳng

Trung cấp

CVCC và TĐ/hạng I

CVC và TĐ/Hạng II

CV và TĐ/Hạng III

Cán sự và TĐ/hạng IV

A

CƠ QUAN HÀNH CHÍNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tên đơn vị (Vụ, Cục, Sở và TĐ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Tên chức vụ, chức danh (ví dụ: Vụ/Cục trưởng và TĐ, Giám đốc Sở và TĐ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Tên chức vụ, chức danh: Ví dụ: Phó Vụ/Cục trưởng/Phó Giám đốc và TĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Tên chức vụ, chức danh: Ví dụ: Trưng phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tên đơn vị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Tên chức vụ, chức danh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tên đơn vị (ví dụ: Trung tâm Công ngh thông tin...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Tên chức vụ, chức danh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * là chế độ ưu đãi của bộ, ngành, địa phương đối với công chức, viên chức chuyên ngành tài chính: đề nghị cung cấp kèm theo văn bản quy định của bộ, ngành, địa phương về chế độ ưu đãi ngành tài chính

 


Ngưi lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)

……ngày,     tháng     năm 2019
Thủ trưởng cơ quan
(ký tên và đóng dấu)

 



Tên bộ, ngành:

Biểu số 2

THỐNG KÊ VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ TIỀN LƯƠNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC KHÔNG GIỮ CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ TRONG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
(Kèm theo Văn bản số 9994/BTC-TCCB ngày 26 tháng 8 năm 2019 của Bộ Tài chính)

STT

Đơn vị/vị trí việc làm/ngạch công chức

Cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp

Cơ chế tự chtài chính của quan/đơn vị

Số lưng công chức lĩnh vực tài chính

Chia theo trình độ chuyên môn

Bình quân lương cơ bản/tháng

Bình quân các loại phụ cấp/tháng

Bình quân ưu đãi thu nhập theo ngành* /tháng (nếu có)

Bình quân tổng thu nhập/tháng

Ghi chú

Tiến sĩ

Thạc sĩ

Đi học

Cao đng

Trung cấp

i Trung cấp

I

VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CỦA BỘ/NGÀNH VÀ TĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đơn v: …..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Vị trí việc làm 1: ghi rõ tên 1 vị trí việc làm cụ thể (VD: quản lý ns, tài chính HCSN, tài chính DN, Kế toán trưởng, kế toán viên,...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

CVCC và tương đương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

CV chính và tương đương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên viên và tương đương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cán sự và tương đương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác (ghi rõ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Vị trí việc làm 2: ....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

CVCC và tương đương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

CV chính và tương đương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đơn vị: …..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Vị trí việc làm 1: ....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CỦA BỘ/NGÀNH VÀ TĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tên đơn vị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tên vị trí việc làm 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Hạng I và TĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Hạng II và TĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Hạng III và TĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tên vị trí việc làm 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * là chế độ ưu đãi của bộ, ngành, địa phương đối với công chức, viên chức chuyên ngành Tài chính, kế toán, đề nghị cung cấp kèm theo cả văn bản quy định của bộ, ngành, địa phương về chế độ ưu đãi ngành Tài chính kế toán

 


Ngưi lập biu
(ký, ghi rõ họ tên)

……ngày,     tháng     năm 2019
Thủ trưởng cơ quan
(ký tên và đóng dấu)

 



Tên địa phương:

Biểu số 3

THỐNG KÊ VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ TIỀN LƯƠNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC KHÔNG GIỮ CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ TRONG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH

[...]