Công văn 935/TCTK-PPCĐ năm 2021 thông báo mã số và tên đơn vị hành chính mới do Tổng cục Thống kê ban hành
Số hiệu | 935/TCTK-PPCĐ |
Ngày ban hành | 29/06/2021 |
Ngày có hiệu lực | 29/06/2021 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thống kê |
Người ký | Nguyễn Thị Hương |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 935/TCTK-PPCĐ |
Hà Nội, ngày 29 tháng 06 năm 2021 |
Kính gửi: |
- Bộ, cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thành lập mới, chia tách, nhập đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương từ ngày 01/01/2021 đến ngày 30/5/2021;
Căn cứ Quyết định số 124/QĐ/TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đến ngày 30/6/2004;
Tổng cục Thống kê thông báo danh sách các đơn vị hành chính và mã số mới trong toàn quốc từ ngày 01/01/2021 đến ngày 30/5/2021 (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Tổng cục Thống kê đề nghị Quý cơ quan cập nhật mã số đơn vị hành chính mới để thống nhất sử dụng trong công tác quản lý và thống kê.
Mọi thông tin cần thiết xin liên hệ: Vụ Phương pháp chế độ thống kê và Quản lý chất lượng thống kê, Tổng cục Thống kê.
Điện thoại: (024) 73046666/8006, email: phuongphapchedo@gso.gov.vn.
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
DANH SÁCH
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH MỚI TOÀN QUỐC
TỪ NGÀY 01/01/2021 ĐẾN NGÀY 30/5/2021
(Ban hành kèm theo Công văn 935/TCTK-PPCĐ ngày 29 tháng 06 năm 2021 của Tổng
cục Thống kê)
Mã tỉnh |
Tên Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương |
Số Nghị quyết ngày, tháng, năm |
Mã Huyện |
Tên Huyện,Quận, Thị xã, Thành phố trực thuộc Tỉnh |
Mã Xã |
Tên Xã, Phường, Thị trấn |
Mô tả |
08 |
Tỉnh Tuyên Quang |
1262/NQ-UBTVQH14 Ngày 27/4/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
071 |
Huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
02266 |
Thị trấn Lăng Can |
Đổi loại hình từ xã Lăng Can |
|
|
|
|
|
02299 |
Xã Phúc Sơn |
Chuyển đến từ huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
02302 |
Xã Minh Quang |
Chuyển đến từ huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
075 |
Huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
02473 |
Thị trấn Yên Sơn |
Đổi loại hình từ xã Thắng Quân |
17 |
Tỉnh Hòa Bình |
1189/NQ-UBTVQH14 Ngày 12/01/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
148 |
Thành phố Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
04816 |
Phường Quỳnh Lâm |
Đổi loại hình từ xã Sủ Ngòi |
|
|
|
|
|
04918 |
Phường Trung Minh |
Đổi loại hình từ xã Trung Minh |
27 |
Tỉnh Bắc Ninh |
1191/NQ-UBTVQH14 Ngày 12/01/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
261 |
Thị xã Từ Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
09373 |
Phường Hương Mạc |
Đổi loại hình từ xã Hương Mạc |
|
|
|
|
|
09370 |
Phường Tam Sơn |
Đổi loại hình từ xã Tam Sơn |
|
|
|
|
|
09376 |
Phường Tương Giang |
Đổi loại hình Tương Giang |
|
|
|
|
|
09379 |
Phường Phù Khê |
Đổi loại hình từ xã Phù Khê |
|
|
|
|
|
09397 |
Phường Phù Chẩn |
Đổi loại hình từ xã Phù Chẩn |
38 |
Tỉnh Thanh Hóa |
1260/NQ-UBTVQH14 ngày 27/4/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
394 |
Huyện Yên Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
15403 |
Thị trấn Yên Lâm |
Đổi loại hình từ xã Yên Lâm |
|
|
|
|
|
15412 |
Thị trấn Quý Lộc |
Đổi loại hình từ xã Quý Lộc |
46 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
1264/NQ-UBTVQH14 ngày 27/4/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
474 |
Thành phố Huế |
|
|
|
|
|
|
|
|
19756 |
Phường Gia Hội |
Đổi tên từ phường Phú Hiệp |
|
|
|
|
|
19768 |
Phường Đông Ba |
Đổi tên từ phường Phú Hòa |
|
|
|
|
|
19900 |
Phường Thuận An |
Chuyển đến từ huyện Phú Vang, đổi loại hình từ thị trấn Thuận An |
|
|
|
|
|
19930 |
Phường Phú Thượng |
Chuyển đến từ huyện Phú Vang, đổi loại hình từ xã Phú Thượng |
|
|
|
|
|
19963 |
Phường Thủy Vân |
Chuyển đến từ thị xã Hương Thủy, đổi loại hình từ xã Thủy Vân |
|
|
|
|
|
20014 |
Phường Hương Vinh |
Chuyển đến từ thị xã Hương Trà, đổi loại hình từ xã Hương Vinh |
|
|
|
|
|
20023 |
Phường Hương An |
Chuyển đến từ thị xã Hương Trà |
|
|
|
|
|
20029 |
Phường Hương Hồ |
Chuyển đến từ thị xã Hương Trà |
|
|
|
|
|
19906 |
Xã Phú Dương |
Chuyển đến từ huyện Phú Vang |
|
|
|
|
|
19909 |
Xã Phú Mậu |
Chuyển đến từ huyện Phú Vang |
|
|
|
|
|
19924 |
Xã Phú Thanh |
Chuyển đến từ huyện Phú Vang |
|
|
|
|
|
19981 |
Xã Thủy Bằng |
Chuyển đến từ thị xã Hương Thủy |
|
|
|
|
|
19999 |
Xã Hải Dương |
Chuyển đến từ thị xã Hương Trà |
|
|
|
|
|
20002 |
Xã Hương Phong |
Chuyển đến từ thị xã Hương Trà |
|
|
|
|
|
20032 |
Xã Hương Thọ |
Chuyển đến từ thị xã Hương Trà |
|
|
|
|
|
19744 |
Phường Phú Thuận |
Đóng mã, nhập vào phường Thuận Hòa và phường Tây Lộc |
|
|
|
|
|
19747 |
Phường Phú Bình |
Đóng mã, nhập vào phường Thuận Lộc |
|
|
|
|
|
19765 |
Phường Thuận Thành |
Đóng mã, nhập vào phường Đông Ba |
|
|
|
|
|
19771 |
Phường Phú Cát |
Đóng mã, nhập vào phường Gia Hội |
52 |
Tỉnh Bình Định |
1188/NQ-UBTVQH14 ngày 12/01/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
548 |
Huyện Phù Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
21898 |
Thị trấn Cát Tiến |
Đổi loại hình từ xã Cát Tiến |
75 |
Tỉnh Đồng Nai |
1261/NQ-UBTVQH14 ngày 27/4/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
739 |
Huyện Cẩm Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
26341 |
Thị trấn Long Giao |
Đổi loại hình từ xã Long Giao |