Công văn 890/BXD-VP năm 2023 thực hiện quy định liên quan đến bỏ sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy do Bộ Xây dựng ban hành

Số hiệu 890/BXD-VP
Ngày ban hành 13/03/2023
Ngày có hiệu lực 13/03/2023
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Xây dựng
Người ký Nguyễn Văn Sinh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị

BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 890/BXD-VP
V/v thực hiện quy định liên quan đến bỏ sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy

Hà Nội, ngày 13 tháng 3 năm 2023

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Triển khai quy định về việc bỏ sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy, đẩy mạnh ứng dụng dữ liệu về dân cư, Bộ Xây dựng đã thực hiện công bố, công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (theo Quyết định số 133/QĐ-BXD ngày 03/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng) những thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nhà ở được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. Đồng thời, trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Bộ Xây dựng đã cập nhật thay thế các trường thông tin liên quan đến nơi cư trú như “Ngày, tháng, năm sinh; số chứng minh nhân dân/hộ chiếu/căn cước công dân; địa chỉ thường trú” bằng mã số định danh cá nhân.

Thực hiện Công điện số 90/CĐ-TTg ngày 28/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấn chỉnh thực hiện quy định liên quan đến bỏ sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy, Bộ Xây dựng đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khẩn trương công bố, công khai thủ tục hành chính (căn cứ danh sách đính kèm Công văn này), hướng dẫn, đôn đốc cơ quan có thẩm quyền, cá nhân được giao tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính khai thác thông tin cư trú của công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, thực hiện nghiêm việc bỏ sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy, không yêu cầu công dân cung cấp các thông tin được thay thế bằng mã số định danh cá nhân.

Quá trình thực hiện nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc, đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổng hợp, gửi về Bộ Xây dựng để kịp thời báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, chấn chỉnh và xử lý./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Nguyễn Thanh Nghị (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Bộ Công an;
- Các đơn vị: QLN, HĐXD, QHKT, TTTT;
- Lưu: VT, VP (KSTT).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Sinh

 

DANH SÁCH

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Công văn số 890/BXD-VP ngày 13/3/2023 của Bộ Xây dựng)

TT

MÃ TTHC

TÊN TTHC

BỘ PHẬN CẤU THÀNH TTHC CÓ NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ

I

Lĩnh vực kiến trúc

1

1.008891

Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

2

1.008991

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

3

1.008989

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)

Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc

4

1.008990

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp

Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc

II

Lĩnh vực nhà ở

5

1.010005

Bán phần diện tích nhà, đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Thành phần hồ sơ

6

1.010006

Chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Thành phần hồ sơ

7

1.010007

Chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Thành phần hồ sơ

8

1.007766

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Thành phần hồ sơ

9

1.007767

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Thành phần hồ sơ

III

Lĩnh vực hoạt động xây dựng

10

1.009982

Cấp chứng chỉ hành nghề HĐXD lần đầu hạng II, hạng III

Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

11

1.009983

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

12

1.009928

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

13

1.009986

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

14

1.009984

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

15

1.009985

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng