BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 8831/BNN-KTHT
V/v báo cáo kết quả thực hiện công tác bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư các dự án thủy
lợi, thủy điện.
|
Hà Nội, ngày 03
tháng 11 năm 2014
|
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân Tỉnh Lạng
Sơn
Căn cứ Nghị quyết số 52/2013/QH13
ngày 21/6/2013 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 5, Quốc hội khóa
XIII và Nghị quyết số 62/2013/QH13 ngày 27/11/2013 về tăng cường quản lý qui hoạch,
đầu tư xây dựng, vận hành khai thác công trình thủy điện và Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 18/02/2014 của Chính phủ
về ban hành chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 62/2013/QH13 của Quốc
hội và Thực hiện nhiệm vụ Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số
34/2010/QĐ-TTg ngày 08/4/2010 về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn đề nghị UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo kết quả thực
hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và thực trạng đời sống, sản xuất
của người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện theo Đề cương chi tiết
kèm theo; trong đó đặc biệt đánh giá kỹ những tồn tại, khó khăn, vướng mắc
trong quá trình tổ chức thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
các dự án thủy lợi, thủy điện. Trên cơ sở đó, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tổ chức đoàn công tác đi khảo sát thực tế và đề xuất, kiến nghị
Thủ tướng Chính phủ xem xét, tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc, tạo điều kiện
thuận lợi để các địa phương tổ chức triển khai thực hiện nhằm giúp người dân
tái định cư sớm ổn định đời sống và phát triển sản xuất lâu dài tại nơi ở mới.
Đề nghị UBND các tỉnh, thành phố hoàn
thành báo cáo gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước ngày
22/11/2014 theo địa chỉ: Số 2, Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội và hòm thư điện tử:
nts.bnn@gmail.com hoặc sontdsl21n@gmail.com để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ./.
Nơi nhận:
- Như trên (UBND các tỉnh, thành phố);
- Bộ trưởng Cao Đức Phát (b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Lưu: VT, KTHT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Thanh Nam
|
_________________
Mọi thông
tin chi tiết xin liên hệ với Ông Lê Văn Sơn,
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT, điện thoại:
Cơ quan: 04.37343732, Di động: 0913.351.148
ĐỀ CƯƠNG
BÁO
CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ, TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI,
THỦY ĐIỆN
(Kèm theo Công văn số: 8831/BNN-KTHT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. TỔNG HỢP CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY
ĐIỆN CÓ DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ TRÊN ĐỊA BÀN
Tổng hợp các dự án thủy lợi, thủy điện
có di dân, tái định cư trên địa bàn (bao gồm cả công trình đã hoàn thành
công tác di dân, tái định cư và công trình đang thực hiện công tác bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư); trong đó nêu rõ cấp quyết định đầu tư dự án (chủ
trương đầu tư của Quốc hội, Quyết định phê duyệt đầu tư của: Thủ tướng Chính phủ;
các Bộ, ngành Trung ương; UBND cấp tỉnh).
(Tổng hợp chi tiết từng dự án thủy
lợi, thủy điện theo Biểu số 1 kèm theo)
II. KẾT
QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ
1. Về Quy hoạch chi tiết các khu, điểm
tái định cư
- Số khu, điểm tái định cư đã lập là:
……khu, .... điểm tái định cư, trong đó đã phê duyệt: ……. khu, .... điểm tái định
cư;
- Số khu, điểm tái định cư chưa phê
duyệt, nguyên nhân.
2. Về di chuyển dân:
Tổng số hộ tái định cư đã di chuyển
là: …… hộ, ……. khẩu; trong đó:
- Tái định cư tập trung: ……hộ, ……..khẩu;
- Tái định cư xen ghép: …….hộ, ……..khẩu;
- Tái định cư tự nguyện: …….hộ,
……..khẩu.
(Tổng hợp chi tiết từng dự án thủy
lợi, thủy điện theo Biểu số 2 đính kèm)
3. Về công tác bồi thường, hỗ trợ
tái định cư
a) Theo Quy hoạch chi tiết Khu, điểm
tái định cư được duyệt
- Tổng số phương án bồi thường, hỗ trợ
tái định cư là: ……. phương án, với tổng kinh phí là ……… triệu đồng;
- Tổng số hộ, tổ chức, cơ quan được bồi
thường, hỗ trợ tái định cư là: ......hộ, ….. tổ chức.
b) Kết quả thực hiện công tác bồi thường,
hỗ trợ tái định cư
- Tổng số phương án bồi thường, hỗ trợ
tái định cư được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt là: ……. phương án, với tổng
kinh phí là ….. triệu đồng;
- Tổng số hộ, tổ chức, cơ quan được bồi
thường, hỗ trợ tái định cư là: ………hộ, ….. tổ chức;
- Tổng kinh phí bồi thường, hỗ trợ
tái định cư đã giải ngân là: ……….. triệu đồng.
(Tổng hợp chi tiết từng dự án thủy
lợi, thủy điện theo Biểu số 3 đính kèm)
4. Về công tác
thu hồi đất
a) Tổng diện tích đất phải thu hồi (cả
nơi đi và nơi đến) là …….. ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp ……………………………… ha;
- Đất phi nông nghiệp: ………………………….
ha;
- Đất chưa sử dụng: ……………………………. ha;
b) Kết quả thực hiện thu hồi đất: Tổng
diện tích đất đã thu hồi (cả nơi đi và nơi đến) là ……… ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp ……………………………… ha;
- Đất phi nông nghiệp: ………………………….
ha;
- Đất chưa sử dụng: ……………………………. ha;
(Tổng hợp chi tiết từng dự án thủy
lợi, thủy điện theo Biểu số 4 đính kèm)
5. Về công tác
giao đất
a) Theo Quy hoạch chi tiết khu, điểm
tái định cư được duyệt:
Tổng diện tích đất phải giao là …….
ha, giao cho ……. hộ; trong đó:
- Đất nông nghiệp ……………………………… ha;
- Đất phi nông nghiệp: ………………………….
ha;
- Đất chưa sử dụng: ……………………………. ha;
b) Kết quả thực hiện giao đất: Tổng
diện tích đất đã giao là …....ha, giao cho …… hộ; trong đó:
- Đất nông nghiệp ……………………………… ha;
- Đất phi nông nghiệp: ………………………….
ha;
- Đất chưa sử dụng: ……………………………. ha;
(Tổng hợp chi tiết từng dự án thủy
lợi, thủy điện theo Biểu số 4 đính kèm)
6. Kết quả đầu tư xây dựng các
công trình cơ sở hạ tầng tại khu điểm tái định cư thuộc các dự án thủy lợi, thủy
điện (nước sinh hoạt, điện sinh hoạt, giao thông, thủy
lợi, trạm y tế, trường học,...)
- Tổng số dự án thành phần theo quy
hoạch khu, điểm tái định cư được duyệt là …….. dự án, với tổng mức đầu tư là
..... triệu đồng.
- Tổng số dự án đã hoàn thành đưa vào
sử dụng: ….. dự án.
(Tổng hợp chi tiết từng dự án thủy
lợi, thủy điện theo Biểu số 5 đính kèm)
7. Kết quả thực hiện vốn đầu tư Dự
án di dân, tái định cư các công trình thủy lợi, thủy điện: Kết quả thực hiện như bảng sau:
TT
|
Các hạng mục
|
Tổng vốn đầu tư
(tỷ đồng)
|
Tổng kế hoạch vốn
đã giao
(tỷ đồng)
|
Kết quả giải
ngân đến ...../...../2014
(tỷ đồng)
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
1
|
Bồi thường, hỗ trợ tái định cư
|
|
|
|
2
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
|
3
|
Chi phí khác và dự phòng
|
|
|
|
(Tổng hợp chi tiết từng dự án thủy
lợi, thủy điện theo Biểu số 6 đính kèm)
8. Thực trạng đời sống và sản xuất
của các hộ tái định cư
a) Thu nhập bình quân đầu người của
các hộ tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện (toàn tỉnh) ………… đồng/người/năm.
b) Tổng số hộ tái định cư các dự án
thủy lợi, thủy điện là hộ nghèo (toàn tỉnh): ……. hộ (theo chuẩn
nghèo quy định tại Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 của Thủ tướng
Chính phủ), chiếm ……… %/tổng số hộ tái định cư trên địa bàn tỉnh;
c) Về nhà ở: Tổng số ……. nhà ở của
các hộ tái định cư (trong đó: …….. nhà kiên cố đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng;
…… nhà chưa đạt tiêu chuẩn của Bộ xây dựng; ……. nhà tạm).
d) Về sử dụng nước sinh hoạt: Tổng số
dân tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện (toàn tỉnh) được sử dụng nước
sinh hoạt hợp vệ sinh là …….. người, chiếm ……..%/tổng số dân tái định cư;
đ) Về sử dụng điện sinh hoạt: Tổng số
hộ tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện (toàn tỉnh) được sử dụng điện lưới
quốc gia là ……. hộ, chiếm ………%/tổng số tái định cư.
e) Về sản xuất tại các khu, điểm tái
định cư
- Tổng số phương án sản xuất đã phê
duyệt là …….phương án, với tổng số hộ là …….hộ, …….khẩu, tổng kinh phí được phê
duyệt là ……… triệu đồng; đã giải ngân được ……. triệu đồng.
- Đánh giá chung về thực trạng sản xuất
của người dân tái định cư tại các khu, điểm tái định cư (về trồng trọt, chăn
nuôi, ...).
g) Về đào tạo, việc làm tại các khu, điểm/tái
định cư: Đánh giá chung về thực trạng đào tạo, việc làm tại các khu, điểm tái định
cư thuộc các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn.
(Tổng hợp chi tiết từng dự án thủy
lợi, thủy điện theo Biểu số 7 đính kèm)
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Mặt được.
2. Một số mặt tồn tại, hạn chế.
3. Nguyên nhân tồn tại, hạn chế.
IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ:
1. Đề xuất giải
pháp thực hiện.
2. Kiến nghị các Bộ ngành Trung ương
và Thủ tướng Chính phủ.
TỔNG HỢP KẾT QUẢ DI
CHUYỂN DÂN VÀ BỐ TRÍ TÁI ĐỊNH CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN, THỦY LỢI - TỈNH …………
(Kèm theo Công văn số 8831/BNN-KTHT
ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC
HIỆN BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI/ THỦY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH ………..
(Kèm theo Công văn số 8831/BNN-KTHT
ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THU
HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT THUỘC CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN CÓ DI DÂN, TĐC - TỈNH
………….
(Kèm theo Công văn số 8831/BNN-KTHT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT)
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH CƠ SỞ HẠ TẦNG TẠI CÁC KHU, ĐIỂM TÁI ĐỊNH CƯ THUỘC
CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN TỈNH ……………
(Kèm theo Công văn số 8831/BNN-KTHT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT)
TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ
VÀ KẾT QUẢ GIẢI NGÂN DỰ ÁN DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN, THỦY LỢI -
TỈNH………....
(Kèm theo Công văn số 8831/BNN-KTHT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT)