Công văn 811/TCHQ-TXNK ấn định thuế giá trị gia tăng do Tổng cục Hải quan ban hành

Số hiệu 811/TCHQ-TXNK
Ngày ban hành 05/02/2013
Ngày có hiệu lực 05/02/2013
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Tổng cục Hải quan
Người ký Nguyễn Hải Trang
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 811/TCHQ-TXNK
V/v ấn định thuế GTGT

Hà Nội, ngày 05 tháng 02 năm 2013

 

Kính gửi: Cục Hải quan tỉnh Đắk Lắk.

Trả lời công văn số 08/HQĐL-NV ngày 5/1/2013 của Cục Hải quan tỉnh Đắk Lắk về việc vướng mắc thuế GTGT đối với nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:

Trường hợp doanh nghiệp không kê khai nộp thuế và thực xuất khẩu trong thời hạn nộp thuế theo quy định tại điểm b, khoản 2 Điều 132 Thông tư 194/2010/TT-BTC ngày 6/12/2010 khi bị cơ quan hải quan ấn định thuế GTGT mới tiến hành xuất khẩu hàng hóa thì xử lý như sau:

(1) Nếu thực hiện thanh khoản trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày quyết định ấn định thuế có hiệu lực: Hiện nay, trường hợp này chưa được quy định cụ thể. Tuy nhiên, đề nghị Cục Hải quan tỉnh Đắk Lắk căn cứ thực tế việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa, hồ sơ xuất nhập khẩu và các tài liệu liên quan ra quyết định không thu thuế GTGT đối với nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu theo quy định.

(2) Nếu sau khi cơ quan hải quan ra quyết định ấn định thuế, doanh nghiệp chưa nộp số tiền thuế theo quyết định ấn định mà để kéo dài quá 10 ngày kể từ ngày quyết định ấn định thuế có hiệu lực mới xuất khẩu hàng hóa và thực hiện thanh khoản. Đề nghị Cục Hải quan tỉnh Đắk Lắk căn cứ thực tế việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa, hồ sơ xuất nhập khẩu và các tài liệu liên quan ra quyết định không thu thuế GTGT đối với nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu và tính phạt chậm nộp theo quy định tại điểm b3 khoản 2 Điều 18 Thông tư 194/2010/TT-BTC.

Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan tỉnh Đắk Lắk được biết và thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, TXNK (3).

TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG
KT. CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ XNK
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Hải Trang