BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 7735/BGDĐT-KHTC
V/v: Hướng dẫn thực hiện quy
chế công khai năm học 2012-2013
|
Hà
Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2012
|
Kính
gửi:
|
- Các đại học, học viện;
- Các trường đại học, trường cao đẳng
|
Thực hiện Thông tư số
09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Quy chế công khai
đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, Bộ Giáo dục và Đào
tạo yêu cầu các đại học, học viện, các trường đại học và cao đẳng tiếp tục thực
hiện nghiêm túc Quy chế công khai trong năm học 2012-2013. Sau đây là một số điểm
cần lưu ý khi thực hiện Quy chế này:
1. Về nội dung công khai.
a) Công khai cam kết chất lượng
giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:
Công khai cam kết chất lượng giáo dục đối với
các bậc đào tạo hệ chính quy; cam kết các điều kiện mà sinh viên được thụ hưởng
khi vào học tại trường theo biểu mẫu 20. Ghi chi tiết mỗi ngành học theo một biểu
mẫu.
Công khai chất lượng giáo dục thực tế về tỷ lệ
sinh viên hệ chính quy tốt nghiệp năm 2011 có việc làm theo biểu mẫu 21. Ghi
chi tiết theo từng trình độ đào tạo.
Kết quả kiểm định chất lượng giáo dục (nếu có).
b) Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng
giáo dục:
Về cơ sở vật chất: Công khai diện tích sàn xây dựng
phục vụ trực tiếp cho quá trình đào tạo theo biểu mẫu 22.
Về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân
viên: Công khai đội ngũ giảng viên cơ hữu và hợp đồng dài hạn theo biểu mẫu 23.
c) Công khai tài
chính:
Công khai tài chính
theo biểu mẫu 24. Công khai kết quả kiểm toán
(nếu có).
(Các mẫu biểu công
khai xem phụ lục gửi đính kèm công văn)
2. Về hình thức
công khai.
Các trường thực hiện
công khai trên trang thông tin điện tử (website) của trường và công khai tại
trường. Lưu ý các trường cập nhật thông tin mới của năm học 2012-2013.
3. Về báo cáo công
khai gửi cho Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đề nghị các trường gửi
thông tin công khai theo mẫu Biểu tổng hợp gửi kèm theo công văn này (không gửi
toàn bộ nội dung thực hiện công khai của trường) về Bộ Giáo dục và Đào tạo theo
địa chỉ: Vụ Kế hoạch – Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo, số 49 - Đại Cồ Việt,
Hà Nội, và gửi file mềm về địa chỉ Email: dtvan@moet.edu.vn. Thời hạn gửi trước
ngày 30/11/2012. Điện thoại liên hệ: (04) 38694075./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu VT, Vụ KHTC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Văn Ga
|
PHỤ LỤC
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực
tiếp)
(Tên
cơ sở giáo dục)
BIỂU
TỔNG HỢP
Một
số thông tin công khai của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng
Năm
học 2012-2013
(Kèm
theo công văn số 7735 /BGDĐT-KHTC ngày 14 tháng 11 năm 2012 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo)
- Hình thức công
khai:…………………………………………………………
- Địa chỉ website:………………………………………………………………
TT
|
Thông tin
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
|
1
|
Số ngành trường
đang đào tạo
|
Ngành
|
|
|
2
|
Số ngành đã
công bố chuẩn đầu ra
|
Ngành
|
|
|
3
|
Diện tích đất
của trường
|
Ha
|
|
|
4
|
Diện tích sàn
xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo:
|
m2
|
|
|
4.1
|
Diện tích
phòng học các loại
|
-
|
|
|
4.2
|
Diện tích
thư viện
|
-
|
|
|
4.3
|
Diện tích
phòng thí nghiệm
|
-
|
|
|
4.4
|
Diện tích
nhà xưởng thực hành
|
-
|
|
|
5
|
Diện tích sàn
xây dựng ký túc xá của trường
|
m2
|
|
|
6
|
Tổng số giảng
viên cơ hữu, hợp đồng dài hạn:
|
Người
|
|
|
6.1
|
Giáo sư
|
-
|
|
|
6.2
|
Phó giáo
sư
|
-
|
|
|
6.3
|
TSKH, tiến
sỹ
|
-
|
|
|
6.4
|
Thạc sỹ
|
-
|
|
|
6.5
|
Cử nhân
|
-
|
|
|
7
|
Tổng số sinh
viên, học sinh hệ chính quy:
|
Người
|
|
|
7.1
|
Nghiên cứu
sinh
|
-
|
|
|
7.2
|
Học viên
cao học
|
-
|
|
|
7.3
|
Đại học
|
-
|
|
|
7.4
|
Cao đẳng
|
-
|
|
|
7.5
|
Trung cấp chuyên
nghiệp
|
-
|
|
|
8
|
Tỷ lệ giảng
viên cơ hữu từ thạc sỹ trở lên
|
%
|
|
|
9
|
Mức học phí hệ
chính quy năm 2012-2013:
|
Tr. đồng/năm
|
|
|
9.1
|
Tiến sỹ
|
-
|
|
|
9.2
|
Thạc sỹ
|
-
|
|
|
9.3
|
Đại học
|
-
|
|
|
9.4
|
Cao đẳng
|
-
|
|
|
10
|
Tổng thu năm
2011
|
Tỷ đồng
|
|
|
10.1
|
Từ ngân
sách
|
-
|
|
|
10.2
|
Từ học
phí, lệ phí
|
-
|
|
|
10.3
|
Từ nghiên
cứu khoa học và chuyển giao công nghệ
|
-
|
|
|
10.4
|
Từ nguồn
khác
|
-
|
|
|
Ghi chú: Số TSKH, tiến sỹ nếu đã tính trong các giáo sư, phó giáo sư thì không
tính trùng trong mục 6.3 nữa.
|
....., ngày......tháng......năm 2012
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký
tên và đóng dấu)
|
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực
tiếp)
(Tên
cơ sở giáo dục)
Biểu
mẫu 20
(Kèm
theo công văn số 7735/BGDĐT-KHTC ngày 14 tháng 11 năm 2012 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo)
THÔNG
BÁO
Công
khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học
2012-2013
Ngành …………………………………………………………….
STT
|
Nội dung
|
Hệ đào tạo chính quy
|
Tiến sỹ
|
Thạc sỹ
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
I
|
Điều kiện tuyển
sinh
|
|
|
|
|
II
|
Điều kiện cơ
sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ người học (như phòng học,
trang thiết bị, thư viện ...)
|
|
|
|
|
III
|
Đội ngũ giảng
viên
|
|
|
|
|
IV
|
Các hoạt động
hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho người học
|
|
|
|
|
V
|
Yêu cầu về
thái độ học tập của người học
|
|
|
|
|
VI
|
Mục tiêu kiến
thức, kỹ năng, trình độ ngoại ngữ đạt được
|
|
|
|
|
VII
|
Vị trí làm việc
sau khi tốt nghiệp ở các trình độ
|
|
|
|
|
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực
tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
Biểu
mẫu 21
(Kèm
theo công văn số 7735
/BGDĐT-KHTC ngày 14
tháng 11 năm 2012 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG
BÁO
Công
khai chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng
TT
|
Nội dung
|
Khóa học/ Năm tốt
nghiệp
|
Số
sinh viên nhập học
|
Số
sinh viên tốt nghiệp
|
Phân
loại tốt nghiệp (%)
|
Tỷ
lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường
|
Loại
xuất sắc
|
Loại
giỏi
|
Loại
khá
|
I
|
Đại học chính quy
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chương trình đại trà
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
Ngành…
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chương trình tiên tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Ngành…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Chương trình giảng dạy bằng tiếng
Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Ngành…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Chương trình …
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Ngành…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cao đẳng chính quy
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chương trình đại trà
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Ngành…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chương trình …
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Ngành…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Sau đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
Biểu mẫu 22
(Kèm
theo công văn số 7735 /BGDĐT-KHTC ngày 14 tháng 11 năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG
BÁO
Công
khai cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2012-2013
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số lượng
|
I
|
Diện tích đất đai
|
ha
|
|
II
|
Diện tích sàn xây dựng
|
|
|
1
|
Giảng đường
|
|
|
|
Số phòng
|
phòng
|
|
|
Tổng diện tích
|
m2
|
|
2
|
Phòng học máy tính
|
|
|
|
Số phòng
|
phòng
|
|
|
Tổng diện tích
|
m2
|
|
3
|
Phòng học ngoại ngữ
|
|
|
|
Số phòng
|
phòng
|
|
|
Tổng diện tích
|
m2
|
|
4
|
Thư viện
|
m2
|
|
5
|
Phòng thí nghiệm
|
|
|
|
Số phòng
|
phòng
|
|
|
Tổng diện tích
|
m2
|
|
6
|
Xưởng thực tập, thực hành
|
|
|
|
Số phòng
|
phòng
|
|
|
Tổng diện tích
|
m2
|
|
7
|
Ký túc xá thuộc cơ sở đào tạo
quản lý
|
|
|
|
Số phòng
|
phòng
|
|
|
Tổng diện tích
|
m2
|
|
8
|
Diện tích nhà ăn của cơ sở đào tạo
|
m2
|
|
9
|
Diện tích khác:
|
|
|
|
Diện tích hội trường
|
m2
|
|
|
Diện tích nhà văn hóa
|
m2
|
|
|
Diện tích nhà thi đấu đa năng
|
m2
|
|
|
Diện tích bể bơi
|
m2
|
|
|
Diện tích sân vận động
|
m2
|
|
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực
tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
Biểu
mẫu 23
(Kèm
theo công văn số 7735
/BGDĐT-KHTC ngày 14
tháng 11 năm 2012 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG
BÁO
Công
khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng
năm học 2012-2013
Đơn
vị tính: Người
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
|
Giáo
sư
|
Phó Giáo sư
|
TSKH,
tiến sỹ
|
Thạc
sĩ
|
Cử nhân
|
khác
|
|
1
|
2
(3+4+5+6+7+8)
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khoa…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Viện, trung tâm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Các TSKH và tiến sỹ nếu
đã tính trong số giáo sư và phó giáo sư thì không tính trùng trong cột 5 nữa.
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực
tiếp)
(Tên
cơ sở giáo dục)
Biểu
mẫu 24
(Kèm
theo công văn số 7735 /BGDĐT-KHTC ngày 14 tháng 11 năm 2012 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo)
THÔNG
BÁO
Công
khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng
Năm
học 2011-2012
|
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
|
I
|
Học phí hệ
chính quy chương trình đại trà năm học 2012-2013
|
Triệu đồng/năm
|
|
|
1
|
Tiến sỹ
|
|
|
|
2
|
Thạc sỹ
|
|
|
|
3
|
Đại học
|
|
|
|
4
|
Cao đẳng
|
|
|
|
II
|
Học phí hệ
chính quy chương trình khác năm học 2012-2013
|
Triệu đồng/năm
|
|
|
1
|
Tiến sỹ
|
|
|
|
2
|
Thạc sỹ
|
|
|
|
3
|
Đại học
|
|
|
|
4
|
Cao đẳng
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
III
|
Học phí hệ
vừa làm vừa học tại trường năm học 2012-2013
|
Triệu đồng/năm
|
|
|
1
|
Tiến sỹ
|
|
|
|
2
|
Thạc sỹ
|
|
|
|
3
|
Đại học
|
|
|
|
4
|
Cao đẳng
|
|
|
|
IV
|
Tổng thu
năm 2011
|
Tỷ đồng
|
|
|
1
|
Từ Ngân sách
|
|
|
|
2
|
Từ học phí, lệ
phí
|
|
|
|
3
|
Từ nghiên cứu
khoa học và chuyển giao công nghệ
|
|
|
|
4
|
Từ nguồn
khác.
|
|
|
|