BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 7422/BGDĐT-KHTC
V/v Hướng dẫn thực hiện quy chế công khai năm học 2011-2012
|
Hà Nội, ngày 04 tháng 11 năm 2011
|
Kinh gửi:
|
- Các đại học, học
viện;
- Các trường đại học, trường cao đẳng
|
Thực hiện Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về
Quy chế công khai đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân, Bộ Giáo dục và Đào tạo yêu cầu các đại học, học viện, trường đại học và trường cao đẳng tiếp tục
thực hiện nghiêm túc Quy chế công khai trong
năm học 2011-2012. Sau đây là một số điểm cần lưu ý khi thực
hiện Quy chế này:
1. Về nội dung công khai.
a) Công khai cam kết chất lượng
giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:
Công khai cam kết chất lượng
giáo dục đối với các bậc đào tạo hệ chính quy; cam kết các điều kiện mà sinh
viên được thụ hưởng khi vào học tại trường theo biểu mẫu 20. Ghi chi tiết mỗi
ngành học theo một biểu mẫu.
Công khai chất lượng giáo dục thực
tế về tỷ lệ sinh viên hệ chính quy tốt nghiệp năm 2010 có việc làm theo biểu mẫu
21. Ghi chi tiết theo từng trình độ đào tạo.
Kết quả kiểm định chất lượng
giáo dục (nếu có).
b) Công khai điều kiện đảm bảo
chất lượng giáo dục:
Về cơ sở vật chất: Công khai diện
tích sàn xây dựng phục vụ trực tiếp cho quá trình đào tạo theo mẫu biểu 22.
Về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản
lý và nhân viên: Công khai đội ngũ giảng viên cơ hữu và hợp đồng dài hạn theo mẫu
biểu 23.
c)
Công khai tài chính:
Công
khai tài chính theo biểu mẫu 24. Công khai kết
quả kiểm toán (nếu có).
(Các
mẫu biểu công khai xem phụ lục gửi đính kèm công văn)
2.
Về hình thức công khai.
Các
trường thực hiện công khai trên website của trường và công khai tại trường.
3.
Về báo cáo công khai gửi cho Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đề nghị
các trường gửi thông tin công khai theo mẫu Biểu tổng hợp gửi kèm theo công văn
này (không gửi toàn bộ nội dung thực hiện công khai của trường) về Bộ Giáo dục
và Đào tạo theo địa chỉ: Vụ Kế hoạch – Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo,
số 49 - Đại Cồ Việt, Hà Nội, và gửi file mềm về địa chỉ Email: vthuong@moet.edu.vn và VuKHTC@moet.edu.vn. Thời
hạn gửi trước ngày 30/11/2011. Điện thoại liên hệ: (04) 38694075./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu VT, Vụ KHTC
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Văn Ga
|
PHỤ LỤC
(Tên cơ quan quản
lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
|
|
Biểu mẫu 20
(Kèm theo công văn số 7422 /BGDĐT-KHTC ngày 04 tháng 11 năm 2011 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng
năm học 2011-2012
Ngành …………………………………………………………….
STT
|
Nội dung
|
Hệ đào tạo chính quy
|
Tiến sỹ
|
Thạc sỹ
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
|
|
|
|
II
|
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ người học
(như phòng học, trang thiết bị, thư viện ...)
|
|
|
|
|
III
|
Đội ngũ giảng viên
|
|
|
|
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho người học
|
|
|
|
|
V
|
Yêu cầu về thái độ học tập của người học
|
|
|
|
|
VI
|
Mục tiêu kiến thức, kỹ năng, trình độ ngoại ngữ đạt được
|
|
|
|
|
VII
|
Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp ở các trình độ
|
|
|
|
|
(Tên cơ quan quản
lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo
dục)
|
|
Biểu mẫu 21
(Kèm theo công văn số 7422 /BGDĐT-KHTC ngày
04 tháng 11 năm 2011 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng
TT
|
Nội
dung
|
Khóa
học/
Năm
tốt nghiệp
|
Số sinh viên nhập học
|
Số sinh viên tốt nghiệp
|
Phân loại tốt nghiệp (%)
|
Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường
|
Loại xuất sắc
|
Loại giỏi
|
Loại khá
|
I
|
Đại học chính quy
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chương trình đại
trà
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
Ngành…
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chương trình
tiên tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Ngành…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Chương trình giảng
dạy bằng tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Ngành…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Chương
trình …
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Ngành…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cao đẳng chính quy
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chương trình đại
trà
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Ngành…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chương trình …
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Ngành…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Sau đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tên cơ quan quản lý cấp trên
trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
|
|
Biểu
mẫu 22
(Kèm theo công văn số 7422 /BGDĐT-KHTC ngày
4 tháng 11 năm 2011 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG
BÁO
Công
khai cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm
học 2011-2012
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số
lượng
|
I
|
Diện tích đất
đai
|
ha
|
|
II
|
Diện tích sàn
xây dựng
|
|
|
1
|
Giảng đường
|
|
|
|
Số phòng
|
phòng
|
|
|
Tổng diện tích
|
m2
|
|
2
|
Phòng học
máy tính
|
|
|
|
Số phòng
|
phòng
|
|
|
Tổng diện tích
|
m2
|
|
3
|
Phòng học ngoại
ngữ
|
|
|
|
Số phòng
|
phòng
|
|
|
Tổng diện tích
|
m2
|
|
4
|
Thư viện
|
m2
|
|
5
|
Phòng thí
nghiệm
|
|
|
|
Số phòng
|
phòng
|
|
|
Tổng diện tích
|
m2
|
|
6
|
Xưởng thực tập,
thực hành
|
|
|
|
Số phòng
|
phòng
|
|
|
Tổng diện tích
|
m2
|
|
7
|
Ký túc xá thuộc
cơ sở đào tạo quản lý
|
|
|
|
Số phòng
|
phòng
|
|
|
Tổng diện tích
|
m2
|
|
8
|
Diện tích nhà ăn của cơ sở
đào tạo
|
m2
|
|
9
|
Diện tích khác:
|
|
|
|
Diện tích hội trường
|
m2
|
|
|
Diện tích nhà
văn hóa
|
m2
|
|
|
Diện tích nhà
thi đấu đa năng
|
m2
|
|
|
Diện tích bể bơi
|
m2
|
|
|
Diện tích sân vận
động
|
m2
|
|
(Tên cơ quan quản
lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
Biểu mẫu 23
(Kèm theo công văn số 7422 /BGDĐT-KHTC ngày
4 tháng 11 năm 2011 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục đại
học, cao đẳng năm học 2011-2012
Đơn vị tính: Người
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
|
Giáo sư
|
Phó Giáo sư
|
TSKH,tiến sỹ
|
Thạc sĩ
|
Cử
nhân
|
khác
|
|
1
|
2
(3+4+5+6+7+8)
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khoa…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Viện, trung tâm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Các
TSKH và tiến sỹ nếu đã tính trong số giáo sư và phó giáo sư thì không tính
trùng trong cột 5 nữa.
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực
tiếp)
(Tên cơ sở
giáo dục)
Biểu
mẫu 24
(Kèm theo công văn số 7422 /BGDĐT-KHTC ngày
4 tháng 11 năm 2011 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng Năm học 2011-2012
|
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
|
I
|
Học phí hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2011-2012
|
Triệu đồng/năm
|
|
|
1
|
Tiến sỹ
|
|
|
|
2
|
Thạc sỹ
|
|
|
|
3
|
Đại học
|
|
|
|
4
|
Cao đẳng
|
|
|
|
II
|
Học phí hệ chính quy chương trình khác năm học 2011-2012
|
Triệu đồng/năm
|
|
|
1
|
Tiến sỹ
|
|
|
|
2
|
Thạc sỹ
|
|
|
|
3
|
Đại học
|
|
|
|
4
|
Cao đẳng
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
III
|
Học phí hệ vừa làm vừa học tại trường năm học 2011-2012
|
Triệu đồng/năm
|
|
|
1
|
Tiến sỹ
|
|
|
|
2
|
Thạc sỹ
|
|
|
|
3
|
Đại học
|
|
|
|
4
|
Cao đẳng
|
|
|
|
IV
|
Tổng thu năm 2010
|
Tỷ đồng
|
|
|
1
|
Từ Ngân sách
|
|
|
|
2
|
Từ học phí, lệ phí
|
|
|
|
3
|
Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ
|
|
|
|
4
|
Từ nguồn khác.
|
|
|
|
(Tên cơ quan quản
lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở
giáo dục)
BIỂU TỔNG HỢP
Một số thông tin công khai của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng
Năm học 2011-2012
(Kèm theo công văn số 7422 /BGDĐT-KHTC ngày
4 tháng 11 năm 2011
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
- Hình thức công
khai:…………………………………………………………
- Địa chỉ
website:………………………………………………………………
TT
|
Thông
tin
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
1
|
Số ngành trường đang đào tạo
|
Ngành
|
|
2
|
Số ngành đã công bố chuẩn đầu ra
|
Ngành
|
|
3
|
Diện tích đất của trường
|
Ha
|
|
4
|
Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo:
|
m2
|
|
4.1
|
Diện tích phòng học các loại
|
-
|
|
4.2
|
Diện tích thư viện
|
-
|
|
4.3
|
Diện tích phòng thí nghiệm
|
-
|
|
4.4
|
Diện tích nhà xưởng thực hành
|
-
|
|
5
|
Diện tích sàn xây dựng ký túc xá của trường
|
m2
|
|
6
|
Tổng số giảng viên cơ hữu, hợp đồng dài hạn:
|
Người
|
|
6.1
|
Giáo sư
|
-
|
|
6.2
|
Phó giáo sư
|
-
|
|
6.3
|
TSKH, tiến sỹ
|
-
|
|
6.4
|
Thạc sỹ
|
-
|
|
6.5
|
Cử nhân
|
-
|
|
7
|
Tổng số sinh viên, học sinh hệ chính quy:
|
Người
|
|
7.1
|
Nghiên cứu sinh
|
-
|
|
7.2
|
Học viên cao học
|
-
|
|
7.3
|
Đại học
|
-
|
|
7.4
|
Cao đẳng
|
-
|
|
7.5
|
Trung cấp chuyên nghiệp
|
-
|
|
8
|
Tỷ lệ giảng viên cơ hữu từ thạc sỹ trở lên
|
%
|
|
9
|
Mức học phí hệ chính quy năm 2011-2012:
|
Tr. đồng/năm
|
|
9.1
|
Tiến sỹ
|
-
|
|
9.2
|
Thạc sỹ
|
-
|
|
9.3
|
Đại học
|
-
|
|
9.4
|
Cao đẳng
|
-
|
|
10
|
Tổng thu năm 2010
|
Tỷ đồng
|
|
10.1
|
Từ ngân sách
|
-
|
|
10.2
|
Từ học phí, lệ phí
|
-
|
|
10.3
|
Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ
|
-
|
|
10.4
|
Từ nguồn khác
|
-
|
|
Ghi chú: Số TSKH, tiến sỹ nếu đã tính
trong các giáo sư, phó giáo sư thì không tính trùng trong mục 6.3 nữa.
|
....., ngày......tháng......năm 2011
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng )
|