Công văn 7236/LĐTBXH-LĐ về đánh giá tình hình hoạt động đưa người lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 7236/LĐTBXH-LĐ |
Ngày ban hành | 04/12/2008 |
Ngày có hiệu lực | 04/12/2008 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Nguyễn Văn Xê |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7236/LĐTBXH-LĐ |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 04 tháng 12 năm 2008 |
Kính gửi: |
Giám đốc các doanh nghiệp, chi nhánh có chức năng xuất khẩu lao động trên địa bàn thành phố |
Để có cơ sở đánh giá tình hình hoạt động đưa người lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài. Sở Lao động – Thương binh và Xã hội đề nghị các doanh nghiệp, chi nhánh có chức năng xuất khẩu lao động trên địa bàn thành phố thực hiện một số nội dung sau đây:
1. Báo cáo tình hình đưa lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài (theo mẫu đính kèm).
2. Những khó khăn, thuận lợi trong quá trình hoạt động xuất khẩu lao động.
3. Đề xuất các giải pháp đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động.
4. Những kiến nghị cụ thể:
- Đối với Trung ương.
- Đối với Thành phố.
Báo cáo gởi về Sở Lao động -Thương binh và Xã hội (Phòng Lao động Tiền lương - Tiền công), địa chỉ 159 Pasteur, Quận 3 trước ngày 20/12/2008.
Nơi nhận: |
KT.
GIÁM ĐỐC |
Tên đơn vị:.........................................................................
Địa chỉ:...............................................................................
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH ĐƯA LAO ĐỘNG VIỆT NAM
ĐI LÀM VIỆC CÓ THỜI HẠN Ở NƯỚC NGOÀI
CÁC TIÊU CHÍ |
2006 |
2007 |
2008 |
KẾ HOẠCH 2009 |
|||
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ LAO ĐỘNG HK THÀNH PHỐ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ LAO ĐỘNG HK THÀNH PHỐ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ LAO ĐỘNG HK THÀNH PHỐ |
TỔNG SỐ |
|
I. Số lượng lao động: |
|
|
|
|
|
|
|
1. Số lượng lao động đăng ký tại doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2. Số lao động đang hoàn thành thủ tục. |
|
|
|
|
|
|
|
3. Số lao động đã đi. |
|
|
|
|
|
|
|
4. Số lao động đã trở về nước |
|
|
|
|
|
|
|
5. Số lao động bỏ trốn trong thời gian đi làm việc ở nước ngoài. |
|
|
|
|
|
|
|
II. Lao động đã đi làm việc phân theo thị trường xuất khẩu: - Nhật Bản - Malaysia ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… |
|
|
|
|
|
|
|