BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
6868/BYT-YDCT
V/v hướng dẫn kiểm tra BV YHCT năm
2008
|
Hà Nội, ngày 06 tháng 10 năm 2008
|
Kính gửi:
|
-
Bệnh viện YHCT Trung ương, Bệnh viện Châm cứu Trung ương,
- Bệnh viện Tuệ Tĩnh - Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam,
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,
- Cục Y tế Bộ Công an,
- Bệnh viện YHCT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Thực hiện Quyết định số 3502/QĐ-BYT ngày 18 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về việc ban hành bảng điểm kiểm tra bệnh viện y học cổ truyền năm 2008,
Bộ Y tế hướng dẫn nội dung kiểm tra hệ bệnh viện YHCT cụ thể như sau:
1. Mục đích:
- Đánh giá toàn diện các lĩnh vực hoạt động của bệnh viện, bao gồm: Nguồn
lực, thực hiện chức năng nhiệm vụ, thực hiện quy chế chuyên môn và các quy định
của Nhà nước trong lĩnh vực khám, chữa bệnh.
- Phân loại kết quả kiểm tra bệnh viện.
- Lựa chọn những bệnh viện đạt tiêu chuẩn Bệnh viện xuất sắc toàn diện
(BVXSTD) và Bệnh viện xuất sắc (BVXS) năm 2008 để khen thưởng.
2.
Phương pháp kiểm tra:
a/
Tự kiểm tra:
-
Đoàn tự kiểm tra của bệnh viện do Giám đốc bệnh viện ra quyết định thành lập;
thành phần đoàn kiểm tra gồm: Trưởng đoàn là lãnh đạo bệnh viện, thư ký đoàn là
lãnh đạo phòng kế hoạch tổng hợp (KHTH), thành viên là lãnh đạo các khoa, phòng
của BV.
-
Đoàn tổ chức đánh giá, cho điểm theo bảng điểm kiểm tra bệnh viện Y học cổ truyền
năm 2008 và kiểm tra các tài liệu, số liệu, bằng chứng về việc thực hiện của BV
đối với từng tiêu chuẩn kiểm tra.
b/
Tiến hành kiểm tra:
-
Đối tượng kiểm tra:
Bộ
Y tế kiểm tra Bệnh viện YHCT Trung ương, bệnh viện châm cứu Trung ương, bệnh viện
Tuệ Tĩnh – Học viện YDHCT Việt Nam.
Bệnh
viện YHCT Bộ Công an do Cục Y tế Bộ Công an kiểm tra.
Bệnh
viện YHCT các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương do Sở Y tế tổ chức kiểm
tra.
-
Thành lập đoàn kiểm tra:
Đoàn
kiểm tra của Bộ Y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ra quyết định.
Đoàn
kiểm tra của Sở Y tế do Giám đốc Sở Y tế ra quyết định .
Đoàn
kiểm tra của Bộ Công an do Cục trưởng Cục Y tế ra quyết định.
3.
Nội dung kiểm tra:
Phần A: Thông tin và số liệu hoạt động của bệnh viện
a)
Số liệu năm 2008 tính từ ngày 01/10/2007 đến 30/9/2008 (Bộ Y tế sẽ cung cấp phần
mền Excel nhập số liệu, bảng điểm kiểm tra BV YHCT năm 2008 và đưa lên Website
của Bộ Y tế www.moh.gov.vn. Các BV truy cập để nhập số liệu).
b)
Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp chịu trách nhiệm kiểm tra và ký tên xác nhận về
các số liệu về thông tin chung và hoạt động chuyên môn của BV .
c)
Trưởng phòng Kế toán tài chính chịu trách nhiệm kiểm tra và ký tên xác nhận về
các thông tin hoạt động tài chính của BV.
d)
Trưởng phòng Tổ chức cán bộ chịu trách nhiệm kiểm tra và ký tên xác nhận về các
thông tin về nhân lực BV.
Phần B: Bảng điểm kiểm tra gồm :
Nội
dung bảng điểm kiểm tra gồm
Nội
dung I: Nguồn lực với tổng số 24 điểm
Nội
dung II : Thực hiện chức năng nhiệm vụ bệnh viện với tổng số 25 điểm
Nội
dung III: Thực hiện các quy chế chuyên môn với tổng số 44 điểm
Nội
dung IV: Đánh giá của người bệnh và viên chức với tổng số 7 điểm.
4.
Kết quả kiểm tra được phân loại thành 4 loại như sau:
Phân loại
Hạng
BV
|
Loại Tốt
|
Loại Khá
|
Loại trung bình
|
Loại yếu
|
BV
hạng I
|
³ 90 điểm
|
80 đến < 90 điểm
|
70 đến < 80 điểm
|
< 70 điểm
|
BV
Hạng II
|
³ 85 điểm
|
75 đến < 85 điểm
|
65 đến < 75 điểm
|
< 65 điểm
|
BV
Hạng III, IV và chưa phân hạng
|
³ 80 điểm
|
70 đến < 80 điểm
|
60 đến < 70 điểm
|
< 60 điểm
|
5.
Thời gian kiểm tra: từ ngày
21/10/2008- 20/12/2008.
6.
Xếp lịch kiểm tra:
Bộ
Y tế xếp lịch kiểm tra cụ thể như sau:
Ngày
08/12/2008 kiểm tra bệnh viện Tuệ Tĩnh - Học viện YDHCT Việt Nam.
Ngày
10/12/2008 kiểm tra bệnh viện Châm cứu Trung ương.
Ngày
12/12/2008 kiểm tra bệnh viện YHCT Trung ương.
Bệnh
viện YHCT Bộ Công an do Cục Y tế Bộ Công an kiểm tra.
Bệnh
viện YHCT các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương do Sở Y tế tổ chức kiểm
tra.
7.
Tự kiểm tra của các BV:
a)
Đoàn kiểm tra của BV do giám đốc BV ra quyết định thành lập, trưởng đoàn là
lãnh đạo BV, thư ký đoàn là lãnh đạo phòng KHTH.
b)
Đoàn kiểm tra thực hiện công tác kiểm tra tại các khoa, phòng liên quan.
c)
Đoàn kiểm tra các số liệu phần A và chuẩn bị đầy đủ các tài liệu, số liệu liên
quan và kết quả phần B của từng tiêu chuẩn kiểm tra BV năm 2008.
d)
Báo cáo kết quả tự kiểm tra của BV cần nêu rõ tổng số điểm đạt, số điểm trừ, nội
dung trừ và tự phân loại cho đoàn kiểm tra cấp trên.
8.
Thành lập đoàn kiểm tra của cấp trên:
a)
Đoàn kiểm tra của Bộ Y tế: Bộ trưởng Bộ Y tế ra Quyết định thành lập. Thành phần
đoàn kiểm tra gồm lãnh đạo, chuyên viên Vụ YDCT, lãnh đạo và chuyên viên một số
Vụ, Cục, Thanh tra Bộ, Công đoàn Y tế Việt Nam và một số chuyên gia. Lãnh đạo Vụ
YDCT làm trưởng đoàn, chuyên viên Vụ YDCT làm thư ký đoàn kiểm tra.
b)
Đoàn kiểm tra của Sở Y tế do Giám đốc Sở Y tế ra Quyết định thành lập. Thành phần
đoàn gồm lãnh đạo sở, lãnh đạo và chuyên viên các phòng, ban, Công đoàn ngành y
tế và có thể mời một số chuyên gia lĩnh vực YHCT tham gia. Lãnh đạo Sở làm trưởng
đoàn, Phòng Nghiệp vụ Y hoặc Phòng quản lý Y Dược cổ truyền làm thư ký đoàn kiểm
tra.
9.
Thời gian kiểm tra đối với một BV của đoàn kiểm tra cấp trên:
a)
Đối với BV < 300 giường bệnh thời gian kiểm tra 01 ngày.
b)
Đối với BV ³ 300 - < 500 giường bệnh thời gian kiểm tra 1,5 ngày.
10.
Quy trình kiểm tra của đoàn kiểm tra cấp trên:
a)
Đoàn kiểm tra giới thiệu thành phần đoàn và thống nhất kế hoạch làm việc với BV
được kiểm tra.
b)
BV được kiểm tra báo cáo tóm tắt hoạt động của BV và kết quả tự kiểm tra, thời
gian báo cáo 20 phút.
c)
Đoàn kiểm tra chia các tổ kiểm tra:
-
Tổ 1 kiểm tra số liệu hoạt động của BV năm 2008 (phần A) và kiểm tra nội dung I
phần B: Nguồn lực, đánh giá hài lòng của người bệnh và cán bộ viên chức bệnh viện.
-
Tổ 2 kiểm tra nội dung II, phần B: Thực hiện chức năng nhiệm vụ BV.
-
Tổ 3 kiểm tra nội dung III, phần B: Thực hiện quy chế chuyên môn và một số quy
định của Nhà nước.
d)
Đoàn kiểm tra họp với các thành viên để tổng hợp kết quả kiểm tra.
e)
Đoàn kiểm tra trao đổi trước với lãnh đạo BV về kết quả kiểm tra và những
kiến nghị của đoàn kiểm tra trước khi công bố kết quả kiểm tra.
f)
Hoàn thành biên bản kiểm tra BV năm 2008.
11.
Báo cáo kết quả kiểm tra:
Hồ
sơ kết quả kiểm tra được lập thành 04 bộ; 01 bộ gửi Vụ Y Dược cổ truyền (do bệnh
viện được kiểm tra gửi), 01 bộ lưu tại BV, 01 bộ đoàn kiểm tra lưu, 01 bộ xét
thi đua khen thưởng (BVXSTD hoặc BVXS); hồ sơ gồm:
a)
01 bộ kết quả kiểm tra BV YHCT năm 2008 (phần A thông tin số liệu và phần B bảng
điểm kiểm tra BV Y học cổ truyền năm 2008).
b)
01 đĩa CD nhập đầy đủ các thông tin theo quy định hoặc gửi qua e-mail theo địa
chỉ: (baocaobv@yahoo.com).
c)
Phiếu tổng hợp đánh giá sự hài lòng của người bệnh .
d)
Biên bản kiểm tra BV 2008.
Chú
ý:
+
Không nhập số liệu trên chương trình Word,
hoặc chương trình do BV tự tạo.
+
Không sử dụng đơn vị tính là đồng đối với các số liệu hoạt động tài chính.
+
Không sử dụng đĩa mềm để gửi số liệu về Bộ Y tế.
12.
Tiêu chuẩn xét khen thưởng năm 2008:
a)
Tiêu chuẩn BVXSTD năm 2008
-
Kết quả điểm kiểm tra: BV hạng I ≥ 95%; BV hạng II ≥ 93%; BV hạng III, IV và
chưa phân hạng ≥ 90%.
-
Chi Bộ, Đảng Bộ đạt tiêu chuẩn trong sạch, vững mạnh.
-
Công đoàn cơ sở đạt tiêu chuẩn đơn vị vững mạnh xuất sắc.
-
Đoàn thanh niên Cộng sản HCM đạt tiêu chuẩn vững mạnh xuất sắc
-
BV đạt danh hiệu đơn vị văn hoá.
b)
Tiêu chuẩn BVXS năm 2008
Kết
quả điểm kiểm tra: BV hạng I ≥ 90%; BV hạng II ≥ 85%; BV hạng III, IV và chưa
phân hạng ≥ 80%. Các tiêu chuẩn về Đảng, Công đoàn, Đoàn thanh niên, đơn vị văn
hoá như tiêu chuẩn của BVXSTD năm 2008.
c)
Điều kiện xét BVXSTD năm 2008 và BVXS năm 2008.
Các
BV ngơài việc đạt tiêu chuẩn thi đua năm 2008, phải bảo đảm các điều kiện sau:
-
Không có đơn thư khiếu kiện hoặc có đơn thư khiếu kiện nhưng kết luận không có
sai sót (tính từ 01/10/2007 đến thời điểm xét khen thưởng).
-
Đối với BVXSTD năm 2008 phải có công văn đề nghị của Hội đồng thi đua cấp BV đối
với BV trực thuộc Bộ; Hội đồng thi đua cấp Sở Y tế đối với các BV thuộc Sở Y tế
kiểm tra; Công văn đề nghị của Y tế Bộ, Ngành chủ quản đối với BV thuộc các Bộ,
Ngành.
-
Các bản chính hoặc các bản photo có công chứng hoặc văn bản xác nhận của cơ
quan có thẩm quyền là BV đã đạt các tiêu chuẩn quy định tại mục a hoặc b.
-
Hồ sơ và quy trình theo nội dung Công văn số 241/KCB-NV ngày 29/9/2008 của Cục
Quản lý khám chữa bệnh Bộ Y tế.
Sau
khi có kết quả kiểm tra BV, khi xét thấy cần thiết, Bộ Y tế sẽ tổ chức phúc tra
một số BV thuộc Sở Y tế.
Trong
quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị các đơn vị liên hệ với Vụ Y Dược cổ
truyền Bộ Y tế qua điện thoại số: (04) 32732273 máy lẻ 2302, di động:
0913571084, Email: bsvuhoang@yahoo.com.vn, Ths Vũ Văn Hoàng. Hoặc đơn vị có
công văn gửi về Vụ Y Dược cổ truyền Bộ Y tế; 138A Giảng Võ - Ba Đình - Hà Nội để
được giải đáp.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Nguyễn Quốc Triệu (để bcáo);
- Thứ trưởng Nguyễn Thị Xuyên (để bcáo);
- Các Vụ, Cục, VP, Thanh tra Bộ, CĐYTVN;
- Website Bộ Y tế;
- Lưu: VT, YDCT.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ Y HỌC CỔ TRUYỀN
Phạm Vũ Khánh
|
THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
(Đơn vị tính: 1000Đ)
Nội dung
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
1. Tổng các khoản thu (kể cả xây dựng cơ bản):
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1.
Ngân sách Nhà nước cấp cho xây dựng cơ bản
|
|
|
1.2.
Ngân sách cấp cho hoạt động khám chữa bệnh
|
|
|
1.3.
Thu từ các nguồn:
|
|
|
Thu từ nguồn Bảo hiểm y tế
|
|
|
Thu từ nguồn người nghèo có thẻ 139 (không thẻ BHYT)
|
|
|
Thu từ nguồn KCB không có thẻ BHYT
|
|
|
Thu khác
|
|
|
2. Tổng số các khoản chi:
|
|
|
Trong đó
|
|
|
2.1. Chi cho nhân lực
|
|
|
2.2. Chi cho hành chính
|
|
|
2.3. Chi cho nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
2.4. Chi cho xây dựng cơ bản
|
|
|
2.5. Chi cho mua sắm trang thiết bị
|
|
|
2.6. Chi cho duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng
|
|
|
2.7. Chi cho duy tu, bảo dưỡng trang thiết bị
|
|
|
2.8. Chi khác (ghi cụ thể):
|
|
|
3. Tổng số tiền khám chữa bệnh miễn giảm viện phí
|
|
|
4. Tổng số tiền thuốc đã sử dụng trong bệnh viện
|
|
|
4.1.Tiền thuốc Bảo hiểm Y tế:
|
|
|
4.2. Tiền thuốc viện phí:
|
|
|
5. Phân tích tổng số tiền thuốc đã sử dụng trong BV
|
|
|
5.1. Tiền thuốc Y học cổ truyền
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
Tiền thuốc chế phẩm do bệnh viện sản xuất:
|
|
|
Tiền thuốc chế phẩm mua của các doanh nghiệp
|
|
|
Tiền thuốc Nam
|
|
|
Tiền thuốc Bắc
|
|
|
5.2. Tiền thuốc tân dược:
|
|
|
Trong đó
|
|
|
Tiền thuốc kháng sinh
|
|
|
Tiền thuốc vitamin
|
|
|
Tiền thuốc nhóm chống viêm giảm đau
|
|
|
Tiền thuốc khác
|
|
|
Tiền máu đã sử dụng trong bệnh viện
|
|
|
Tiền dịch truyền
|
|
|
Tiền mua hoá chất thuốc thử
|
|
|
TRƯỞNG PHÒNG KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
BẢNG TỔNG HỢP NHÂN LỰC
Phân loại cán bộ - viên chức
|
Tổng số
|
Biên chế
|
Hợp đồng
|
Tổng số cán bộ Y
|
|
|
|
Giáo
sư
|
|
|
|
Phó
giáo sư
|
|
|
|
Tiến
sĩ
|
|
|
|
Thạc
sĩ
|
|
|
|
Bác
sỹ chuyên khoa II
|
|
|
|
Bác
sỹ chuyên khoa I
|
|
|
|
Bác
sỹ
|
|
|
|
Y
Sỹ
|
|
|
|
Lương
Y
|
|
|
|
Tổng số cán bộ Dược
|
|
|
|
Giáo
sư, Phó giáo sư
|
|
|
|
Tiến
sĩ
|
|
|
|
Thạc
sĩ
|
|
|
|
DS
Chuyên khoa II
|
|
|
|
DS
Chuyên khoa I
|
|
|
|
Dược
sỹ đại học
|
|
|
|
Dược
sỹ trung học
|
|
|
|
Dược
tá
|
|
|
|
Tổng số cán bộ Điều dưỡng
|
|
|
|
Thạc
sĩ / tiến sĩ
|
|
|
|
Đại
học
|
|
|
|
Cao
đẳng
|
|
|
|
Trung
học
|
|
|
|
Sơ
học
|
|
|
|
Tổng số Hộ sinh
|
|
|
|
Thạc
sĩ / tiến sĩ
|
|
|
|
Đại
học, cao đẳng
|
|
|
|
Trung
học
|
|
|
|
Sơ
học
|
|
|
|
Tổng số Kỹ thuật viên Y
|
|
|
|
Thạc
sĩ / tiến sĩ
|
|
|
|
Đại
học, cao đẳng
|
|
|
|
Trung
học
|
|
|
|
Sơ
học
|
|
|
|
Hộ lý/Y công
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
Thạc
sĩ / tiến sĩ
|
|
|
|
Đại
học
|
|
|
|
Cao
đẳng
|
|
|
|
Trung
học
|
|
|
|
Sơ
học
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
TRƯỞNG PHÒNG TỔ CHỨC CÁN BỘ
THÔNG TIN VỀ KHOA, PHÒNG VÀ NHÂN LỰC
STT
|
Các phòng
|
Cán bộ Y
|
Dược
|
Điều dưỡng
|
Kỹ thuật viên
|
Cán bộ khác
|
TSố
|
GS
|
PGS
|
TS
|
Ths
|
CKII
|
CKI
|
BS
|
YS
|
PGS
|
TS
|
Ths
|
CKII
|
CKI
|
DSĐH
|
DSTH
|
SH
|
Ths
|
CN
|
CĐ
|
TH
|
SH
|
CN,CĐ
|
TH
|
SH
|
SĐH
|
ĐH
|
TH
|
SH
|
khác
|
1
|
Kế
hoạch tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các
khoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khoa
khám bệnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số cán bộ, viên chức:
Số khoa:
Số phòng:
TRƯỞNG PHÒNG TỔ CHỨC CÁN BỘ
Ghi chú chữ viết tắt:
SH:
sơ học