Công văn 671/TTg-QHĐP năm 2024 khẩn trương hoàn thiện hồ sơ, tài liệu chuẩn bị Kỳ họp thứ 8 Quốc hội khóa XV do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu | 671/TTg-QHĐP |
Ngày ban hành | 30/08/2024 |
Ngày có hiệu lực | 30/08/2024 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký | Phạm Minh Chính |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 671/TTg-QHĐP |
Hà Nội, ngày 30 tháng 8 năm 2024 |
Kính gửi: |
- Phó Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Hòa Bình; |
Với tinh thần chủ động, chuẩn bị từ sớm, từ xa, để chuẩn bị tốt cho Kỳ họp thứ 8, Quốc hội khóa XV, Thủ tướng Chính phủ đã có 03 văn bản[1] giao các Phó Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ khẩn trương chuẩn bị hồ sơ, tài liệu dự kiến trình tại Kỳ họp thứ 8. Theo đó, Chính phủ dự kiến trình Quốc hội 71 hồ sơ, tài liệu, tờ trình, báo cáo gồm: 15 luật trình Quốc hội xem xét thông qua[2]; 10 luật trình Quốc hội cho ý kiến; 13 tờ trình, báo cáo tại Hội trường; 33 báo cáo gửi đại biểu Quốc hội nghiên cứu. Đến nay, Chính phủ đã trình 05/71 tài liệu[3].
Để đảm bảo chất lượng, tiến độ và thời hạn gửi hồ sơ, tài liệu trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Quốc hội theo đúng quy định, Thủ tướng Chính phủ yêu cầu:
1. Các đồng chí Phó Thủ tướng Chính phủ phụ trách lĩnh vực trực tiếp chỉ đạo, đôn đốc các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan liên quan khẩn trương chuẩn bị các hồ sơ, tài liệu, báo cáo trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Quốc hội theo quy định.
2. Các đồng chí Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao khẩn trương chỉ đạo hoàn thiện các hồ sơ, tài liệu, tờ trình của Chính phủ trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Quốc hội đảm bảo chất lượng và gửi đúng thời hạn quy định; đồng thời chủ động làm việc, phối hợp chặt chẽ với các cơ quan liên quan của Quốc hội trong việc giải trình, tiếp thu ý kiến của Ủy ban Thường vụ Quốc hội để hoàn thiện các hồ sơ, tài liệu, báo cáo trình Quốc hội tại Kỳ họp thứ 8.
3. Văn phòng Chính phủ đôn đốc việc thực hiện nhiệm vụ của các Bộ, cơ quan; kịp thời báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ phụ trách lĩnh vực chỉ đạo hoặc tổ chức họp để xử lý ngay các vấn đề còn ý kiến khác nhau và các vấn đề phát sinh trong quá trình hoàn thiện hồ sơ, tài liệu, báo cáo trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Quốc hội./
(Danh mục dự kiến tài liệu trình Quốc hội tại Kỳ họp thứ 8 gửi kèm theo).
|
THỦ TƯỚNG |
DỰ KIẾN DANH MỤC TÀI LIỆU TRÌNH
TẠI KỲ HỌP THỨ 8, QUỐC HỘI KHÓA XV
(Kèm theo Công văn số 671/TTg-QHĐP ngày 30 tháng 8 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
TT |
Tài liệu tài liệu |
Lãnh đạo Chính phủ chỉ đạo |
Bộ, cơ quan chủ trì |
Lãnh đạo VPCP phụ trách |
Vụ theo dõi VPCP |
Thời hạn hoàn thành, gửi UBTVQH[1] |
Dự án luật trình Quốc hội xem xét, thông qua |
||||||
1 |
Luật phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ |
Thủ tướng Chính phủ |
Bộ trưởng Bộ Công an Lương Tam Quang |
BTCN Trần Văn Sơn |
Vụ PL |
UB của QH trình; CP có ý kiến phối hợp |
2 |
Luật Phòng không nhân dân |
Thủ tướng Chính phủ |
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Phan Văn Giang |
BTCN Trần Văn Sơn |
Vụ PL |
UB của QH trình; CP có ý kiến phối hợp |
3 |
Luật Phòng, chống mua bán người (sửa đổi) |
Thủ tướng Chính phủ |
Bộ trưởng Bộ Công an Lương Tam Quang |
BTCN Trần Văn Sơn |
Vụ PL |
UB của QH trình; CP có ý kiến phối hợp |
4 |
Luật Địa chất và khoáng sản |
Phó Thủ tướng Trần Hồng Hà |
Bộ trưởng Bộ TNMT Đỗ Đức Duy |
PCN Nguyễn Sỹ Hiệp |
Vụ PL |
UB của QH trình; CP có ý kiến phối hợp |
5 |
Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn |
Phó Thủ tướng Trần Hồng Hà |
Bộ trưởng Bộ Xây dựng Nguyễn Thanh Nghị |
PCN Nguyễn Sỹ Hiệp |
Vụ PL |
UB của QH trình; CP có ý kiến phối hợp |
6 |
Luật Công chứng (sửa đổi) |
Phó Thủ tướng Lê Thành Long |
Bộ trưởng Bộ Tư pháp Nguyễn Hải Ninh |
PCN Cao Huy |
Vụ PL |
UB của QH trình; CP có ý kiến phối hợp |
7 |
Luật Di sản văn hóa (sửa đổi) |
Phó Thủ tướng Lê Thành Long |
Bộ trưởng Bộ VHTTDL Nguyễn Văn Hùng |
PCN Nguyễn Sỹ Hiệp |
Vụ PL |
UB của QH trình; CP có ý kiến phối hợp |
8 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dược |
Phó Thủ tướng Lê Thành Long |
Bộ trưởng Bộ Y tế Đào Hồng Lan |
PCN Nguyễn Sỹ Hiệp |
Vụ PL |
UB của QH trình; CP có ý kiến phối hợp |
9 |
Luật Thuế giá trị gia tăng (sửa đổi) |
Phó Thủ tướng Hồ Đức Phớc |
Bộ trưởng Bộ Tài chính Hồ Đức Phớc |
PCN Mai Thị Thu Vân |
Vụ PL |
UB của QH trình; CP có ý kiến phối hợp |
10 |
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam (quy trình 01 kỳ họp) |
Thủ tướng Chính phủ |
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Phan Văn Giang |
BTCN Trần Văn Sơn |
Vụ PL |
01/9/2024 |
11 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu (quy trình 01 kỳ họp) |
Phó Thủ tướng Nguyễn Hòa Bình |
Bộ trưởng Bộ KHĐT Nguyễn Chí Dũng |
PCN Nguyễn Sỹ Hiệp |
Vụ PL |
01/9/2024 |
12 |
Luật Đầu tư công (sửa đổi)[2] |
Phó Thủ tướng Nguyễn Hòa Bình |
Bộ trưởng Bộ KHĐT Nguyễn Chí Dũng |
PCN Mai Thị Thu Vân |
Vụ PL |
01/9/2024 |
13 |
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế[3] (quy trình 01 kỳ họp) |
Phó Thủ tướng Lê Thành Long |
Bộ trưởng Bộ Y tế Đào Hồng Lan |
PCN Nguyễn Sỹ Hiệp |
Vụ PL |
01/8/2024 |
14 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Chứng khoán, Luật Quản lý thuế, (quy trình 01 kỳ họp) |
Phó Thủ tướng Hồ Đức Phớc |
Bộ trưởng Bộ Tài chính Hồ Đức Phớc |
PCN Mai Thị Thu Vân |
Vụ PL |
01/9/2024 |
15 |
Luật Điện lực (sửa đổi) |
Phó Thủ tướng Bùi Thanh Sơn |
Bộ trưởng Bộ Công Thương Nguyễn Hồng Diên |
PCN Nguyễn Sỹ Hiệp |
Vụ PL |
Tờ trình số 380/TTr-CP ngày 07/8/2024 |
Dự án luật trình Quốc hội cho ý kiến |
||||||
1 |
Luật Dữ liệu[4] |
Thủ tướng Chính phủ |
Bộ trưởng Bộ Công an Lương Tam Quang |
BTCN Trần Văn Sơn |
Vụ PL |
01/9/2024 |
2 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quảng cáo |
Phó Thủ tướng Lê Thành Long |
Bộ trưởng Bộ VHTTDL Nguyễn Văn Hùng |
PCN Nguyễn Sỹ Hiệp |
Vụ PL |
Tờ trình số 350/TTr-CP ngày 04/7/2024 |
3 |
Luật Nhà giáo |
Phó Thủ tướng Lê Thành Long |
Bộ trưởng Bộ GDĐT Nguyễn Kim Sơn |
PCN Nguyễn Sỹ Hiệp |
Vụ PL |
01/9/2024 |
4 |
Luật Việc làm (sửa đổi) |
Phó Thủ tướng Lê Thành Long |
Bộ trưởng Bộ LĐTBXH Đào Ngọc Dung |
PCN Nguyễn Sỹ Hiệp |
Vụ PL |
01/9/2024 |
5 |
Luật Công nghiệp công nghệ số |
Phó Thủ tướng Hồ Đức Phớc |
Bộ trưởng Bộ TTTT Nguyễn Mạnh Hùng |
PCN Nguyễn Sỹ Hiệp |
Vụ PL |
01/8/2024 |
6 |
Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt (sửa đổi) |
Phó Thủ tướng Hồ Đức Phớc |
Bộ trưởng Bộ Tài chính Hồ Đức Phớc |
PCN Mai Thị Thu Vân |
Vụ PL |
01/8/2024 |
7 |
Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp (sửa đổi) |
Phó Thủ tướng Hồ Đức Phớc |
Bộ trưởng Bộ Tài chính Hồ Đức Phớc |
PCN Mai Thị Thu Vân |
Vụ PL |
01/9/2024 |
8 |
Luật Quản lý và đầu tư vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
Phó Thủ tướng Hồ Đức Phớc |
Bộ trưởng Bộ Tài chính Hồ Đức Phớc |
PCN Mai Thị Thu Vân |
Vụ PL |
01/9/2024 |
9 |
Luật Hóa chất (sửa đổi) |
Phó Thủ tướng Bùi Thanh Sơn |
Bộ trưởng Bộ Công Thương Nguyễn Hồng Diên |
PCN Nguyễn Sỹ Hiệp |
Vụ PL |
Tờ trình số 371/TTr-CP ngày 30/7/2024 |
10 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật |
Phó Thủ tướng Bùi Thanh Sơn |
Bộ trưởng Bộ KHCN Huỳnh Thành Đạt |
PCN Nguyễn Sỹ Hiệp |
Vụ PL |
Tờ trình số 377/TTr-CP ngày 31/7/2024 |
B. Các vấn đề kinh tế - xã hội, ngân sách nhà nước, giám sát và các vấn đề quan trọng khác |
||||||
1 |
Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống ma túy đến năm 2030[5] |
Thủ tướng Chính phủ |
Bộ trưởng Bộ Công an Lương Tam Quang |
PCN Nguyễn Sỹ Hiệp |
Vụ KGVX |
01/08/2024 |
2 |
Báo cáo về tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024; dự kiến kế hoạch phát triển KTXH năm 2025 |
Phó Thủ tướng Nguyễn Hòa Bình |
Bộ trưởng Bộ KHĐT Nguyễn Chí Dũng |
PCN Mai Thị Thu Vân |
Vụ KTTH |
01/10/2024 |
3 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2024 và dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025 |
Phó Thủ tướng Nguyễn Hòa Bình |
Bộ trưởng Bộ KHĐT Nguyễn Chí Dũng |
PCN Mai Thị Thu Vân |
Vụ KTTH |
01/10/2024 |
4 |
Báo cáo về công tác phòng chống tham nhũng năm 2024 |
Phó Thủ tướng Nguyễn Hòa Bình |
Tổng Thanh tra Chính phủ Đoàn Hồng Phong |
PCN Cao Huy |
Vụ I |
01/10/2024 |
5 |
Báo cáo về công tác phòng chống tội phạm và vi phạm pháp luật năm 2024 (trong đó có nội dung về công tác quản lý, thi hành tạm giữ, tạm giam, tạm đình chỉ điều tra[6], việc thực hiện Nghị quyết số 96/2019/QH14) |
Phó Thủ tướng Nguyễn Hòa Bình |
Bộ trưởng Bộ Công an Lương Tam Quang |
PCN Cao Huy |
Vụ NC |
01/10/2024 |
6 |
Nghị quyết của Quốc hội về thí điểm thực hiện dự án nhà ở thương mại thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất đối với đất khác[7] |
Phó Thủ tướng Trần Hồng Hà |
Bộ trưởng Bộ TNMT Đỗ Đức Duy |
PCN Mai Thị Thu Vân |
Vụ NN |
01/08/2024 |
7 |
Tờ trình chủ trương đầu tư đường sắt tốc độ cao trên trục Bắc - Nam[8] |
Phó Thủ tướng Trần Hồng Hà |
Bộ trưởng Bộ GTVT Nguyễn Văn Thắng |
PCN Nguyễn Sỹ Hiệp |
Vụ CN |
01/08/2024 |
8 |
Báo cáo về công tác thi hành án năm 2024 |
Phó Thủ tướng Lê Thành Long |
Bộ trưởng Bộ Tư pháp Nguyễn Hải Ninh |
PCN Cao Huy |
Vụ PL |
BC số 392/BC-CP ngày 23/8/2024 |
9 |
Tờ trình về chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia về phát triển văn hóa giai đoạn 2025-2035 |
Phó Thủ tướng Lê Thành Long |
Bộ trưởng Bộ VHTTDL Nguyễn Văn Hùng |
PCN Nguyễn Sỹ Hiệp |
Vụ KGVX |
01/08/2024 |
10 |
Tờ trình chủ trương đầu tư bổ sung vốn nhà nước tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam (VCB). |
Phó Thủ tướng Hồ Đức Phớc |
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
PCN. Mai Thị Thu Vân |
ĐMDN |
10/8/2024 |
11 |
Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện NSNN năm 2024, dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ NSTW năm 2025 |
Phó Thủ tướng Hồ Đức Phớc |
Bộ trưởng Bộ Tài chính Hồ Đức Phớc |
PCN Mai Thị Thu Vân |
Vụ KTTH |
01/10/2024 |
12 |
Báo cáo kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm 2025-2027 |
Phó Thủ tướng Hồ Đức Phớc |
Bộ trưởng Bộ Tài chính Hồ Đức Phớc |
PCN Mai Thị Thu Vân |
Vụ KTTH |
01/10/2024 |
13 |
Báo cáo thực hiện kế hoạch tài chính năm 2024 và dự kiến kế hoạch năm 2025 của các quỹ tài chính ngoài ngân sách do Trung ương quản lý |
Phó Thủ tướng Hồ Đức Phớc |
Bộ trưởng Bộ Tài chính Hồ Đức Phớc |
PCN Mai Thị Thu Vân |
Vụ KTTH |
01/10/2024 |
1 |
Báo cáo tình hình an ninh chính trị, trật tự xã hội năm 2024 |
Thủ tướng Chính phủ |
Bộ trưởng Bộ Công an Lương Tam Quang |
BTCN Trần Văn Sơn |
Vụ NC |
01/10/2024 |
2 |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ quốc phòng năm 2024 và phương hướng nhiệm vụ năm 2025 |
Thủ tướng Chính phủ |
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Phan Văn Giang |
BTCN Trần Văn Sơn |
Vụ NC |
01/10/2024 |
3 |
Báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết số 99/2019/QH14 về tiếp tục hoàn thiện, nâng cao hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về phòng cháy và chữa cháy |
Thủ tướng Chính phủ |
Bộ trưởng Bộ Công an Lương Tam Quang |
BTCN Trần Văn Sơn |
Vụ NC |
01/10/2024 |
4 |
Báo cáo về công tác quản lý cán bộ, công chức. |
Phó Thủ tướng Nguyễn Hòa Bình |
Bộ trưởng Bộ Nội vụ Phạm T. Thanh Trà |
BTCN Trần Văn Sơn |
Vụ TCCV |
01/10/2024 |
5 |
Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 |
Phó Thủ tướng Nguyễn Hòa Bình |
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Hầu A Lềnh |
PCN Cao Huy |
Vụ QHĐP |
01/10/2024 |
6 |
Báo cáo Sơ kết 03 năm thực hiện Nghị quyết số 35/2021/QH15 về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển TP Hải Phòng |
Phó Thủ tướng Nguyễn Hòa Bình |
Bộ trưởng Bộ KHĐT Nguyễn Chí Dũng |
PCN Nguyễn Sỹ Hiệp |
Vụ QHĐP |
01/10/2024 |
7 |
Báo cáo sơ kết 03 năm thực hiện Nghị quyết số 37/2021/QH15 về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển tỉnh Thanh Hóa |
Phó Thủ tướng Nguyễn Hòa Bình |
Bộ trưởng Bộ KHĐT Nguyễn Chí Dũng |
PCN Nguyễn Sỹ Hiệp |
Vụ QHĐP |
01/10/2024 |
8 |
Báo cáo sơ kết 03 năm thực hiện Nghị quyết số 38/2021/QH15 về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế |
Phó Thủ tướng Nguyễn Hòa Bình |
Bộ trưởng Bộ KHĐT Nguyễn Chí Dũng |
PCN Nguyễn Sỹ Hiệp |
Vụ QHĐP |
01/10/2024 |
9 |
Báo cáo sơ kết 03 năm thực hiện Nghị quyết số 45/2022/QH15 về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Cần Thơ |
Phó Thủ tướng Nguyễn Hòa Bình |
Bộ trưởng Bộ KHĐT Nguyễn Chí Dũng |
PCN Nguyễn Sỹ Hiệp |
Vụ QHĐP |
01/10/2024 |
10 |
Báo cáo tình hình thực hiện Dự án Cảng hàng không quốc tế Long Thành theo Nghị quyết số 94/2015/QH13 và Nghị quyết số 95/2019/QH14 |
Phó Thủ tướng Trần Hồng Hà |
Bộ trưởng Bộ GTVT Nguyễn Văn Thắng |
PCN Nguyễn Sỹ Hiệp |
Vụ CN |
01/10/2024 |
11 |
Báo cáo tình hình thực hiện dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021- 2025 theo Nghị quyết số 44/2022/QH15 |
Phó Thủ tướng Trần Hồng Hà |
Bộ trưởng Bộ GTVT Nguyễn Văn Thắng |
PCN Nguyễn Sỹ Hiệp |
Vụ CN |
01/10/2024 |
12 |
Báo cáo tình hình thực hiện dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020 theo Nghị quyết số 52/2017/QH14 |
Phó Thủ tướng Trần Hồng Hà |
Bộ trưởng Bộ GTVT Nguyễn Văn Thắng |
PCN Nguyễn Sỹ Hiệp |
Vụ CN |
01/10/2024 |
13 |
Báo cáo tình hình thực hiện Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội theo Nghị quyết số 56/2022/QH15 |
Phó Thủ tướng Trần Hồng Hà |
Bộ trưởng Bộ GTVT Nguyễn Văn Thắng |
PCN Nguyễn Sỹ Hiệp |
Vụ CN |
01/10/2024 |
14 |
Báo cáo tình hình thực hiện Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh theo Nghị quyết số 57/2022/QH15 |
Phó Thủ tướng Trần Hồng Hà |
Bộ trưởng Bộ GTVT Nguyễn Văn Thắng |
PCN Nguyễn Sỹ Hiệp |
Vụ CN |
01/10/2024 |
15 |
Báo cáo tình hình thực hiện Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột giai đoạn 1 theo Nghị quyết số 58/2022/QH15 |
Phó Thủ tướng Trần Hồng Hà |
Bộ trưởng Bộ GTVT Nguyễn Văn Thắng |
PCN Nguyễn Sỹ Hiệp |
Vụ CN |
01/10/2024 |
16 |
Báo cáo tình hình thực hiện Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu giai đoạn 1 theo Nghị quyết số 59/2022/QH15 |
Phó Thủ tướng Trần Hồng Hà |
Bộ trưởng Bộ GTVT Nguyễn Văn Thắng |
PCN Nguyễn Sỹ Hiệp |
Vụ CN |
01/10/2024 |
17 |
Báo cáo tình hình thực hiện Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1 theo Nghị quyết số 60/2022/QH15 |
Phó Thủ tướng Trần Hồng Hà |
Bộ trưởng Bộ GTVT Nguyễn Văn Thắng |
PCN Nguyễn Sỹ Hiệp |
Vụ CN |
01/10/2024 |
18 |
Báo cáo việc thực hiện chính sách phát triển giao thông vận tải đường sắt và việc sử dụng ngân sách nhà nước đầu tư cho giao thông vận tải đường sắt |
Phó Thủ tướng Trần Hồng Hà |
Bộ trưởng Bộ GTVT Nguyễn Văn Thắng |
PCN Nguyễn Sỹ Hiệp |
Vụ CN |
01/10/2024 |
19 |
Báo cáo việc thực hiện Nghị quyết số 66/2013/QH13 ngày 29/11/2013 của Quốc hội và Nghị quyết số 63/2022/QH15 Kỳ họp thứ 3, Quốc hội khóa XV về một số nhiệm vụ, giải pháp liên quan đến việc tiếp tục triển khai thực hiện Nghị quyết số 66/2013/QH13 |
Phó Thủ tướng Trần Hồng Hà |
Bộ trưởng Bộ GTVT Nguyễn Văn Thắng |
PCN Nguyễn Sỹ Hiệp |
Vụ CN |
01/10/2024 |
20 |
Báo cáo tình hình triển khai công tác quy hoạch và kết quả thực hiện Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030 |
Phó Thủ tướng Trần Hồng Hà |
Bộ trưởng Bộ KHĐT Nguyễn Chí Dũng |
PCN Nguyễn Sỹ Hiệp |
Vụ CN |
01/10/2024 |
21 |
Báo cáo tình hình triển khai Nghị quyết số 92/2023/QH15 ngày 20/6/2023 của Quốc hội về chủ trương đầu tư Dự án đường giao thông từ Quốc lộ 27C đến đường tỉnh ĐT.656 tỉnh Khánh Hòa kết nối với Lâm Đồng và Ninh Thuận |
Phó Thủ tướng Trần Hồng Hà |
Bộ trưởng Bộ KHĐT Nguyễn Chí Dũng |
PCN Nguyễn Sỹ Hiệp |
Vụ CN |
01/10/2024 |
22 |
Báo cáo tình hình trật tự an toàn giao thông năm 2024. |
Phó Thủ tướng Trần Hồng Hà |
Bộ trưởng Bộ GTVT Nguyễn Văn Thắng |
PCN Cao Huy |
Vụ CN |
01/10/2024 |
23 |
Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 |
Phó Thủ tướng Trần Hồng Hà |
Bộ trưởng Bộ NNPTNT Lê Minh Hoan |
PCN Mai Thị Thu Vân |
Vụ NN |
01/10/2024 |
24 |
Báo cáo việc quản lý và sử dụng quỹ bảo hiểm y tế năm 2023 |
Phó Thủ tướng Lê Thành Long |
Bộ trưởng Bộ Y tế Đào Hồng Lan |
PCN Mai Thị Thu Vân |
Vụ KTTH |
01/10/2024 |
25 |
Báo cáo về hoạt động giáo dục và việc thực hiện ngân sách giáo dục năm 2024 |
Phó Thủ tướng Lê Thành Long |
Bộ trưởng Bộ GDĐT Nguyễn Kim Sơn |
PCN Nguyễn Sỹ Hiệp |
Vụ KGVX |
01/10/2024 |
26 |
Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 |
Phó Thủ tướng Lê Thành Long |
Bộ trưởng Bộ LĐTBXH Đào Ngọc Dung |
PCN Nguyễn Sỹ Hiệp |
Vụ KGVX |
01/10/2024 |
27 |
Báo cáo tình hình thi hành Hiến pháp, luật, Nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
Phó Thủ tướng Lê Thành Long |
Bộ trưởng Bộ Tư pháp Nguyễn Hải Ninh |
PCN Cao Huy |
Vụ PL |
01/10/2024 |
28 |
Báo cáo hoạt động tương trợ tư pháp |
Phó Thủ tướng Lê Thành Long |
Bộ trưởng Bộ Tư pháp Nguyễn Hải Ninh |
PCN Cao Huy |
Vụ PL |
01/10/2024 |
29 |
Báo cáo về hoạt động đầu tư, quản lý, sử dụng vốn nhà nước tại doanh nghiệp trong phạm vi toàn quốc năm 2023 |
Phó Thủ tướng Hồ Đức Phớc |
Bộ trưởng Bộ Tài chính Hồ Đức Phớc |
PCN Mai Thị Thu Vân |
Vụ ĐMDN |
01/10/2024 |
30 |
Báo cáo tình hình thực hiện chính sách, chế độ bảo hiểm xã hội, quản lý và sử dụng quỹ bảo hiểm xã hội năm 2023 |
Phó Thủ tướng Hồ Đức Phớc |
Bộ trưởng Bộ LĐTBXH Đào Ngọc Dung |
PCN Mai Thị Thu Vân |
Vụ KTTH |
01/10/2024 |
31 |
Báo cáo tình hình nợ công năm 2024, dự kiến năm 2025 |
Phó Thủ tướng Hồ Đức Phớc |
Bộ trưởng Bộ Tài chính Hồ Đức Phớc |
PCN Mai Thị Thu Vân |
Vụ KTTH |
01/10/2024 |
32 |
Báo cáo việc thực hiện chính sách, biện pháp để phát triển khoa học và công nghệ; việc sử dụng ngân sách nhà nước đầu tư cho khoa học và công nghệ; kết quả hoạt động khoa học và công nghệ năm 2024 |
Phó Thủ tướng Bùi Thanh Sơn |
Bộ trưởng Bộ KHCN Huỳnh Thành Đạt |
PCN Nguyễn Sỹ Hiệp |
Vụ KGVX |
01/10/2024 |
33 |
Báo cáo tình hình thế giới, công tác đối ngoại của Đảng và Nhà nước năm 2024 |
Phó Thủ tướng Bùi Thanh Sơn |
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Bùi Thanh Sơn |
PCN Đỗ Ngọc Huỳnh |
Vụ QHQT |
01/10/2024 |
[1] Văn bản số 503/TTg-QHĐP ngày 11/7/2024; Văn bản số 618/TTg-QHĐP ngày 14/8/2024; Văn bản số 5987/VPCP-QHĐP ngày 22/8/2024.
[2] Trong đó, có 03 dự án luật quan trọng trình Quốc hội thông qua theo quy trình 1 kỳ họp: (1) Luật sửa đổi, bổ sung các luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; (2) Luật Đầu tư công (sửa đổi); (3) Luật sửa đổi, bổ sung các luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính.
[3] 05 tài liệu đã trình Quốc hội gồm: (1) Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quảng cáo; (2) Luật Điện lực (sửa đổi); (3) Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật; (4) Luật Hóa chất (sửa đổi); (5) Báo cáo công tác thi hành án năm 2024.
[1] Ghi chú: Thời hạn trình hồ sơ, tài liệu, báo cáo có thể điều chỉnh sớm theo yêu cầu của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
[2] Căn cứ Nghị quyết số 93/NQ-CP ngày 18/6/2024 của Chính phủ.
[3] Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế: Theo Nghị quyết số 97/NQ-CP ngày 24/06/2024 của Chính phủ phiên họp chuyên đề xây dựng pháp luật ngày 24/06/2024
[4] Luật Dữ liệu: Theo Nghị quyết số 97/NQ-CP ngày 24/06/2024 của Chính phủ phiên họp chuyên đề xây dựng pháp luật ngày 24/06/2024
[5] Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống ma túy đến năm 2030: Theo văn bản Số 10058/VPCP-KGVX giao Bộ Công an chủ trì phối hợp với các Bộ, cơ quan liên quan xây dựng.
[6] Tại Văn bản số 2158/BCA-V01 ngày 30/6/2024, Bộ Công an đề nghị lồng ghép nội dung chuyên đề tình hình tạm đình chỉ điều tra trong Báo cáo về phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật năm 2024.
[7] Chính phủ đã có Tờ trình số 291/TTr-CP ngày 28/5/2024 đề nghị bổ sung vào Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2024.
[8] Thực hiện Nghị quyết số 103/2023/QH15 ngày 09/11/2023 của Quốc hội.