Công văn 664/CNTT-QLDL năm 2019 về khai thác dữ liệu do Tổng cục Thuế chuyển sang do Trung tâm Công nghệ thông tin ban hành

Số hiệu 664/CNTT-QLDL
Ngày ban hành 25/06/2019
Ngày có hiệu lực 25/06/2019
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Trung tâm Công nghệ thông tin
Người ký Nguyễn Hoàng Phương
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Công nghệ thông tin

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 664/CNTT-QLDL
V/v khai thác dữ liệu do Tổng cục Thuế chuyển sang

Hà Nội, ngày 25 tháng 6 năm 2019

 

Kính gửi: Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Thực hiện chỉ đạo của Lãnh đạo Bảo hiểm xã hội Việt Nam giao Trung tâm Công nghệ thông tin (Trung tâm) chủ trì thực hiện việc kết nối và tiếp nhận dữ liệu người nộp thuế do Tổng cục Thuế chuyển sang theo Quy chế số 5423/QCPH- BHXH-TCT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam và Tổng Cục Thuế về quy chế phối hợp công tác giữa Bảo hiểm xã hội Việt Nam và Tổng cục Thuế.

Trong thời gian qua, Trung tâm đã làm việc với Cục CNTT - Tổng cục Thuế để rà soát, đối chiếu, tiếp nhận dữ liệu. Đến thời điểm này Trung tâm đã nhận đủ dữ liệu quyết toán thuế năm 2018 từ Tổng cục Thuế và đã tổng hợp các biểu mẫu liên quan đến dữ liệu thuế theo quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

Để chuẩn hóa dữ liệu liên thông giữa Bảo hiểm xã hội Việt Nam và Tổng Cục Thuế, Trung tâm đề nghị Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện một số nội dung sau:

- Kiểm tra, bổ sung, hiệu chỉnh các trường hợp sai hoặc chưa có mã số thuế của đơn vị sử dụng lao động trên hệ thống TST (Trung tâm thống kê từng tỉnh theo phụ lục 1).

- Bổ sung mã số thuế cá nhân các trường hợp chưa có mã số thuế cá nhân trên hệ thống TST. (Trung tâm thống kê theo từng tỉnh theo phụ lục 2).

- Rà soát, khai thác dữ liệu người nộp thuế đã được tổng hợp trên phần mềm TST để phục vụ việc quản lý, phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội theo đúng hướng dẫn của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

Đề nghị Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố thực hiện nghiêm túc những nội dung nêu trên. Trên cơ sở đó, Trung tâm Công nghệ thông tin báo cáo định kỳ tình hình quản lý, cập nhật, khai thác thông tin tiếp nhận từ Tổng cục Thuế với lãnh đạo Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

Trong trường hợp có khó khăn, vướng mắc hoặc sai lệch về số liệu, Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố phản ánh về Trung tâm Công nghệ thông tin (ông Nguyễn

Việt Cường, Phó trưởng phòng Quản lý dữ liệu, SĐT: 0904250708, Email: cuongnv@vss.gov.vn)./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Phó TGĐ Phạm Lương Sơn (để b/c);
- Phó TGĐ Trần Đình Liệu (để b/c);
- Giám đốc (để b/c);
- Cục CNTT –TCT; Ban Thu (để p/h);
- Lưu VT, QLDL.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Hoàng Phương

 

PHỤ LỤC 1

STT

Mã tỉnh

Tên tỉnh

Tổng đơn vị sử dụng lao động chưa có hoặc sai thông tin MST

1

012

Bảo hiểm xã hội tỉnh Lai Châu

160

2

019

Bảo hiểm xã hội tỉnh Thái Nguyên

200

3

026

Bảo hiểm xã hội tỉnh Vĩnh Phúc

369

4

033

Bảo hiểm xã hội tỉnh Hưng Yên

348

5

037

Bảo hiểm xã hội tỉnh Ninh Bình

289

6

044

Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Bình

264

7

049

Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Nam

295

8

056

Bảo hiểm xã hội tỉnh Khánh Hòa

92

9

066

Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Lắk

443

10

072

Bảo hiểm xã hội tỉnh Tây Ninh

60

11

079

Bảo hiểm xã hội TP Hồ Chí Minh

1.746

12

086

Bảo hiểm xã hội tỉnh Vĩnh Long

46

13

092

Bảo hiểm xã hội TP Cần Thơ

116

14

014

Bảo hiểm xã hội tỉnh Sơn La

62

15

001

Bảo hiểm xã hội TP Hà Nội

2.854

16

002

Bảo hiểm xã hội tỉnh Hà Giang

134

17

004

Bảo hiểm xã hội tỉnh Cao Bằng

147

18

006

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Kạn

96

19

008

Bảo hiểm xã hội tỉnh Tuyên Quang

602

20

010

Bảo hiểm xã hội tỉnh Lào Cai

97

21

011

Bảo hiểm xã hội tỉnh Điện Biên

79

22

015

Bảo hiểm xã hội tỉnh Yên Bái

178

23

017

Bảo hiểm xã hội tỉnh Hòa Bình

243

24

020

Bảo hiểm xã hội tỉnh Lạng Sơn

193

25

022

Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ninh

463

26

024

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Giang

384

27

025

Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Thọ

312

28

027

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Ninh

152

29

030

Bảo hiểm xã hội tỉnh Hải Dương

286

30

031

Bảo hiểm xã hội TP Hải Phòng

589

31

034

Bảo hiểm xã hội tỉnh Thái Bình

138

32

035

Bảo hiểm xã hội tỉnh Hà Nam

265

33

036

Bảo hiểm xã hội tỉnh Nam Định

236

34

038

Bảo hiểm xã hội tỉnh Thanh Hóa

1.237

35

040

Bảo hiểm xã hội tỉnh Nghệ An

458

36

042

Bảo hiểm xã hội tỉnh Hà Tĩnh

1.787

37

045

Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Trị

147

38

046

Bảo hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế

104

39

048

Bảo hiểm xã hội TP Đà Nẵng

210

40

051

Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ngãi

161

41

052

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Định

172

42

054

Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên

64

43

058

Bảo hiểm xã hội tỉnh Ninh Thuận

66

44

060

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Thuận

340

45

062

Bảo hiểm xã hội tỉnh Kon Tum

47

46

064

Bảo hiểm xã hội tỉnh Gia Lai

334

47

067

Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Nông

267

48

068

Bảo hiểm xã hội tỉnh Lâm Đồng

199

49

070

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Phước

304

50

074

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Dương

338

51

075

Bảo hiểm xã hội tỉnh Đồng Nai

501

52

077

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

246

53

080

Bảo hiểm xã hội tỉnh Long An

661

54

082

Bảo hiểm xã hội tỉnh Tiền Giang

97

55

083

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bến Tre

54

56

084

Bảo hiểm xã hội tỉnh Trà Vinh

106

57

087

Bảo hiểm xã hội tỉnh Đồng Tháp

56

58

089

Bảo hiểm xã hội tỉnh An Giang

232

59

091

Bảo hiểm xã hội tỉnh Kiên Giang

152

60

093

Bảo hiểm xã hội tỉnh Hậu Giang

268

61

094

Bảo hiểm xã hội tỉnh Sóc Trăng

67

62

095

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bạc Liêu

80

63

096

Bảo hiểm xã hội tỉnh Cà Mau

35

 

 

TỔNG CỘNG

20.728

 

PHỤ LỤC 2

STT

Mã tỉnh

Tên tỉnh

Tổng số người tham gia chưa có MST

1

044

Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Bình

7.039

2

049

Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Nam

12.606

3

042

Bảo hiểm xã hội tỉnh Hà Tĩnh

11.381

4

045

Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Trị

2.303

5

060

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Thuận

8.956

6

068

Bảo hiểm xã hội tỉnh Lâm Đồng

5.133

7

086

Bảo hiểm xã hội tỉnh Vĩnh Long

3.630

8

020

Bảo hiểm xã hội tỉnh Lạng Sơn

4.943

9

022

Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ninh

14.462

10

030

Bảo hiểm xã hội tỉnh Hải Dương

18.206

11

058

Bảo hiểm xã hội tỉnh Ninh Thuận

2.354

12

074

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Dương

79.427

13

084

Bảo hiểm xã hội tỉnh Trà Vinh

3.178

14

089

Bảo hiểm xã hội tỉnh An Giang

10.505

15

092

Bảo hiểm xã hội TP Cần Thơ

16.558

16

006

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Kạn

1.410

17

031

Bảo hiểm xã hội TP Hải Phòng

34.088

18

070

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Phước

13.185

19

012

Bảo hiểm xã hội tỉnh Lai Châu

4.347

20

026

Bảo hiểm xã hội tỉnh Vĩnh Phúc

14.804

21

037

Bảo hiểm xã hội tỉnh Ninh Bình

11.000

22

004

Bảo hiểm xã hội tỉnh Cao Bằng

2.463

23

010

Bảo hiểm xã hội tỉnh Lào Cai

3.890

24

024

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Giang

11.420

25

046

Bảo hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế

6.875

26

048

Bảo hiểm xã hội TP Đà Nẵng

12.823

27

052

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Định

7.700

28

075

Bảo hiểm xã hội tỉnh Đồng Nai

55.441

29

033

Bảo hiểm xã hội tỉnh Hưng Yên

13.896

30

079

Bảo hiểm xã hội TP Hồ Chí Minh

177.664

31

011

Bảo hiểm xã hội tỉnh Điện Biên

3.050

32

017

Bảo hiểm xã hội tỉnh Hòa Bình

6.857

33

027

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Ninh

16.802

34

035

Bảo hiểm xã hội tỉnh Hà Nam

10.825

35

064

Bảo hiểm xã hội tỉnh Gia Lai

11.129

36

080

Bảo hiểm xã hội tỉnh Long An

19.018

37

091

Bảo hiểm xã hội tỉnh Kiên Giang

7.515

38

094

Bảo hiểm xã hội tỉnh Sóc Trăng

5.874

39

096

Bảo hiểm xã hội tỉnh Cà Mau

7.453

40

056

Bảo hiểm xã hội tỉnh Khánh Hòa

9.731

41

066

Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Lắk

8.263

42

072

Bảo hiểm xã hội tỉnh Tây Ninh

15.661

43

008

Bảo hiểm xã hội tỉnh Tuyên Quang

1.882

44

034

Bảo hiểm xã hội tỉnh Thái Bình

16.582

45

040

Bảo hiểm xã hội tỉnh Nghệ An

9.457

46

019

Bảo hiểm xã hội tỉnh Thái Nguyên

6.493

47

001

Bảo hiểm xã hội TP Hà Nội

134.058

48

038

Bảo hiểm xã hội tỉnh Thanh Hóa

21.477

49

051

Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ngãi

4.805

50

054

Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên

3.443

51

062

Bảo hiểm xã hội tỉnh Kon Tum

2.753

52

077

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

12.556

53

083

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bến Tre

5.042

54

093

Bảo hiểm xã hội tỉnh Hậu Giang

16.024

55

095

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bạc Liêu

3.324

56

014

Bảo hiểm xã hội tỉnh Sơn La

4.502

57

002

Bảo hiểm xã hội tỉnh Hà Giang

3.662

58

015

Bảo hiểm xã hội tỉnh Yên Bái

3.103

59

025

Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Thọ

7.647

60

036

Bảo hiểm xã hội tỉnh Nam Định

13.490

61

067

Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Nông

5.989

62

082

Bảo hiểm xã hội tỉnh Tiền Giang

8.676

63

087

Bảo hiểm xã hội tỉnh Đồng Tháp

8.212

 

 

TỔNG CỘNG

987.042