Công văn 652/KTNN-TH năm 2022 về cung cấp thông tin phục vụ công tác lập Kế hoạch kiểm toán năm 2023 do Kiểm toán Nhà nước ban hành
Số hiệu | 652/KTNN-TH |
Ngày ban hành | 01/07/2022 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2022 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Kiểm toán Nhà nước |
Người ký | Vũ Ngọc Tuấn |
Lĩnh vực | Kế toán - Kiểm toán |
KIỂM TOÁN NHÀ
NƯỚC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 652/KTNN-TH |
Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2022 |
Kính gửi: UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Căn cứ Luật Kiểm toán nhà nước.
Căn cứ Quyết định số 03/2019/QĐ-KTNN ngày 16/9/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành quy định trách nhiệm gửi báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán ngân sách, dự toán kinh phí của đơn vị được kiểm toán.
Để có thông tin phục vụ lập Kế hoạch kiểm toán năm 2023, Kiểm toán nhà nước đề nghị quý cơ quan cung cấp thông tin, tài liệu liên quan theo phụ lục, mẫu biểu đính kèm công văn, gửi về Vụ Tổng hợp, Kiểm toán nhà nước theo địa chỉ: số 116 - Nguyễn Chánh - Quận Cầu Giấy - Hà Nội trước ngày 15/7/2022, đồng thời gửi file mềm về thông tin báo cáo theo địa chỉ email: vth@sav.gov.vn.
Liên hệ phối hợp: Phòng Kế hoạch - Tổng hợp, Vụ Tổng hợp Kiểm toán nhà nước, số điện thoại: 024 62628616 - số máy lẻ 1144.
Trân trọng cảm ơn./.
|
TL. TỔNG KIỂM
TOÁN NHÀ NƯỚC |
PHỤ LỤC SỐ 01
KHẢO SÁT, THU THẬP THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TẠI TỈNH/THÀNH PHỐ....
Đơn vị tính: tỷ đồng
TT |
Đơn vị |
Tổng mức vốn được phân bổ giai đoạn 2021-2015 |
Kế hoạch vốn năm 2022 |
Lũy kế đến năm 2022 |
Dự kiến nguồn vốn giải ngân đến 31/12/2022 |
Thông tin chung |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Chi sự nghiệp |
XDCB |
Chi sự nghiệp |
XDCB |
Chi sự nghiệp |
XDCB |
Chi sự nghiệp |
XDCB |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
10 |
I |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định phê duyệt chương trình... (nêu rõ số, ngày và cấp quyết định của văn bản)... |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Nguồn vốn ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Nguồn vốn ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Vốn khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Nguồn vốn ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Nguồn vốn ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Vốn khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chương trình MTQG phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số vì miền núi giai đoạn 2021-2030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Nguồn vốn ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Nguồn vốn ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Vốn khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Thông tin chung lấy theo quyết định phê duyệt