Kính gửi:
|
- Các sở giáo dục và đào tạo
- Các Đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên
nghiệp
|
Thực hiện Nghị quyết số 16/NQ-CP
ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về việc ban hành Chương trình hành động
của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TW ngày 01 tháng 12 năm 2011 của Bộ
Chính trị về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, tạo bước phát triển mạnh mẽ về thể
dục, thể thao đến năm 2020, Bộ Giáo dục và Đào tạo phối hợp với các bộ, ngành
xây dựng Đề án tổng thể phát triển Giáo dục thể chất và thể thao trường học. Để
có cơ sở đánh giá thực trạng công tác Giáo dục thể chất, phong trào thể thao
trường học và xây dựng Đề án, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các sở giáo dục và
đào tạo, các Đại học, học viện, trường Đại học, Cao đẳng và Trung cấp chuyên
nghiệp triển khai một số nội dung công việc, cụ thể như sau:
1- Cử cán bộ phụ
trách về công tác giáo dục thể chất và phong trào thể thao của đơn vị tổng hợp
số liệu (có mẫu tổng hợp và phiếu hỏi kèm theo).
2- Báo cáo tình
hình và kết quả triển khai thực hiện công tác giáo dục thể chất và phong trào
thể thao cho cán bộ, học sinh, sinh viên của đơn vị trong năm học
2012-2013, kế hoạch định hướng công tác giáo dục thể chất và phong trào
thể thao của đơn vị trong năm học 2013-2014, tập trung vào các nội dung :
- Tình hình triển khai thực hiện
các văn bản qui phạm pháp luật và các chỉ thị của cấp trên về công tác Thể dục
thể thao;
- Tình hình thực hiện chương trình
giờ học thể dục nội khóa và các hoạt động thể thao ngoại khoá (tổ chức và tham
gia các giải thi đấu thể thao), những thuận lợi, khó khăn và kết quả đạt được;
- Về đội ngũ cán bộ, giáo viên, giảng
viên thể dục và cơ sở vật chất (sân bãi, nhà tập và trang thiết bị dụng cụ...)
phục vụ công tác giáo dục thể chất và phong trào thể thao của đơn vị;
- Phương hướng phát triển
công tác giáo dục thể chất và phong trào thể dục thể thao dành cho học sinh,
sinh viên, cán bộ của đơn vị trong năm học 2013-2014 và những năm tiếp theo;
- Công tác khen thưởng động viên đối
với tập thể, cá nhân có những thành tích xuất sắc trong công tác giáo dục thể
chất và phong trào thể thao trong năm học 2012-2013.
Báo cáo và mẫu tổng hợp có xác nhận
của Thủ trưởng đơn vị, gửi về địa chỉ: Bộ Giáo dục và Đào tạo (Vụ Công tác học
sinh, sinh viên) 49 Đại Cồ Việt Hà Nội; ĐT, fax: 04 38694983; DĐ: 0912728248
trước ngày 15/10/2013.
Nhận được công văn này Bộ Giáo dục
và Đào tạo đề nghị Giám đốc các sở giáo dục và đào tạo, Thủ trưởng các Đại học,
học viện, trường Đại học, Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp và các đơn vị liên
quan chỉ đạo triển khai thực hiện.
Trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận:
- Như trên;
- BT. Phạm Vũ Luận (để b/c);
- Lưu VT, Vụ CT HSSV.
|
KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Quang Quý
|
MẪU TỔNG HỢP
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐƠN VỊ BÁO CÁO:……………………………………….
I. TỔNG SỐ CÁN
BỘ GIÁO VIÊN, GIẢNG VIÊN, HỌC SINH, SINH VIÊN THAM GIA LUYỆN TẬP TDTT NGOẠI
KHÓA HÀNG NĂM
( Kèm theo công văn số 6393
/BGDDT-CTHSSV ngày 16 tháng 9 năm 2013)
TT
|
Đối tượng tham
gia
|
Tổng số trong
năm học 2012-2013
|
Tổng số tham
gia tập luyện thể thao
|
Chiếm tỷ lệ%
|
Tổng số tham
gia thi đấu các giải thể thao
|
Chiếm tỷ lệ% so
với tập luyện
|
1
|
Cán bộ, giáo viên, giảng viên
|
|
|
|
|
|
2
|
Học sinh, sinh viên
|
|
|
|
|
|
II. TỔNG SỐ CÁC
GIẢI THI ĐẤU THỂ THAO CHO CÁN BỘ , GV HS,SV DO ĐƠN VỊ TRƯỜNG TỔ CHỨC VÀ TỔNG SỐ
LẦN THAM GIA CÁC GIẢI TDTT CẤP TOÀN QUỐC DO BỘ TỔ CHỨC TRONG NĂM HỌC 2012-2013
TT
|
Đối tượng tham
gia
|
Tổng Số các giảI
thi đáu Thể thao do đơn vị tổ chức và đăng cai
|
Tổng số người
tham dự
|
Chiếm tỷ lệ%
|
Tổng Số lần
tham gia các hoạt động TDTT do Bộ tổ chức
|
Cấp trường
|
Đăng cai cấp
khu vực
|
Đăng cai cấp
toàn quốc
|
1
|
Cán bộ, giáo viên, giảng viên
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Học sinh, sinh viên
|
|
|
|
|
|
|
III. TỔNG SỐ
CÁN BỘ GIÁO VIÊN, GIẢNG VIÊN THỂ DỤC THỂ THAO ĐƯỢC BỒI DƯỠNG NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ
CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ TRONG NĂM HỌC 2012-2013
Tổng số CB, GV
thể dục của đơn vị trong năm học 2012-2013
|
Số lượng CB, Gv
được đào tạo, tập huấn bồi dưỡng các lớp do Bộ tổ chức
|
Số lượng CB, Gv
được tập huấn bồi dưỡng các lớp do Sở, trường tổ chức
|
Tổng số CB, GV
được tập huấn, bồi dưỡng
|
Chiếm tỷ lệ% so
với tổng số CB, GV TDTT
|
|
|
|
|
|
IV. TRÌNH ĐỘ ĐỘI
NGŨ CB, GV THỂ DỤC THỂ THAO CỦA ĐƠN VỊ TRONG NĂM HỌC 2012-2013
Tổng số CB, GV thể
dục của đơn vị trong năm học 2012-2013
|
TS chuyên trách
|
Bán chuyên
trách
|
Trình độ
|
Bình quân
GV/HS,SV
|
Tiến sĩ
|
Th. Sĩ
|
ĐH, CĐ
|
Tr. Cấp Sơ cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. TỔNG SỐ CƠ SỞ
VẬT CHẤT PHỤC VỤ CÔNG TÁC TDTT CỦA ĐƠN VỊ NĂM HỌC 2012-2013
Tổng Số cơ sở vật
chất
|
Tổng số HS,SV
|
Bình quân m2/
01 HS, SV
|
TS. Nhà tập,
nhà thi đấu
|
TS. Bể bơi
|
TS. Sân vận động
cấp trường
|
Sân tập (Cầu
lông, Bóng rổ, bóng chuyền...)
|
CSVC khác (dụng
cụ.vv)
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. TỔNG SỐ HOẠT
ĐỘNG THỂ THAO (GIẢI THI ĐẤU ) DO ĐƠN VỊ TỔ CHỨC CHO CÁN BỘ GIÁO VIÊN, GIẢNG
VIÊN TRONG NĂM HỌC 2012-2013
TT
|
Tên giải
|
Thời gian tổ chức
|
Sổ đội tham dự
|
Tổng số CB, GV,
HSSV tham gia
|
Tỷ lệ % CB, GV,
HSSV tham gia so với tổng số CB, HS,SV
|
Giải thưởng
(ghi rõ số tiền thưởng)
|
Nam
|
Nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. TỔNG SỐ
CÂU LẠC BỘ CÁC MÔN THỂ THAO DÀNH CHO CB, GV, HSSV CỦA ĐƠN VỊ
TT
|
Tên Câu lạc bộ
|
Tổng số thành
viên tham gia
|
Nam
|
Nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.................., ngày
tháng năm 2013
Thủ trưởng đơn vị
(ký tên đóng đấu)
|
BGDĐT- BVHTTDL
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU PHỎNG VẤN
(dành cho sinh viên)
Họ và tên:............................................................Nam (Nữ).......
- Sinh viên trường
……..................................................................
- Sinh viên khoá ………………năm thứ
…..................................
Để giúp chúng tôi hoàn thành
nghiên cứu: “Đổi mới nội dung và hình thức tổ chức các hoạt động thi đấu
thể thao sinh viên trong các trường Đại học” đạt kết quả, với kiến thức và kinh nghiệm của mình Anh (Chị) vui lòng bớt chút thời gian nghiên cứu và trả lời
giúp chúng tôi một số câu hỏi, cụ thể như sau:
(Trước khi trả lời câu hỏi,
xin Anh (Chị) đọc kỹ và trả lời bằng cách đánh dấu (X) vào ô tương ứng phù hợp
với ý kiến đánh giá của mình).
Câu hỏi 1: Anh chị có thường
xuyên tập luyện TDTT hay không?
- Thường xuyên (3 buổi / tuần
trở lên)
|
□
|
- 2 buổi / tuần
|
□
|
- 1 buổi / tuần
|
□
|
- Không tập buổi nào trong tuần
|
□
|
* Mỗi buổi tập luyện TDTT bao
nhiêu thời gian:
- 3 giờ
|
□
|
- 2 giờ
|
□
|
- 1 giờ
|
□
|
- 30 phút
|
□
|
Câu hỏi
2: Xin anh (chị) cho biết tham gia tập luyện và thi đấu thể thao vì động cơ gì?
- Ham thích
|
□
|
- Có tác dụng rèn luyện thân thể
|
□
|
- Giải trí
|
□
|
- Giải tỏa căng thẳng (giải street)
|
□
|
- Bị lôi cuốn
|
□
|
Câu hỏi 3: Nếu có thi đấu thể dục
thể thao, Anh (Chị) thích tham gia những nội dung (môn) nào sau đây?
- Bóng bàn
|
□
|
- Chạy
|
□
|
- Bóng đá
|
□
|
- Đi bộ
|
□
|
- Bóng chuyền
|
□
|
- Nhảy
|
□
|
- Bóng rổ
|
□
|
- Ném
|
□
|
- Cầu lông
|
□
|
- Kéo co
|
□
|
- Bơi lội
|
□
|
- Đẩy gậy
|
□
|
- Đá cầu
|
□
|
- Tiêu chuẩn rèn luyện thể lực
-…………………
|
□
□
|
- Cờ vua
-……………….
|
□
□
|
Câu hỏi 4: Theo Anh (Chị) không hoặc
ít tham gia tập luyện và thi đấu thể thao vì lý do gì sau đây?
- Không có thời gian do bận học
|
□
|
- Không thích, không hứng thú
|
□
|
- Do mặc cảm
|
□
|
- Không có năng khiếu thể thao
|
□
|
Câu hỏi 5: Theo Anh(Chị) những yếu
tố nào dưới đây ảnh hưởng tới việc tham gia thi đấu thể dục thể thao của mình?
- Không có năng khiếu thể dục thể thao
|
□
|
|
- Nội dung thi đấu không phù hợp quá khó
|
□
|
- Không có giáo viên tổ chức hướng dẫn
|
□
|
- Không có thời gian tập luyện ngoại khóa
|
□
|
- Không ham thích môn thể thao nào
|
□
|
- Không có điều kiện sân bãi, dụng cụ tập luyện
|
□
|
Câu hỏi 6: Trong trường Anh(Chị)
đã tham gia thi đấu thể dục thể thao lần nào chưa?
- Đã tham gia (từ 3 lần trở lên)
|
□
|
- Đã tham gia (từ 1 lần trở lên)
|
□
|
- Chưa tham gia lần nào
|
□
|
Câu hỏi 7: Trong một năm trường
anh (chị) đang học tổ chức thi đấu TDTT bao nhiêu giải thể thao?
- Từ 3 giải trở lên
|
□
|
- 02 giải
|
□
|
- 01 giải
|
□
|
- Ý kiến khác ……………………
Câu hỏi 8: Anh (chị) có đánh giá thế nào về nội
dung thi đấu Thể dục thể thao trong trường hiện nay?
- Rất đa dạng
|
□
|
- Đơn điệu
|
□
|
- Không có ý kiến
|
□
|
Câu hỏi 9: Vì sao Anh(Chị) tham
gia thi đấu thể thao? (dành cho SV thường xuyên tham gia thi đấu thể thao)
- Tăng cường sức khỏe
|
□
|
- Phát triển thể chất cân đối hài hòa
|
□
|
- Tăng cường tình đoàn kết
|
□
|
- Giải Street
|
□
|
- Cho đỡ buồn
|
□
|
- Giải trí vui vẻ
|
□
|
Câu hỏi 10: Vì sao Anh (Chị) không
tham gia thi đấu thể dục thể thao? (dành cho SV ít tham gia hoặc
không tham gia thi đấu thể thao)
- Vì quá bận học và công việc khác
|
□
|
- Không thích
|
□
|
- Không có năng khiếu thể thao
|
□
|
- Nội dung thi đấu không phù hợp với sức mình
|
□
|
- Ý kiến khác…………………………………...
|
□
|
Câu hỏi 11: Anh (Chị) có thích
tham gia thi đấu thể dục thể thao không ?
- Rất thích
|
□
|
- Thích
|
□
|
- Bình thường
|
□
|
- Không thích
|
□
|
Câu hỏi 12: Anh (Chị) có thể tham
gia thi đấu ở những nội dung nào sau đây nếu nhà trường tổ chức?
- Bóng bàn
|
□
|
- Chạy
|
□
|
- Bóng đá
|
□
|
- Đi bộ
|
□
|
- Bóng chuyền
|
□
|
- Nhảy
|
□
|
- Bóng rổ
|
□
|
- Ném
|
□
|
- Cầu lông
|
□
|
- Kéo co
|
□
|
- Bơi lội
|
□
|
- Đẩy gậy
|
□
|
- Đá cầu
|
□
|
- Tiêu chuẩn rèn luyện thể lực
-…………………
|
□
□
|
- Cờ vua
-……………….
|
□
□
|
Câu hỏi 13: Anh (Chị) có biết nội
dung và tiêu chuẩn đánh giá thể lực cho học sinh, sinh viên do Bộ Giáo dục và
Đào tạo quy định cho sinh viên không?
- Biết
|
□
|
- Hiểu
|
□
|
- Nghe nói
|
□
|
- Không biết
|
□
|
Câu 14: Anh (chị) có đánh giá như
thế nào về số lượng sinh viên tham gia tập luyện và thi đấu Thể dục thể thao hiện
nay?
- Đông đảo
|
□
|
- Ít
|
□
|
- Hạn chế
|
□
|
Câu hỏi 15: Về thể lực của Anh (Chị)
được bộ môn (khoa) xác định loại gì?
- Loại A
|
□
|
- Loại B
|
□
|
- Loại C
|
□
|
- Loại D
|
□
|
Câu hỏi 16: Hàng năm Anh (Chị) có
được tham gia kiểm tra thể lực không?
- Có
|
□
|
- Không
|
□
|
- Ý kiến khác:………………
|
□
|
Câu hỏi 17: Anh (Chị) thích tham
gia thi đấu thể dục thể thao theo những hình thức nào dưới đây?
- Theo lớp, theo khóa, theo khoa
|
□
|
- Theo cấp trường
|
□
|
- Theo khu vực
|
□
|
- Theo toàn quốc
|
□
|
Câu hỏi 18: Anh (Chị) có tham gia
đôi tuyển thể dục thể thao không?
- Có
|
□
|
- Không
|
□
|
- Ý kiến khác
|
□
|
Câu hỏi 19: Anh (Chị) có thích thử
sức mình trong một hoạt động vận động nào đó không?
- Có
|
□
|
- Không
|
□
|
- Ý kiến khác:………………..
|
□
|
NGƯỜI TRẢ LỜI
(Ký và ghi rõ họ
tên)
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 2013
PHỎNG VẤN
BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
|